Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021

Số hiệu 09/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/01/2023
Ngày có hiệu lực 05/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 05 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ về Báo cáo tài chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 133/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập báo cáo tài chính nhà nước;

Theo đề nghị của Kho bạc nhà nước Cà Mau tại Tờ trình số 02/TTr-KBCM ngày 05/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kho bạc Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau (đăng tin);
- Lưu: VT, KT(Ph
0102)(01b), M.A21/01.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC

(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)

(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Chỉ Tiêu

Mã Số

Thuyết Minh

31/12/2021

31/12/2020

A

TÀI SẢN

100

 

-

-

I

Tài sản ngắn hạn

110

 

7.895.991.006.883

5.310.245.636.662

1

Tiền và các khoản tương đương tiền

111

TM01

5.998.654.639.655

4.037.686.260.285

2

Đầu tư tài chính ngắn hạn

112

TM02

18.298.382.235

1.363.583.945

3

Các khoản phải thu

113

TM03

1.719.219.445.367

1.134.930.801.495

4

Hàng tồn kho

114

TM04

159.615.023.324

136.080.939.906

5

Cho vay ngắn hạn

115

TM05

-

-

6

Tài sản ngắn hạn khác

116

 

203.516.302

184.051.031

II

Tài sản dài hạn

130

 

48.893.326.548.562

50.575.570.957.113

1

Đầu tư tài chính dài hạn

131

TM02

978.149.070.600

964.096.570.000

 

1.1. Vốn nhà nước tại các doanh nghiệp

132

 

958.384.000.000

946.713.000.000

 

1.2. Vốn góp

133

 

-

-

 

1.3. Đầu tư tài chính dài hạn khác

134

 

19.765.070.600

17.383.570.000

2

Cho vay dài hạn

135

TM05

-

-

3

Xây dựng cơ bản dở dang

136

TM08

11.883.903.275.994

10.741.061.196.158

4

Tài sản cố định hữu hình

137

TM06

21.987.544.264.843

21.360.491.321.439

 

4.1. Tài sản kết cấu hạ tầng

138

 

15.081.642.698.902

15.290.450.140.075

 

4.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị

139

 

6.905.901.565.941

6.070.041.181.364

5

Tài sản cố định vô hình

140

TM07

14.043.729.937.125

17.509.921.869.516

6

Tài sản dài hạn khác

141

 

-

-

 

TỔNG TÀI SẢN (I+II)

142

 

56.789.317.555.445

55.885.816.593.775

B

NỢ PHẢI TRẢ

200

 

-

-

I

Nợ phải trả ngắn hạn

210

 

1.270.198.644.717

772.961.784.732

1

Nợ ngắn hạn

211

TM09

1.761.995.152

1.761.995.152

 

Trong đó:

 

 

-

-

 

- Nợ trong nước của Chính phủ

212

 

-

-

 

- Nợ nước ngoài của Chính phủ

213

 

-

-

 

- Nợ chính quyền địa phương

214

 

-

-

2

Các khoản phải trả ngắn hạn khác

215

 

1.268.436.649.565

771.199.789.580

II

Nợ phải trả dài hạn

230

TM09

167.168.633.906

173.080.818.207

1

Nợ dài hạn

231

 

109.273.704.562

75.447.000.000

 

Trong đó:

 

 

-

-

 

- Nợ trong nước của Chính phủ

232

 

-

-

 

- Nợ nước ngoài của Chính phủ

233

 

-

-

 

- Nợ chính quyền địa phương

234

 

109.273.704.562

75.447.000.000

2

Các khoản phải trả dài hạn khác

235

 

57.894.929.344

97.633.818.207

III

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ (I+II)

236

 

1.437.367.278.623

946.042.602.939

C

NGUỒN VỐN

300

TM10

-

-

I

Nguồn vốn hình thành tài sản

310

 

40.376.170.529.050

43.032.855.929.851

II

Thặng dư/Thâm hụt lũy kế

320

 

13.873.506.048.405

10.937.949.250.491

III

Nguồn vốn khác

330

 

1.102.273.699.367

968.968.810.494

 

TỔNG NGUỒN VỐN (I+II+III)

340

 

55.351.950.276.822

54.939.773.990.836

 

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC

(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)

(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

[...]