ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 552/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 11
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
CỦA HUYỆN LƯƠNG TÀI, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số
08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống
kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
223/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Lương Tài;
Căn cứ Kết luận số
1216-KL/TU ngày 10/10/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, huyện Lương Tài, huyện Tiên
Du, thị xã Quế Võ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Văn bản số 70/TB-UBND
ngày 12/6/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh
thường kỳ tháng 6 năm 2024;
Xét đề nghị của: UBND
huyện Lương Tài tại tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 26/01/2024; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình
số 141/TTr-STNMT ngày 14/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất, chi tiết theo Biểu 01.
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.
3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này,
UBND huyện Lương Tài có trách nhiệm:
- Công bố công khai điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng Thông tin
điện tử của Ủy ban nhân dân huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng
đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;
- Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
- Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp
luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững;
- Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;
- Quản lý, sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập
trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển
dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Có chính sách và biện
pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng
hợp lý;
- Định kỳ hàng năm, gửi
báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND huyện Lương Tài và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
Biểu
01: Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thứa
|
Tân Lãng
|
Phú Lương
|
Lâm Thao
|
Quảng Phú
|
Bình Định
|
Trung Chính
|
Phú Hòa
|
Trừng Xá
|
Mỹ Hương
|
Trung Kênh
|
Minh Tân
|
An Thịnh
|
Lai Hạ
|
I
|
Loại
Đất
|
|
|
100,00
|
709,99
|
436,01
|
519,86
|
628,53
|
1.091,18
|
905,86
|
1.101,71
|
132,23
|
543,06
|
531,49
|
704,50
|
599,04
|
1.011,38
|
485,43
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
10.591,26
|
59,41
|
314,11
|
233,41
|
361,13
|
368,73
|
696,47
|
600,51
|
780,22
|
843,71
|
350,28
|
331,28
|
297,96
|
306,31
|
542,04
|
265,86
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.638,21
|
43,79
|
250,98
|
176,49
|
249,08
|
295,96
|
593,84
|
542,95
|
439,89
|
570,31
|
213,27
|
301,66
|
194,84
|
190,72
|
449,69
|
168,54
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.417,00
|
41,70
|
250,98
|
165,49
|
225,08
|
285,75
|
579,61
|
528,92
|
424,97
|
554,61
|
197,55
|
286,79
|
164,84
|
162,92
|
435,98
|
153,52
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
175,38
|
1,66
|
3,48
|
6,17
|
0,33
|
2,24
|
7,40
|
1,17
|
2,04
|
0,66
|
1537
|
0,09
|
49,71
|
41,22
|
6,11
|
39,19
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
168,83
|
1,59
|
10,71
|
376
|
21,94
|
17,86
|
3,08
|
930
|
32,23
|
36,45
|
10,35
|
3,40
|
4,86
|
6,45
|
1,77
|
6,66
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.244,38
|
11,75
|
48,82
|
46,39
|
89,78
|
52,13
|
91,63
|
37,19
|
305,76
|
209,94
|
109,28
|
25,99
|
48,37
|
66,94
|
64,54
|
47,63
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
65,20
|
0,62
|
0,14
|
0,60
|
|
0,54
|
0,52
|
9,89
|
0,29
|
26,35
|
1,81
|
0,13
|
0,18
|
0,99
|
19,92
|
3,84
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.295,61
|
40,56
|
395,64
|
202,59
|
158,41
|
259,43
|
394,62
|
304,86
|
320,90
|
479,51
|
192,78
|
200,21
|
406,54
|
292,69
|
468,60
|
218,83
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
10,12
|
0,10
|
2,35
|
|
|
0,01
|
|
3,31
|
|
|
4,46
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,08
|
0,07
|
4,07
|
0,41
|
0,10
|
|
0,50
|
0,16
|
|
0,14
|
|
|
0,16
|
0,68
|
0,76
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
54,25
|
0,51
|
|
|
|
29,55
|
20,00
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
92,23
|
0,87
|
7,75
|
1,30
|
3,00
|
7,15
|
1,53
|
2,10
|
2,60
|
1,45
|
0,65
|
|
62,81
|
|
0,55
|
1,35
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
81,49
|
0,77
|
9,93
|
1,58
|
|
14,19
|
2,44
|
0,42
|
0,01
|
10,58
|
0,41
|
|
9,61
|
19,88
|
12,44
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,911
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
1,36
|
0,45
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.963,60
|
18,54
|
158,11
|
87,87
|
74,98
|
114,41
|
197,13
|
173,55
|
167,54
|
247,70
|
99,99
|
110,89
|
114,19
|
111,91
|
211,42
|
93,92
|
2.1
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
58,72
|
0,55
|
21,42
|
9,95
|
3,21
|
2,74
|
6,74
|
3,73
|
2,52
|
3,52
|
1,40
|
|
0,40
|
|
3,10
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.338,40
|
12,64
|
|
82,14
|
62,16
|
69,46
|
143,74
|
107,59
|
121,85
|
142,02
|
74,92
|
70,69
|
120,28
|
115,53
|
155,82
|
72,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
164 04
|
1,55
|
164,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
26,40
|
0,25
|
14,40
|
1,98
|
0,35
|
3,22
|
0,37
|
0,59
|
1,51
|
0,40
|
0,80
|
1,03
|
0,36
|
0,29
|
0,80
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,60
|
0,01
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,74
|
0,17
|
1,21
|
0,30
|
0,30
|
0,97
|
1,80
|
1,34
|
0,67
|
2,32
|
0,55
|
1,49
|
0,66
|
0,14
|
2,85
|
3,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
437,70
|
4,13
|
6,14
|
15,76
|
13,88
|
17,38
|
19,00
|
6,60
|
22,21
|
61,01
|
9,49
|
15,97
|
97,90
|
42,90
|
77,35
|
32,11
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
41,20
|
0,39
|
6,23
|
0,70
|
0,43
|
0,33
|
137
|
0,66
|
1,99
|
10,37
|
0,11
|
0,14
|
0,07
|
|
3,07
|
15,73
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,13
|
0,00
|
|
|
|
0,02
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,64
|
003
|
0,24
|
0,01
|
0,32
|
0,38
|
0,09
|
0,49
|
0,59
|
0,00
|
|
|
|
0,04
|
0,73
|
0,74
|
Biểu 02: Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thứa
|
Tân Lãng
|
Phú Lương
|
Lâm Thao
|
Quảng Phú
|
Bình Định
|
Trung Chính
|
Phú Hòa
|
Trừng Xá
|
Mỹ Hương
|
Trung Kênh
|
Minh Tân
|
An Thịnh
|
Lai Hạ
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
581,90
|
100,65
|
42,54
|
23,49
|
56,80
|
54,47
|
40,68
|
24,61
|
26,30
|
16,09
|
19,72
|
83,14
|
25,01
|
48,64
|
19,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
417,71
|
94,48
|
40,69
|
17,76
|
39,35
|
32,64
|
33,79
|
20,40
|
20,64
|
13,09
|
15,94
|
27,89
|
8,22
|
38,27
|
14,55
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
417,71
|
94,48
|
40,69
|
17,76
|
39,35
|
32,64
|
33,79
|
20,40
|
20,64
|
13,09
|
15,94
|
27,89
|
8,22
|
38,27
|
14,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
85,94
|
0,41
|
0,07
|
1,45
|
7,70
|
8,22
|
0,60
|
0,08
|
1,18
|
0,20
|
0,50
|
43,94
|
15,02
|
5,43
|
1,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
17,27
|
0,80
|
0,52
|
0,40
|
2,68
|
1,78
|
2,12
|
0,23
|
0,80
|
0,20
|
1,40
|
1,77
|
0,40
|
1,90
|
2,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
60,28
|
4,96
|
1,26
|
3,88
|
7,07
|
11,83
|
4,17
|
3,90
|
3,68
|
2,60
|
1,88
|
8,94
|
1,37
|
2,94
|
1,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
0,10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải làm rừng
|
DD/NR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
38,62
|
9,66
|
2,53
|
1,91
|
2,73
|
2,80
|
4,69
|
1,36
|
1,67
|
0,16
|
2,22
|
3,21
|
2,45
|
2,43
|
0,80
|
Biểu 03: Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
TT Thứa
|
Tân Lãng
|
Phú Lương
|
Lâm Thao
|
Quảng Phú
|
Bình Định
|
Trung Chính
|
Phú Hòa
|
Trừng Xá
|
Mỹ Hương
|
Trung Kênh
|
Minh Tân
|
An Thịnh
|
Lai Hạ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + (6)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,46
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|