ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 550/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
31 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG KHAI SỐ LIỆU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG
NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Kế toán ngày
20/11/2015;
Căn cứ Nghị định số
25/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ về Báo cáo tài chính nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc
Kho bạc nhà nước Tuyên Quang tại Công văn số 1054/TTr-STC ngày 18/12/2023 về việc
công khai Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công khai số liệu Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh
Tuyên Quang năm 2022. Số liệu công khai theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính
- TT Tỉnh uỷ Báo cáo;
- TT HĐND tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Các tổ chức chính trị xã hội;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- CV: TC, TH;
- Lưu VT (Huy TC.100)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC I
PHỤ
LỤC I Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của
Chính Phủ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
(cho
năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2022)
(Kèm
theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
31-12-2022
|
31-12-2021
|
A
|
TÀI SẢN
|
100
|
|
83.765.457.704.914
|
71.783.248.879.580
|
I
|
Tài sản ngắn hạn
|
110
|
|
7.068.011.633.340
|
5.554.759.363.547
|
1
|
Tiền và các khoản tương đương
tiền
|
111
|
TM01
|
5.966.494.613.552
|
3.879.049.768.910
|
2
|
Đầu tư tài chính ngắn hạn
|
112
|
TM02
|
10.710.106.383
|
10.460.858.383
|
3
|
Các khoản phải thu
|
113
|
TM03
|
956.268.168.052
|
1.303.562.550.670
|
4
|
Hàng tồn kho
|
114
|
TM04
|
134.225.116.404
|
360.853.855.959
|
5
|
Cho vay ngắn hạn
|
115
|
TM05
|
0
|
0
|
6
|
Tài sản ngắn hạn khác
|
116
|
|
313.628.949
|
832.329.625
|
II
|
Tài sản dài hạn
|
130
|
|
76.697.446.071.574
|
66.228.489.516.033
|
1
|
Đầu tư tài chính dài hạn
|
131
|
TM02
|
165.997.830.000
|
164.644.428.587
|
|
1.1. Vốn nhà nước tại các
doanh nghiệp
|
132
|
|
165.997.830.000
|
164.644.428.587
|
|
1.2. Vốn góp
|
133
|
|
0
|
0
|
|
1.3. Đầu tư tài chính dài hạn
khác
|
134
|
|
0
|
0
|
2
|
Cho vay dài hạn
|
135
|
TM05
|
0
|
0
|
3
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
136
|
TM08
|
8.595.435.078.307
|
6.059.919.959.544
|
4
|
Tài sản cố định hữu hình
|
137
|
TM06
|
60.871.491.066.604
|
53.025.550.275.395
|
|
4.1. Tài sản kết cấu hạ tầng
|
138
|
|
55.963.462.228.251
|
48.665.215.024.605
|
|
4.2. Bất động sản, nhà cửa,
thiết bị
|
139
|
|
4.908.028.838.353
|
4.360.335.250.790
|
5
|
Tài sản cố định vô hình
|
140
|
TM07
|
6.654.341.284.113
|
6.408.037.950.644
|
6
|
Tài sản dài hạn khác
|
141
|
|
410.180.812.550
|
570.336.901.863
|
|
TỔNG TÀI SẢN (I+II)
|
142
|
|
83.765.457.704.914
|
71.783.248.879.580
|
B
|
NỢ PHẢI TRẢ
|
200
|
|
1.256.991.879.880
|
1.327.351.023.773
|
I
|
Nợ phải trả ngắn hạn
|
210
|
|
697.202.698.245
|
1.242.092.465.705
|
1
|
Nợ ngắn hạn
|
211
|
TM09
|
1.368.947.130
|
2.034.849.687
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
0
|
|
- Nợ trong nước của Chính phủ
|
212
|
|
0
|
0
|
|
- Nợ nước ngoài của Chính phủ
|
213
|
|
0
|
0
|
|
- Nợ chính quyền địa phương
|
214
|
|
0
|
0
|
2
|
Các khoản phải trả ngắn hạn
khác
|
215
|
|
695.833.751.115
|
1.240.057.616.018
|
II
|
Nợ phải trả dài hạn
|
230
|
TM09
|
559.789.181.635
|
85.258.558.068
|
1
|
Nợ dài hạn
|
231
|
|
67.912.521.890
|
58.205.815.698
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
0
|
|
- Nợ trong nước của Chính phủ
|
232
|
|
0
|
0
|
|
- Nợ nước ngoài của Chính phủ
|
233
|
|
0
|
0
|
|
- Nợ chính quyền địa phương
|
234
|
|
66.828.661.890
|
57.121.955.698
|
2
|
Các khoản phải trả dài hạn
khác
|
235
|
|
491.876.659.745
|
27.052.742.370
|
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ (I+II)
|
236
|
|
1.256.991.879.880
|
1.327.351.023.773
|
C
|
NGUỒN VỐN
|
300
|
TM10
|
82.508.465.825.034
|
70.455.897.855.807
|
I
|
Nguồn vốn hình thành tài sản
|
310
|
|
22.771.513.685.290
|
15.972.022.004.692
|
II
|
Thặng dư/Thâm hụt lũy kế
|
320
|
|
58.071.219.617.787
|
54.119.901.591.321
|
III
|
Nguồn vốn khác
|
330
|
|
1.665.732.521.957
|
363.974.259.794
|
|
TỔNG NGUỒN VỐN (I+II+III)
|
340
|
|
82.508.465.825.034
|
70.455.897.855.807
|
PHỤ LỤC II
PHỤ
LỤC II Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của
Chính Phủ
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
(cho
năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2022)
(Kèm
theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Năm 2022
|
Năm 2021
|
I.
|
THU NHẬP
|
01
|
|
13.762.294.777.968
|
9.733.421.807.218
|
1
|
Doanh thu thuộc ngân sách
nhà nước
|
02
|
|
12.504.546.881.296
|
9.089.189.931.405
|
|
1.1 Doanh thu thuế
|
03
|
TM11
|
1.318.068.690.090
|
1.269.347.934.879
|
|
1.2 Doanh thu phí, lệ phí
|
04
|
TM12
|
224.231.992.879
|
220.745.371.942
|
|
1.3 Doanh thu từ dầu thô và
khí thiên nhiên
|
05
|
TM13
|
0
|
0
|
|
1.4 Doanh thu từ vốn góp và các
khoản đầu tư của nhà nước
|
06
|
TM14
|
13.698.610.949
|
2.595.533.460
|
|
1.5 Doanh thu từ viện trợ
không hoàn lại
|
07
|
TM15
|
871.090.378
|
3.594.218.587
|
|
1.6 Doanh thu khác
|
08
|
TM16
|
10.947.676.497.000
|
7.592.906.872.537
|
2
|
Doanh thu không thuộc ngân
sách nhà nước
|
20
|
|
1.257.747.896.672
|
644.231.875.813
|
|
2.1 Doanh thu từ hoạt động sản
xuất kinh doanh, dịch vụ
|
21
|
|
1.140.831.132.000
|
547.040.210.989
|
|
2.2 Doanh thu hoạt động khác
|
22
|
|
116.916.764.672
|
97.191.664.824
|
|
TỔNG THU NHẬP (1+2)
|
30
|
|
13.762.294.777.968
|
9.733.421.807.218
|
II.
|
CHI PHÍ
|
31
|
|
9.543.172.173.403
|
6.972.719.935.382
|
1
|
Chi phí từ nguồn ngân sách
nhà nước
|
32
|
|
8.537.213.191.085
|
6.414.670.982.078
|
|
1.1 Chi phí tiền lương, tiền
công và chi phí khác cho con người
|
33
|
|
3.271.389.902.582
|
3.175.829.517.821
|
|
1.2 Chi phí vật tư, công cụ
và dịch vụ
|
34
|
|
373.068.432.503
|
345.232.879.181
|
|
1.3 Chi phí hao mòn
|
35
|
|
2.872.879.116.919
|
1.381.547.865.112
|
|
1.4 Chi phí tài chính
|
36
|
|
1.103.219.520
|
1.015.585.478
|
|
1.5 Chi phí khác
|
37
|
|
2.018.772.519.561
|
1.511.045.134.486
|
2
|
Chi phí từ nguồn ngoài
ngân sách nhà nước
|
50
|
|
1.005.958.982.318
|
558.048.953.304
|
|
2.1 Chi phí tiền lương, tiền
công và chi phí khác cho con người
|
51
|
|
653.464.509.298
|
426.463.131.987
|
|
2.2 Chi phí vật tư, công cụ và
dịch vụ
|
52
|
|
35.058.592.950
|
17.154.120.694
|
|
2.3 Chi phí khấu hao
|
53
|
|
9.513.124.382
|
18.651.493.970
|
|
2.4 Chi phí tài chính
|
54
|
|
14.675.016
|
20.580.089
|
|
2.5 Chi phí khác
|
55
|
|
307.908.080.672
|
95.759.626.564
|
|
TỔNG CHI PHÍ (1+2)
|
70
|
|
9.543.172.173.403
|
6.972.719.935.382
|
III.
|
THẶNG DƯ (HOẶC THÂM HỤT)
(I-II)
|
71
|
|
4.219.122.604.565
|
2.760.701.871.836
|
PHỤ LỤC III
PHỤ
LỤC III Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của
Chính Phủ
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(cho
năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2022)
(Kèm
theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Năm 2022
|
Năm 2021
|
I.
|
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT
ĐỘNG CHỦ YẾU
|
01
|
|
15.430.002.085.849
|
7.792.682.208.153
|
|
I.1. Thặng dư/(Thâm hụt)
trong kỳ báo cáo
|
02
|
|
4.219.122.604.565
|
2.760.701.871.836
|
|
I.2. Điều chỉnh các khoản:
|
03
|
|
11.210.879.481.284
|
5.031.980.336.317
|
|
Khấu hao, hao mòn tài sản cố
định
|
04
|
|
2.882.392.241.301
|
1.400.199.359.082
|
|
(Lãi)/Lỗ từ hoạt động đầu tư
|
05
|
|
-15.894.358.036
|
-3.209.974.195
|
|
Chi phí lãi vay
|
06
|
|
1.103.219.520
|
1.015.585.478
|
|
(Tăng)/Giảm hàng tồn kho
|
07
|
|
226.628.739.555
|
-139.537.217.978
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản phải
thu
|
08
|
|
347.813.083.294
|
-392.521.010.906
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản phải trả
|
09
|
|
-79.399.947.528
|
392.701.091.531
|
|
Các khoản điều chỉnh khác
|
10
|
|
7.848.236.503.178
|
3.773.332.503.305
|
|
I.3. Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động chủ yếu (I.1 +I.2)
|
20
|
|
15.430.002.085.849
|
7.792.682.208.153
|
II.
|
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƯ
|
21
|
|
-13.351.598.044.842
|
-5.604.970.742.933
|
|
II.1. Tiền chi mua sắm, đầu
tư xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác
|
22
|
|
-13.351.925.919.468
|
-5.602.494.440.262
|
|
II.2. Tiền thu thanh lý, nhượng
bán tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác
|
23
|
|
2.195.747.087
|
614.440.735
|
|
II.3. Tiền chi cho vay, góp vốn
và đầu tư
|
24
|
|
-5.252.291.319
|
-7.365.326.611
|
|
II.4. Tiền thu gốc khoản cho
vay; thu từ bán cổ phần, vốn góp và các khoản đầu tư
|
25
|
|
5.715.297
|
1.200.000.000
|
|
II.5. Tiền thu từ lãi cho
vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
|
26
|
|
3.378.703.561
|
3.074.583.205
|
|
II.6. Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động đầu tư (I.1+I.2+I. 3+I.4+I.5)
|
27
|
|
-13.351.598.044.842
|
-5.604.970.742.933
|
III.
|
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT
ĐỘNG TÀI CHÍNH
|
40
|
|
9.040.803.635
|
-497.640.382
|
|
III.1. Tiền thu từ khoản đi
vay
|
41
|
|
28.431.668.506
|
10.388.675.063
|
|
III.2. Tiền chi từ hoàn trả
khoản gốc vay
|
42
|
|
-18.795.773.972
|
-10.513.183.806
|
|
III.3. Tiền thu từ hoạt động
tài chính khác
|
43
|
|
65.178.334
|
0
|
|
III.4. Tiền chi từ hoạt động
tài chính khác
|
44
|
|
-660.269.233
|
-373.131.639
|
|
III.5. Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động tài chính (III.1+III.
2+III.3+III.4)
|
45
|
|
9.040.803.635
|
-497.640.382
|
IV.
|
Lưu chuyển tiền thuần
trong kỳ (I.3+II.6+III.5)
|
60
|
|
2.087.444.844.642
|
2.187.213.824.838
|
V.
|
Tiền và các khoản tương
đương tiền đầu kỳ
|
61
|
|
3.879.049.768.910
|
1.691.848.091.894
|
VI.
|
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ
giá
|
62
|
|
0
|
-12.147.822
|
VII.
|
Tiền và các khoản tương
đương tiền cuối kỳ (IV+ V+VI)
|
63
|
|
5.966.494.613.552
|
3.879.049.768.910
|
PHỤ LỤC IV
PHỤ
LỤC IV Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của
Chính Phủ
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (cho năm tài chính kết
thúc tại ngày 31/12/2022)
(Kèm
theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
V. THUYẾT MINH CÁC SỐ LIỆU
TRÊN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Tiền và tương đương tiền
Nội dung
|
Mã số
|
31-12-2022
|
31-12-2021
|
Tiền mặt
|
01
|
43.167.529.888
|
46.497.303.802
|
Tiền gửi tại ngân hàng
|
02
|
5.922.479.553.664
|
3.832.552.465.108
|
Tiền đang chuyển
|
03
|
847.530.000
|
0
|
Các khoản tương đương tiền
|
04
|
0
|
0
|
Cộng
|
05
|
5.966.494.613.552
|
3.879.049.768.910
|
2. Đầu tư tài chính
Nội dung
|
Mã số
|
31-12-2022
|
31-12-2021
|
Ngắn hạn
|
06
|
0
|
0
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
07
|
0
|
0
|
Khác
|
08
|
0
|
0
|
Cộng
|
09
|
10.710.106.383
|
10.460.858.383
|
Dài hạn
|
10
|
0
|
0
|
Vốn nhà nước tại các DNNN,
Công ty CP, Công ty TNHH
|
11
|
165.997.830.000
|
164.644.428.587
|
Đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
|
12
|
0
|
0
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
13
|
0
|
0
|
Khác
|
14
|
0
|
0
|
Cộng
|
15
|
165.997.830.000
|
164.644.428.587
|
Tổng cộng đầu tư tài chính
|
16
|
176.707.936.383
|
175.105.286.970
|
3. Các khoản phải thu
Nội dung
|
Mã số
|
31-12-2022
|
31-12-2021
|
Phải thu hoạt động sản xuất
kinh doanh dịch vụ
|
17
|
754.686.328.206
|
1.034.001.464.627
|
Phải thu khác
|
18
|
201.581.839.846
|
269.561.086.043
|
Cộng
|
19
|
956.268.168.052
|
1.303.562.550.670
|
4. Hàng tồn kho
Nội dung
|
Mã số
|
31-12-2022
|
31-12-2021
|
Vật tư, hàng hóa dự trữ
|
20
|
0
|
0
|
Cộng
|
21
|
134.225.116.404
|
360.853.855.959
|
5. Cho vay
Nội dung
|
Mã số
|
31-12-2022
|
31-12-2021
|
Ngắn hạn
|
22
|
0
|
0
|
Cộng
|
23
|
0
|
0
|
Dài hạn
|
24
|
0
|
0
|
Cộng
|
25
|
0
|
0
|
Tổng cộng cho vay
|
26
|
0
|
0
|
6. Tài sản cố định hữu hình
6.1 Tài sản kết cấu hạ tầng
Nội dung
|
Mã số
|
Đường bộ
|
Đường sắt
|
Đường thủy nội địa
|
Đường hàng hải
|
Đường hàng không
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên
giá
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01-01-2022
|
|
59.479.840.811.000
|
0
|
887.220.000
|
0
|
0
|
325.989.986.498
|
59.806.718.017.498
|
Tăng
trong năm
|
|
9.593.743.736.320
|
0
|
0
|
0
|
0
|
116.877.658.700
|
9.710.621.395.020
|
Giảm
trong năm
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.253.061.878
|
2.253.061.878
|
31-12-2022
|
|
69.073.584.547.320
|
0
|
887.220.000
|
0
|
0
|
440.614.583.320
|
69.515.086.350.640
|
Khấu
hao, hao mòn lũy kế
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01-01-2022
|
|
11.040.647.050.275
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.855.942.618
|
11.141.502.992.893
|
Tăng
trong năm
|
|
2.390.175.767.735
|
0
|
88.722.000
|
0
|
0
|
20.081.945.949
|
2.410.346.435.684
|
Giảm
trong năm
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
225.306.188
|
225.306.188
|
31-12-2022
|
|
13.430.822.818.010
|
0
|
88.722.000
|
0
|
0
|
120.712.582.379
|
13.551.624.122.389
|
Giá
trị còn lại
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01-01-2022
|
|
48.439.193.760.725
|
0
|
887.220.000
|
0
|
0
|
225.134.043.880
|
48.665.215.024.605
|
31-12-2022
|
|
55.642.761.729.310
|
0
|
798.498.000
|
0
|
0
|
319.902.000.941
|
55.963.462.228.251
|
6.2. Bất động sản, nhà cửa,
thiết bị
Nội dung
|
Mã số
|
Nhà, vật kiến trúc
|
Phương tiện vận tải
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01-01-2022
|
|
5.327.674.159.612
|
209.009.291.798
|
2.078.897.997.111
|
7.615.581.448.521
|
Tăng trong năm
|
|
1.160.857.761.615
|
45.176.844.877
|
447.928.159.253
|
1.653.962.765.745
|
Giảm trong năm
|
|
146.988.758.601
|
19.235.172.287
|
59.032.531.778
|
225.256.462.666
|
31-12-2022
|
|
6.341.543.162.626
|
234.950.964.388
|
2.467.793.624.586
|
9.044.287.751.600
|
Khấu hao, hao mòn lũy kế
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01-01-2022
|
|
1.932.375.003.168
|
111.735.212.803
|
1.380.461.436.128
|
3.424.571.652.099
|
Tăng trong năm
|
|
556.625.749.276
|
29.348.106.227
|
259.935.734.179
|
845.909.589.682
|
Giảm trong năm
|
|
67.257.435.542
|
14.096.112.690
|
52.868.780.302
|
134.222.328.534
|
31-12-2022
|
|
2.421.743.316.902
|
126.987.206.340
|
1.587.528.390.005
|
4.136.258.913.247
|
Giá trị còn lại
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01-01-2022
|
|
3.395.299.156.444
|
97.274.078.995
|
698.436.560.983
|
4.191.009.796.422
|
31-12-2022
|
|
3.919.799.845.724
|
107.963.758.048
|
880.265.234.581
|
4.908.028.838.353
|
7. Tài sản cố định vô hình
Nội dung
|
Mã số
|
Quyền sử dụng đất
|
Bản quyền
|
Chương trình phần mềm
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01-01-2022
|
|
5.731.371.670.480
|
8.818.034.000
|
66.132.729.051
|
553.338.415.450
|
6.359.660.848.981
|
Tăng trong năm
|
|
403.003.908.780
|
9.500.000
|
6.754.548.955
|
21.467.641.550
|
431.235.599.285
|
Giảm trong năm
|
|
99.406.627.834
|
351.000.000
|
3.191.152.438
|
93.165.000
|
103.041.945.272
|
31-12-2022
|
|
6.034.968.951.426
|
8.476.534.000
|
69.696.125.568
|
574.712.892.000
|
6.687.854.502.994
|
Khấu hao, hao mòn lũy kế
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01-01-2022
|
|
3.379.402.232
|
477.655.790
|
19.552.671.998
|
1.816.039.730
|
25.225.769.750
|
Tăng trong năm
|
|
0
|
44.800.000
|
11.192.744.281
|
1.517.340.000
|
12.754.884.281
|
Giảm trong năm
|
|
2.132.699.412
|
323.000.000
|
1.759.235.738
|
252.500.000
|
4.467.435.150
|
31-12-2022
|
|
1.246.702.820
|
199.455.790
|
28.986.180.541
|
3.080.879.730
|
33.513.218.881
|
Giá trị còn lại
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01-01-2022
|
|
5.727.992.268.248
|
8.340.378.210
|
46.580.057.053
|
551.522.375.720
|
6.334.435.079.231
|
31-12-2022
|
|
6.033.722.248.606
|
8.277.078.210
|
40.709.945.027
|
571.632.012.270
|
6.654.341.284.113
|
8. Xây dựng cơ bản dở dang
Nội dung
|
Mã số
|
31-12-2022
|
31-12-2021
|
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản
|
66
|
8.328.665.033.740
|
5.815.446.281.621
|
Trong đó:(chi tiết một số tài
sản)
|
67
|
0
|
0
|
Chi phí mua sắm
|
68
|
1.468.200.000
|
157.520.000
|
Trong đó:(chi tiết một số tài
sản)
|
69
|
0
|
0
|
Chi phí sửa chữa nâng cấp tài
sản
|
70
|
265.301.844.567
|
244.316.157.923
|
Trong đó:(chi tiết một số tài
sản)
|
71
|
0
|
0
|
Cộng
|
72
|
8.595.435.078.307
|
6.059.919.959.544
|
9. Nợ
Nội dung
|
Mã số
|
31-12-2022
|
31-12-2021
|
Ngắn hạn
|
|
-
|
-
|
Nợ trong nước của Chính phủ
|
73
|
0
|
0
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ
|
74
|
0
|
0
|
Nợ của chính quyền địa phương
|
75
|
0
|
0
|
Khác
|
76
|
1.368.947.130
|
2.034.849.687
|
Cộng
|
77
|
1.368.947.130
|
2.034.849.687
|
Dài hạn
|
|
0
|
0
|
Nợ trong nước của Chính phủ
|
78
|
0
|
0
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ
|
79
|
0
|
0
|
Nợ của chính quyền địa phương
|
80
|
66.828.661.890
|
57.121.955.698
|
Khác
|
81
|
1.083.860.000
|
1.083.860.000
|
Cộng
|
82
|
67.912.521.890
|
58.205.815.698
|
Tổng cộng
|
83
|
69.281.469.020
|
60.240.665.385
|
10. Nguồn vốn
Nội dung
|
Mã số
|
Nguồn vốn hình thành tài sản
|
Thặng dư/ thâm hụt lũy kế
|
Nguồn vốn khác
|
Tổng cộng
|
Số dư tại ngày 31/12/2021
|
84
|
15.972.022.004.692
|
54.119.901.591.321
|
363.974.259.794
|
70.455.897.855.807
|
Các khoản điều chỉnh
|
85
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Điều chỉnh do thay đổi chính
sách kế toán
|
86
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Điều chỉnh sai sót kỳ trước
|
87
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Số dư trình bày lại tại ngày
01/01/2022
|
88
|
15.972.022.004.692
|
54.119.901.591.321
|
363.974.259.794
|
70.455.897.855.807
|
Các khoản điều chỉnh về vốn
|
89
|
6.799.491.680.598
|
3.951.318.026.466
|
1.301.758.262.163
|
12.052.567.969.227
|
Thặng dư/thâm hụt trên Báo
cáo KQHĐTCNN
|
90
|
0
|
4.219.122.604.565
|
0
|
4.219.122.604.565
|
Các khoản tăng/giảm khác
|
91
|
6.799.491.680.598
|
-267.804.578.099
|
1.301.758.262.163
|
7.833.445.364.662
|
Số dư tại ngày 31/12/2022
|
92
|
22.771.513.685.290
|
58.071.219.617.787
|
1.665.732.521.957
|
82.508.465.825.034
|
11. Doanh thu thuế
Nội dung
|
Mã số
|
2022
|
2021
|
TT. Khoản mục
|
|
-
|
-
|
1. Doanh thu thuế thu nhập cá
nhân
|
93
|
119.786.813.052
|
107.351.857.461
|
2. Doanh thu thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
94
|
141.126.659.002
|
121.028.285.181
|
3. Doanh thu thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
95
|
0
|
89.600
|
4. Doanh thu thuế tài nguyên
|
96
|
248.368.009.730
|
177.994.106.695
|
5. Doanh thu thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
97
|
4.159.557.473
|
1.988.530.538
|
6. Doanh thu thuế giá trị gia
tăng
|
98
|
670.182.335.800
|
737.399.941.539
|
7. Doanh thu thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
99
|
13.266.008.495
|
12.460.625.251
|
8. Doanh thu thuế xuất khẩu
|
100
|
0
|
0
|
9. Doanh thu thuế nhập khẩu
|
101
|
0
|
0
|
10. Doanh thu thuế bảo vệ môi
trường
|
102
|
121.179.306.538
|
111.124.498.614
|
Các loại doanh thu thuế khác
|
103
|
0
|
0
|
Cộng
|
104
|
1.318.068.690.090
|
1.269.347.934.879
|
12. Doanh thu về phí, lệ phí
Nội dung
|
Mã số
|
2022
|
2021
|
TT. Khoản mục
|
|
-
|
-
|
1. Doanh thu từ phí
|
105
|
66.956.470.657
|
52.893.062.104
|
2. Doanh thu từ lệ phí
|
106
|
157.275.522.222
|
167.852.309.838
|
Cộng
|
107
|
224.231.992.879
|
220.745.371.942
|
13. Doanh thu về dầu thô,
khí thiên nhiên
Nội dung
|
Mã số
|
2022
|
2021
|
TT. Khoản mục
|
|
0
|
0
|
1. Doanh thu từ dầu thô
|
108
|
0
|
0
|
2. Doanh thu từ condensate
|
109
|
0
|
0
|
3. Doanh thu từ khí thiên
nhiên
|
110
|
0
|
0
|
4. Phụ thu dầu khí
|
111
|
0
|
0
|
Cộng
|
112
|
0
|
0
|
14. Doanh thu từ vốn góp và
các khoản đầu tư của Nhà nước
Nội dung
|
Mã số
|
2022
|
2021
|
TT. Khoản mục
|
|
0
|
0
|
1. Doanh thu từ lợi nhuận còn
lại của DNNN sau khi trích lập các quỹ
|
113
|
0
|
0
|
2. Doanh thu từ cổ tức, lợi
nhuận được chia
|
114
|
0
|
0
|
3. Doanh thu khác
|
115
|
0
|
0
|
Cộng
|
116
|
13.698.610.949
|
2.595.533.460
|
15. Doanh thu từ viện trợ
không hoàn lại
Nội dung
|
Mã số
|
2022
|
2021
|
TT. Khoản mục
|
|
0
|
0
|
1. Các Chính phủ
|
117
|
0
|
0
|
2. Các tổ chức quốc tế
|
118
|
871.090.378
|
3.594.218.587
|
3. Các tổ chức phi Chính phủ
|
119
|
0
|
0
|
4. Cá nhân, kiều bào nước
ngoài, tổ chức khác
|
120
|
0
|
0
|
Cộng
|
121
|
871.090.378
|
3.594.218.587
|
16. Doanh thu khác
Nội dung
|
Mã số
|
2022
|
2021
|
TT. Khoản mục
|
|
0
|
0
|
1. Thu nhập từ bán, chuyển
nhượng TSCĐ của Nhà nước
|
122
|
2.134.661.936
|
614.189.735
|
2. Thu nhập từ cho thuê TSCĐ
của nhà nước
|
123
|
143.637.277.362
|
102.344.667.632
|
3. Thu từ cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
124
|
54.163.724.223
|
47.242.758.028
|
4. Thu khác
|
125
|
10.747.740.833.479
|
7.442.705.257.142
|
Cộng
|
126
|
10.947.676.497.000
|
7.592.906.872.537
|