Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 công khai số liệu Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022

Số hiệu 550/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2023
Ngày có hiệu lực 31/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 550/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG KHAI SỐ LIỆU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Kế toán ngày 20/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ về Báo cáo tài chính nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Kho bạc nhà nước Tuyên Quang tại Công văn số 1054/TTr-STC ngày 18/12/2023 về việc công khai Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022. Số liệu công khai theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính
- TT Tỉnh uỷ Báo cáo;
- TT HĐND tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Các tổ chức chính trị xã hội;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- CV: TC, TH;
- Lưu VT (Huy TC.100)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC I

PHỤ LỤC I Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính Phủ

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC

(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2022)

(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

31-12-2022

31-12-2021

A

TÀI SẢN

100

 

83.765.457.704.914

71.783.248.879.580

I

Tài sản ngắn hạn

110

 

7.068.011.633.340

5.554.759.363.547

1

Tiền và các khoản tương đương tiền

111

TM01

5.966.494.613.552

3.879.049.768.910

2

Đầu tư tài chính ngắn hạn

112

TM02

10.710.106.383

10.460.858.383

3

Các khoản phải thu

113

TM03

956.268.168.052

1.303.562.550.670

4

Hàng tồn kho

114

TM04

134.225.116.404

360.853.855.959

5

Cho vay ngắn hạn

115

TM05

0

0

6

Tài sản ngắn hạn khác

116

 

313.628.949

832.329.625

II

Tài sản dài hạn

130

 

76.697.446.071.574

66.228.489.516.033

1

Đầu tư tài chính dài hạn

131

TM02

165.997.830.000

164.644.428.587

 

1.1. Vốn nhà nước tại các doanh nghiệp

132

 

165.997.830.000

164.644.428.587

 

1.2. Vốn góp

133

 

0

0

 

1.3. Đầu tư tài chính dài hạn khác

134

 

0

0

2

Cho vay dài hạn

135

TM05

0

0

3

Xây dựng cơ bản dở dang

136

TM08

8.595.435.078.307

6.059.919.959.544

4

Tài sản cố định hữu hình

137

TM06

60.871.491.066.604

53.025.550.275.395

 

4.1. Tài sản kết cấu hạ tầng

138

 

55.963.462.228.251

48.665.215.024.605

 

4.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị

139

 

4.908.028.838.353

4.360.335.250.790

5

Tài sản cố định vô hình

140

TM07

6.654.341.284.113

6.408.037.950.644

6

Tài sản dài hạn khác

141

 

410.180.812.550

570.336.901.863

 

TỔNG TÀI SẢN (I+II)

142

 

83.765.457.704.914

71.783.248.879.580

B

NỢ PHẢI TRẢ

200

 

1.256.991.879.880

1.327.351.023.773

I

Nợ phải trả ngắn hạn

210

 

697.202.698.245

1.242.092.465.705

1

Nợ ngắn hạn

211

TM09

1.368.947.130

2.034.849.687

 

Trong đó:

 

 

0

0

 

- Nợ trong nước của Chính phủ

212

 

0

0

 

- Nợ nước ngoài của Chính phủ

213

 

0

0

 

- Nợ chính quyền địa phương

214

 

0

0

2

Các khoản phải trả ngắn hạn khác

215

 

695.833.751.115

1.240.057.616.018

II

Nợ phải trả dài hạn

230

TM09

559.789.181.635

85.258.558.068

1

Nợ dài hạn

231

 

67.912.521.890

58.205.815.698

 

Trong đó:

 

 

0

0

 

- Nợ trong nước của Chính phủ

232

 

0

0

 

- Nợ nước ngoài của Chính phủ

233

 

0

0

 

- Nợ chính quyền địa phương

234

 

66.828.661.890

57.121.955.698

2

Các khoản phải trả dài hạn khác

235

 

491.876.659.745

27.052.742.370

 

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ (I+II)

236

 

1.256.991.879.880

1.327.351.023.773

C

NGUỒN VỐN

300

TM10

82.508.465.825.034

70.455.897.855.807

I

Nguồn vốn hình thành tài sản

310

 

22.771.513.685.290

15.972.022.004.692

II

Thặng dư/Thâm hụt lũy kế

320

 

58.071.219.617.787

54.119.901.591.321

III

Nguồn vốn khác

330

 

1.665.732.521.957

363.974.259.794

 

TỔNG NGUỒN VỐN (I+II+III)

340

 

82.508.465.825.034

70.455.897.855.807

 

PHỤ LỤC II

PHỤ LỤC II Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính Phủ

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC

(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2022)

(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

[...]