Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021
Số hiệu | 09/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 05 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ về Báo cáo tài chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 133/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập báo cáo tài chính nhà nước;
Theo đề nghị của Kho bạc nhà nước Cà Mau tại Tờ trình số 02/TTr-KBCM ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)
(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Chỉ Tiêu |
Mã Số |
Thuyết Minh |
31/12/2021 |
31/12/2020 |
A |
TÀI SẢN |
100 |
|
- |
- |
I |
Tài sản ngắn hạn |
110 |
|
7.895.991.006.883 |
5.310.245.636.662 |
1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
111 |
TM01 |
5.998.654.639.655 |
4.037.686.260.285 |
2 |
Đầu tư tài chính ngắn hạn |
112 |
TM02 |
18.298.382.235 |
1.363.583.945 |
3 |
Các khoản phải thu |
113 |
TM03 |
1.719.219.445.367 |
1.134.930.801.495 |
4 |
Hàng tồn kho |
114 |
TM04 |
159.615.023.324 |
136.080.939.906 |
5 |
Cho vay ngắn hạn |
115 |
TM05 |
- |
- |
6 |
Tài sản ngắn hạn khác |
116 |
|
203.516.302 |
184.051.031 |
II |
Tài sản dài hạn |
130 |
|
48.893.326.548.562 |
50.575.570.957.113 |
1 |
Đầu tư tài chính dài hạn |
131 |
TM02 |
978.149.070.600 |
964.096.570.000 |
|
1.1. Vốn nhà nước tại các doanh nghiệp |
132 |
|
958.384.000.000 |
946.713.000.000 |
|
1.2. Vốn góp |
133 |
|
- |
- |
|
1.3. Đầu tư tài chính dài hạn khác |
134 |
|
19.765.070.600 |
17.383.570.000 |
2 |
Cho vay dài hạn |
135 |
TM05 |
- |
- |
3 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
136 |
TM08 |
11.883.903.275.994 |
10.741.061.196.158 |
4 |
Tài sản cố định hữu hình |
137 |
TM06 |
21.987.544.264.843 |
21.360.491.321.439 |
|
4.1. Tài sản kết cấu hạ tầng |
138 |
|
15.081.642.698.902 |
15.290.450.140.075 |
|
4.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị |
139 |
|
6.905.901.565.941 |
6.070.041.181.364 |
5 |
Tài sản cố định vô hình |
140 |
TM07 |
14.043.729.937.125 |
17.509.921.869.516 |
6 |
Tài sản dài hạn khác |
141 |
|
- |
- |
|
TỔNG TÀI SẢN (I+II) |
142 |
|
56.789.317.555.445 |
55.885.816.593.775 |
B |
NỢ PHẢI TRẢ |
200 |
|
- |
- |
I |
Nợ phải trả ngắn hạn |
210 |
|
1.270.198.644.717 |
772.961.784.732 |
1 |
Nợ ngắn hạn |
211 |
TM09 |
1.761.995.152 |
1.761.995.152 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
|
- Nợ trong nước của Chính phủ |
212 |
|
- |
- |
|
- Nợ nước ngoài của Chính phủ |
213 |
|
- |
- |
|
- Nợ chính quyền địa phương |
214 |
|
- |
- |
2 |
Các khoản phải trả ngắn hạn khác |
215 |
|
1.268.436.649.565 |
771.199.789.580 |
II |
Nợ phải trả dài hạn |
230 |
TM09 |
167.168.633.906 |
173.080.818.207 |
1 |
Nợ dài hạn |
231 |
|
109.273.704.562 |
75.447.000.000 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
|
- Nợ trong nước của Chính phủ |
232 |
|
- |
- |
|
- Nợ nước ngoài của Chính phủ |
233 |
|
- |
- |
|
- Nợ chính quyền địa phương |
234 |
|
109.273.704.562 |
75.447.000.000 |
2 |
Các khoản phải trả dài hạn khác |
235 |
|
57.894.929.344 |
97.633.818.207 |
III |
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ (I+II) |
236 |
|
1.437.367.278.623 |
946.042.602.939 |
C |
NGUỒN VỐN |
300 |
TM10 |
- |
- |
I |
Nguồn vốn hình thành tài sản |
310 |
|
40.376.170.529.050 |
43.032.855.929.851 |
II |
Thặng dư/Thâm hụt lũy kế |
320 |
|
13.873.506.048.405 |
10.937.949.250.491 |
III |
Nguồn vốn khác |
330 |
|
1.102.273.699.367 |
968.968.810.494 |
|
TỔNG NGUỒN VỐN (I+II+III) |
340 |
|
55.351.950.276.822 |
54.939.773.990.836 |
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)
(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)