Quyết định 549/QĐ-SGDĐT năm 2023 phê duyệt danh mục, nội dung các quy trình giải quyết công việc nội bộ ngoài thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

Số hiệu 549/QĐ-SGDĐT
Ngày ban hành 28/03/2023
Ngày có hiệu lực 28/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Trần Thế Cương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 549/QĐ-SGDĐT

Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC, NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC NỘI BỘ NGOÀI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;

Căn cứ Kế hoạch số 97/KH-UBND ngày 28/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc rà soát, thống kê, xây dựng quy trình giải quyết công việc nội bộ (ngoài thủ tục hành chính) của các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 564/QĐ-SGDĐT ngày 29/4/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức các phòng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các quy trình giải quyết công việc nội bộ ngoài thủ tục hành chính (có phụ lục 01 kèm theo); nội dung 25 quy trình giải quyết công việc nội bộ ngoài thủ tục hành chính (có phụ lục 02 kèm theo) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 501/QĐ-SGDĐT ngày 15/4/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Trưởng phòng thuộc Sở; các cơ sở giáo dục trực thuộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Văn phòng UBND Thành phố;
- Sở Nội vụ;
- Đ/c Giám đốc Sở;
- Các đ/c Phó Giám đốc Sở;
- Các phòng thuộc Sở;
- Các đơn vị trực thuộc Sở;
- Cổng thông tin điện tử Ngành;
- Lưu: VT, VP.

GIÁM ĐỐC




Trần Thế Cương

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC NỘI BỘ NGOÀI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 549/QĐ-SGDĐT ngày 28/3/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)

STT

Tên quy trình giải quyết công việc

Ký hiệu

Ghi chú

1

Quy trình thông tin báo chí

CV-01

 

2

Quy trình quản lý và sử dụng xe

CV-02

 

3

Quy trình xét danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng cuối năm học

CV-03

 

4

Quy trình tiếp công dân

CV-04

 

5

Quy trình thanh tra

CV-05

 

6

Quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh

CV-06

 

7

Quy trình xét nâng bậc lương trước thời hạn, nâng bậc lương thường xuyên, nâng mức phụ cấp thâm niên vượt khung, nâng mức phụ cấp thâm niên nhà giáo đối với cán bộ quản lý các đơn vị công lập trực thuộc Sở

CV-07

 

8

Quy trình đánh giá, xếp loại hằng tháng đối với công chức, lao động hợp đồng cơ quan Sở

CV-08

 

9

Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm

CV-09

 

10

Quy trình đánh giá, xếp loại hàng tháng đối với hiệu trưởng các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc Sở

CV-10

 

11

Quy trình tổ chức tuyển sinh vào các trường Mầm non, lớp 1, lớp 6 trên địa bàn thành phố Hà Nội

CV-11

 

12

Quy trình tổ chức thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội

CV-12

 

13

Quy trình tổ chức thi và xét công nhận tốt nghiệp chương trình song ngữ tiếng Pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội

CV-13

 

14

Quy trình triển khai Đề án hỗ trợ học sinh khởi nghiệp

CV-14

 

15

Quy trình xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống trong cơ sở giáo dục

CV-15

 

16

Quy trình phê duyệt hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa của cơ sở giáo dục

CV-16

 

17

Quy trình công nhận mức độ thư viện

CV-17

 

18

Quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và sáng kiến kinh nghiệm

CV-18

 

19

Quy trình thẩm định và công nhận mức độ chuyển đổi số của cơ sở Giáo dục phổ thông và Giáo dục thường xuyên

CV-19

 

20

Quy trình phê duyệt kế hoạch liên kết tổ chức hoạt động cho trẻ mẫu giáo làm quen Tiếng Anh, giáo dục kỹ năng sống trong cơ sở Giáo dục Mầm non

CV-20

 

21

Quy trình kiểm tra thực hiện quy chế chuyên môn lĩnh vực giáo dục mầm non

CV-21

 

22

Quy trình kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên môn lĩnh vực giáo dục thường xuyên

CV-22

 

23

Quy trình tổ chức thi chọn học viên giỏi các môn văn hóa lớp 12 Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông

CV-23

 

24

Quy trình tổ chức Hội thi giáo viên dạy giỏi các môn văn hóa Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông, tổ chức hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi giáo dục thường xuyên

CV-24

 

25

Quy trình phân bổ, giao dự toán đầu năm và điều chỉnh, bổ sung trong năm (nếu có)

CV-25

 

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC NỘI BỘ NGOÀI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 549/QĐ-SGDĐT ngày 28/3/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)

1. Quy trình: Thông tin báo chí (CV-01)

1

Mục đích

 

Quy định về trình tự và cách thức giải quyết công tác phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí.

2

Phạm vi

2.1

Phạm vi áp dụng: Quy trình này quy định về cách thức, trình tự xử lý thông tin báo chí của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Thông tin báo chí là các tin, bài được đăng tải trên báo giấy, báo điện tử, tin, bài trên Truyền hình, Đài Phát thanh của các cơ quan ngôn luận, cơ quan báo chí chính thống, thông tin phản ánh qua đường dây nóng, phản ánh những sự kiện, nội dung liên quan đến công tác giáo dục và đào tạo Hà Nội.

2.2

Đối tượng điều chỉnh: Quy trình này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

3

Nội dung quy trình giải quyết công việc

3.1

Căn cứ pháp lý

 

- Căn cứ Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;

- Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin số 104/2016/QH13 ngày 6/4/2016;

- Căn cứ Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 09/2/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước;

- Căn cứ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội.

3.2

Các tài liệu phục vụ giải quyết công việc

Bản chính

Bản sao

 

Thông tin được phản ánh trên các phương tiện thông tin đại chúng từ các nguồn khác nhau (chỉ đạo từ Bộ Giáo dục và Đào tạo, thông qua điểm báo hàng ngày, từ các nguồn trong và ngoài ngành khác)

x

x

3.3

Số lượng

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý công việc

 

Tùy thuộc loại thông tin: thông thường hay gây ảnh hưởng lớn được dư luận xã hội quan tâm.

3.5

Quy trình xử lý công việc

 

Trình tự thực hiện

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Thời gian

Kết quả

B1

Tiếp nhận, phân loại và đề xuất đơn vị xử lý thông tin báo chí

Văn phòng

Phòng/các phòng thuộc Sở có chức năng, nhiệm vụ liên quan đến thông tin

01 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận thông tin báo chí.

 

B2

Thụ lý giải quyết, xử lý thông tin báo chí

Phòng thuộc Sở có chức năng, nhiệm vụ liên quan đến thông tin

Các phòng thuộc Sở có chức năng, nhiệm vụ liên quan đến thông tin

Trong thời hạn 03 ngày làm việc (thông tin phức tạp không quá 5 ngày làm việc), kể từ khi nhận được văn bản phân công xử lý

 

B3

Tổng hợp, báo cáo

Đơn vị được phân công thực hiện

Văn phòng Sở

Đúng thời hạn xử lý thông tin báo chí theo quy định.

 

B4

Cung cấp thông tin cho báo chí

Đơn vị được phân công thực hiện

Văn phòng Sở

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo của đơn vị được phân công xử lý thông tin báo chí

 

4

Biểu mẫu/tài liệu

 

 

 

 

 

Không có

2. Quy trình: Quản lý và sử dụng xe (CV-02)

1

Mục đích

 

Quy định trình tự, thủ tục quản lý, sử dụng xe ô tô cơ quan đảm bảo công khai, minh bạch, thực hành tiết kiệm, hiệu quả, đúng mục đích, công năng, đối tượng, tiêu chuẩn định mức, chế độ theo quy định; điều hành và giải quyết công việc cơ quan Sở kịp thời, hiệu quả, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.

2

Phạm vi

 

Áp dụng cho cán bộ công chức, các phòng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội trong các hoạt động thực hiện nhiệm vụ của cơ quan.

3

Nội dung quy trình giải quyết công việc

3.1

Căn cứ pháp lý

 

- Luật quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017 của Quốc hội;

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; Thông tư 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 58/2016 ngày 29/3/2016 quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và các văn bản liên quan;

- Quyết định số 235/QĐ-SGDĐT ngày 31/01/2018 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế làm việc của cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Quyết định số 111/QĐ-SGDĐT ngày 19/01/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ và sử dụng tài sản công của cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm 2022.

3.2

Các tài liệu phục vụ giải quyết công việc

Bản chính

Bản sao

 

Kế hoạch công tác

 

x

 

Quyết định thành lập Đoàn công tác

 

x

3.3

Số lượng

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý công việc

 

- Từ 01-02 ngày: Đối với các nhiệm vụ đã có theo Kế hoạch (Từ khi đăng ký); các nhiệm vụ theo Quyết định của Giám đốc cử đi công tác các tỉnh, thành phố ngoài địa bàn thành phố Hà Nội.

- Không quá 0,5 ngày đối với các nhiệm vụ đột xuất, phát sinh hoặc theo yêu cầu của Lãnh đạo Sở.

3.5

Quy trình xử lý công việc

B1

Trình tự thực hiện

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Thời gian

Kết quả

B2

Đăng ký xe đi công tác

Các phòng

Văn phòng Sở

 

Giấy đăng ký xe

B3

Điều xe đi công tác

Văn phòng

 

01 ngày

Lệnh điều xe

B4

Thông tin phản hồi về loại xe, biển số xe, lái xe đến phòng chủ trì

Văn phòng

Các phòng

17h00 trước ngày đi công tác

 

B5

Chuẩn bị xe đi công tác (Lái xe có mặt trước 15 phút để kiểm tra, vệ sinh xe)

Lái xe

 

Theo lịch

 

B6

Đưa đoàn đi công tác và kết thúc chuyến đi

Lái xe

 

Theo lịch

 

B7

Thanh quyết toán

Lái xe

Bộ phận QTNV Văn phòng

Tuần đầu tháng sau liền kề

Bảng kê xăng xe; bảng kê hoạt động của xe; Lệnh điều xe

4

Biểu mẫu/tài liệu

 

 

 

 

 

- Mẫu: Giấy đăng ký xe ô tô (BM 630-01/VP);

- Biểu mẫu: Lệnh điều xe ô tô (BM 630-02/VP) đối với từng xe và lái xe;

- Biểu mẫu: Bảng kê xăng xe ô tô tháng.../năm...(BM 630-03/VP);

- Biểu mẫu: Bảng kê hoạt động xe ô tô cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo quý.../năm …… (BM 630-04/VP).

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Quy trình: Xét danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng cuối năm học (CV-03)

1

Mục đích

 

Quy định về trình tự và cách thức giải quyết việc trình khen thưởng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng cho các tập thể, cá nhân đơn vị trực thuộc Sở; các phòng giáo dục và đào tạo quận, huyện, thị xã trình Cờ Thi đua xuất sắc Thành phố; các tập thể cá nhân các cơ sở giáo dục trong toàn ngành trình Bộ Giáo dục và Đào tạo khen.

2

Phạm vi

 

- Áp dụng đối với các tập thể, cá nhân đơn vị trực thuộc Sở, cơ quan Sở trình khen cấp Thành phố.

- Tập thể, cá nhân các cơ sở giáo dục trong toàn ngành trình Bộ GDĐT khen.

3

Nội dung quy trình giải quyết công việc

3.1

Căn cứ pháp lý

 

- Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và ngày 16/11/2013; Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;

- Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Thông tư số 21/2020/TT-BGDĐT ngày 31/7/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục.

3.2

Các tài liệu phục vụ giải quyết công việc

Bản chính

Bản sao

 

Tờ trình đề nghị xét khen thưởng của đơn vị, có danh sách kèm theo

x

 

 

Biên bản họp Hội đồng thi đua, khen thưởng của đơn vị

x

 

 

Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân (theo mẫu), có đầy đủ minh chứng kèm theo

x

 

3.3

Số lượng

 

02 bộ

3.4

Thời gian xử lý công việc

 

30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến khi trình Thành phố

3.5

Quy trình xử lý công việc

 

Trình tự thực hiện

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Thời gian

Kết quả

B1

Các đơn vị trực thuộc Sở, các phòng thuộc Sở nộp hồ sơ

Văn phòng Sở

 

22/5-30/5

Biên bản nhận hồ sơ

B2

Tổng hợp hồ sơ, thẩm định hồ sơ

Văn phòng Sở

 

10 ngày

 

B3

Xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐ-KT ngành

Văn phòng Sở

Thành viên Hội đồng TĐ-KT ngành

10 ngày

Công thư gửi thành viên Hội đồng

B4

Tổng hợp ý kiến của Thành viên Hội đồng TĐ-KT ngành; xin lịch họp Hội đồng TĐ-KT ngành

Văn phòng Sở

Thành viên Hội đồng TĐ-KT ngành

03 ngày

 

B5

Tổng hợp kết quả họp Hội đồng; Trình Thành phố xét, khen thưởng

Văn phòng Sở

 

03 ngày

 

B6

Thông báo kết quả khi có Quyết định của Thành phố

Văn phòng Sở

Thành viên Hội đồng TĐ-KT ngành

1 ngày

Quyết định công nhận

4

Biểu mẫu/tài liệu

 

 

 

 

 

Theo quy định tại Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.

4. Quy trình: Tiếp công dân (CV-04)

1

Mục đích

 

Quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (KNTC, KNPA) tại Sở đảm bảo công khai, minh bạch, chính xác. Giải thích, hướng dẫn công dân thực hiện việc KNTC, KNPA theo đúng quy định của pháp luật.

2

Phạm vi

 

Áp dụng đối với các phòng, đơn vị trực thuộc Sở và cán bộ, công chức trong tiếp nhận, giải quyết KNTC, KNPA của công dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.

Công chức tiếp dân; cán bộ, công chức theo nhiệm vụ được giao tham gia thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình giải quyết công việc

3.1

Căn cứ pháp lý

 

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Luật Khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2018;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân;

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

3.2

Các tài liệu phục vụ giải quyết công việc

Bản chính

Bản sao

 

Đơn KNTC, KNPA hoặc văn bản ghi lại nội dung KNTC, KNPA (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân).

x

 

 

Các thông tin, tài liệu, bằng chứng do người KNTC, KNPA cung cấp.

 

x

3.3

Số lượng

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý công việc

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung KNTC, KNPA của công dân.

3.5

Quy trình xử lý công việc

 

Trình tự thực hiện

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Thời gian

Kết quả

B1

Xác định nhân thân của người KNTC, KNPA.

Công chức được phân công tiếp công dân

 

Giờ hành chính

 

B2

Tiếp nhận, ghi chép nội dung KNTC, KNPA vào Sổ tiếp công dân.

Công chức được phân công tiếp công dân

 

Giờ hành chính

- Giấy biên nhận thông tin, tài liệu;

- Đơn KNTC, KNPA (nếu có).

B3

Phân loại đơn của công dân (khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh); số công dân có đơn cùng một nội dung

Công chức được phân công tiếp công dân

 

0,5 ngày

Ghi sổ tiếp công dân.

B4

Chuyển hồ sơ vụ việc đến Trưởng ban Tiếp công dân.

Công chức được phân công tiếp công dân

 

0,5 ngày

Giấy biên nhận thông tin, tài liệu; Đơn KNTC, KNPA (nếu có); Phiếu kiểm soát quá trình tiếp nhận, giải quyết KNTC, KNPA của công dân

B5

Trưởng ban Tiếp công dân xin ý kiến lãnh đạo Sở phân công xử lý hoặc chuyển Thanh tra Sở, phòng thuộc Sở xử lý (qua Văn thư Sở)

Trưởng ban Tiếp công dân

Văn thư Sở

0,5 ngày

Giấy biên nhận thông tin, tài liệu; Đơn KNTC, KNPA (nếu có); Phiếu kiểm soát quá trình tiếp nhận, giải quyết KNTC, KNPA của công dân

B6

Phòng được giao xử lý hồ sơ phối hợp phòng liên quan; phân công công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Phòng liên quan

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình tiếp nhận, giải quyết KNTC, KNPA của công dân kèm hồ sơ

B7

Phân loại đơn, xử lý đơn (Thực hiện theo quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh CV-06)

Phòng được giao xử lý hồ sơ

 

07 ngày

 

B8

- Trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến KNTC, KNPA;

- Thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản kết quả giải quyết kèm Phiếu kiểm soát quá trình tiếp nhận, giải quyết KNTC, KNPA của công dân về Ban Tiếp công dân (qua Thư ký Ban Tiếp công dân).

Công chức được giao xử lý hồ sơ

 

0,5 ngày

Văn bản trả lời; văn bản hướng dẫn; văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết KNTC, KNPA

B9

Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức được giao xử lý hồ sơ

 

0,5 ngày

 

4

Biểu mẫu/tài liệu

 

 

 

 

 

- Thông báo về việc từ chối tiếp công dân (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư 04/2021/TT-TTCP);

- Giấy biên nhận thông tin, tài liệu (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 04/2021/TT-TTCP);

- Sổ tiếp công dân (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 04/2021/TT-TTCP);

- Phiếu hướng dẫn (mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư 05/2021/TT-TTCP);

- Phiếu chuyển đơn tố cáo (mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư 05/2021/TT-TTCP);

- Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh (mẫu 04 ban hành kèm theo Thông tư 05/2021/TT-TTCP);

- Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau (mẫu 05 ban hành kèm theo Thông tư 05/2021/TT-TTCP);

- Phiếu kiểm soát quá trình tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phản ánh kiến nghị của công dân đến phòng liên quan (Mẫu số 01-CV04).

[...]