Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024
Số hiệu | 54/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Trần Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2024/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6338/TTr-STNMT ngày 14 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Các trường hợp được áp dụng Bảng giá đất
Bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp được quy định tại khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai năm 2024.”
3. Bổ sung khoản 10 vào Điều 9 như sau:
“10. Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bằng giá đất sản xuất, kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ.”
4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
6. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
7. Sửa đổi, bổ sung Phụ LỤC IV BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MỘC BÀI VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU XA MÁT ÁP DỤNG CHO NHÀ ĐẦU TƯ kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Giao thông Vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2024/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6338/TTr-STNMT ngày 14 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Các trường hợp được áp dụng Bảng giá đất
Bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp được quy định tại khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai năm 2024.”
3. Bổ sung khoản 10 vào Điều 9 như sau:
“10. Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bằng giá đất sản xuất, kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ.”
4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
6. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
7. Sửa đổi, bổ sung Phụ LỤC IV BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MỘC BÀI VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU XA MÁT ÁP DỤNG CHO NHÀ ĐẦU TƯ kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Giao thông Vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 10 năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Thành phố Tây Ninh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
Vị trí 1 |
203 |
110 |
|
Vị trí 2 |
191 |
98 |
|
Vị trí 3 |
152 |
79 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
Vị trí 1 |
293 |
127 |
|
Vị trí 2 |
203 |
104 |
|
Vị trí 3 |
163 |
83 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
Vị trí 1 |
329 |
136 |
|
Vị trí 2 |
235 |
121 |
|
Vị trí 3 |
190 |
90 |
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Vị trí 1 |
95 |
80 |
|
Vị trí 2 |
80 |
67 |
|
Vị trí 3 |
67 |
52 |
2. Huyện Bến Cầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
96 |
83 |
62 |
|
Vị trí 2 |
72 |
67 |
49 |
|
Vị trí 3 |
64 |
52 |
40 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
103 |
91 |
73 |
|
Vị trí 2 |
80 |
71 |
59 |
|
Vị trí 3 |
66 |
53 |
46 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
134 |
107 |
89 |
|
Vị trí 2 |
107 |
88 |
72 |
|
Vị trí 3 |
85 |
67 |
56 |
4 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
53 |
41 |
29 |
|
Vị trí 2 |
46 |
34 |
24 |
|
Vị trí 3 |
38 |
29 |
22 |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
68 |
62 |
41 |
|
Vị trí 2 |
59 |
48 |
32 |
|
Vị trí 3 |
49 |
37 |
26 |
3. Huyện Châu Thành
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại ra |
1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
96 |
83 |
62 |
|
Vị trí 2 |
72 |
67 |
49 |
|
Vị trí 3 |
64 |
52 |
40 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
103 |
91 |
73 |
|
Vị trí 2 |
80 |
71 |
59 |
|
Vị trí 3 |
66 |
53 |
46 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
134 |
107 |
89 |
|
Vị trí 2 |
107 |
88 |
72 |
|
Vị trí 3 |
85 |
67 |
56 |
4 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
53 |
41 |
29 |
|
Vị trí 2 |
46 |
34 |
24 |
|
Vị trí 3 |
38 |
29 |
22 |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
68 |
62 |
41 |
|
Vị trí 2 |
59 |
48 |
32 |
|
Vị trí 3 |
49 |
37 |
26 |
4. Huyện Dương Minh Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
Vị trí 1 |
118 |
95 |
|
Vị trí 2 |
98 |
68 |
|
Vị trí 3 |
85 |
55 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
Vị trí 1 |
133 |
94 |
|
Vị trí 2 |
112 |
76 |
|
Vị trí 3 |
95 |
61 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
Vị trí 1 |
170 |
119 |
|
Vị trí 2 |
130 |
98 |
|
Vị trí 3 |
112 |
72 |
4 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
Vị trí 1 |
53 |
41 |
|
Vị trí 2 |
46 |
34 |
|
Vị trí 3 |
38 |
29 |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Vị trí 1 |
94 |
65 |
|
Vị trí 2 |
79 |
54 |
|
Vị trí 3 |
66 |
42 |
5. Huyện Gò Dầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
Vị trí 1 |
118 |
95 |
|
Vị trí 2 |
98 |
68 |
|
Vị trí 3 |
85 |
55 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
Vị trí 1 |
133 |
94 |
|
Vị trí 2 |
112 |
76 |
|
Vị trí 3 |
95 |
61 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
Vị trí 1 |
170 |
119 |
|
Vị trí 2 |
130 |
98 |
|
Vị trí 3 |
112 |
72 |
4 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
Vị trí 1 |
53 |
41 |
|
Vị trí 2 |
46 |
34 |
|
Vị trí 3 |
38 |
29 |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Vị trí 1 |
94 |
65 |
|
Vị trí 2 |
79 |
54 |
|
Vị trí 3 |
66 |
42 |
6. Thị xã Hòa Thành
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
Vị trí 1 |
203 |
110 |
|
Vị trí 2 |
191 |
98 |
|
Vị trí 3 |
152 |
79 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
Vị trí 1 |
293 |
127 |
|
Vị trí 2 |
203 |
104 |
|
Vị trí 3 |
163 |
83 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
Vị trí 1 |
329 |
136 |
|
Vị trí 2 |
235 |
121 |
|
Vị trí 3 |
190 |
90 |
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Vị trí 1 |
95 |
80 |
|
Vị trí 2 |
80 |
67 |
|
Vị trí 3 |
67 |
52 |
7. Huyện Tân Biên
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
86 |
70 |
54 |
|
Vị trí 2 |
72 |
58 |
46 |
|
Vị trí 3 |
64 |
50 |
36 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
95 |
78 |
66 |
|
Vị trí 2 |
77 |
66 |
56 |
|
Vị trí 3 |
65 |
49 |
44 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
126 |
88 |
71 |
|
Vị trí 2 |
100 |
72 |
64 |
|
Vị trí 3 |
84 |
60 |
52 |
4 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
53 |
41 |
29 |
|
Vị trí 2 |
46 |
34 |
24 |
|
Vị trí 3 |
38 |
29 |
22 |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
68 |
54 |
38 |
|
Vị trí 2 |
56 |
46 |
31 |
|
Vị trí 3 |
48 |
36 |
26 |
8. Huyện Tân Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
86 |
70 |
54 |
|
Vị trí 2 |
72 |
58 |
46 |
|
Vị trí 3 |
64 |
50 |
36 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
95 |
78 |
66 |
|
Vị trí 2 |
77 |
66 |
56 |
|
Vị trí 3 |
65 |
49 |
44 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
126 |
88 |
71 |
|
Vị trí 2 |
100 |
72 |
64 |
|
Vị trí 3 |
84 |
60 |
52 |
4 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
53 |
41 |
29 |
|
Vị trí 2 |
46 |
34 |
24 |
|
Vị trí 3 |
38 |
29 |
22 |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
68 |
54 |
38 |
|
Vị trí 2 |
56 |
46 |
31 |
|
Vị trí 3 |
48 |
36 |
26 |
9. Thị xã Trảng Bàng
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
118 |
95 |
60 |
|
Vị trí 2 |
98 |
68 |
55 |
|
Vị trí 3 |
85 |
55 |
42 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
133 |
94 |
78 |
|
Vị trí 2 |
112 |
76 |
71 |
|
Vị trí 3 |
95 |
61 |
59 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
170 |
119 |
98 |
|
Vị trí 2 |
130 |
98 |
83 |
|
Vị trí 3 |
112 |
72 |
66 |
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
94 |
65 |
47 |
|
Vị trí 2 |
79 |
54 |
37 |
|
Vị trí 3 |
66 |
42 |
30 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
I. Bảng giá đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính:
1. Thành phố Tây Ninh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
I |
Khu vực I |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
4.260 |
2.585 |
2 |
Vị trí 2 |
3.360 |
1.932 |
3 |
Vị trí 3 |
2.400 |
1.332 |
II |
Khu vực II |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
2.160 |
1.152 |
2 |
Vị trí 2 |
1.560 |
1.012 |
3 |
Vị trí 3 |
1.128 |
850 |
III |
Khu vực III |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
722 |
612 |
2 |
Vị trí 2 |
496 |
385 |
3 |
Vị trí 3 |
404 |
275 |
2. Huyện Bến cầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
I |
Khu vực I |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
2.104 |
1.690 |
952 |
2 |
Vị trí 2 |
1.657 |
1.308 |
709 |
3 |
Vị trí 3 |
1.243 |
991 |
526 |
II |
Khu vực II |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
1.031 |
820 |
408 |
2 |
Vị trí 2 |
768 |
628 |
329 |
3 |
Vị trí 3 |
578 |
490 |
229 |
III |
Khu vực III |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
445 |
388 |
176 |
2 |
Vị trí 2 |
294 |
293 |
146 |
3 |
Vị trí 3 |
246 |
229 |
121 |
3. Huyện Châu Thành
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
I |
Khu vực I |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
2.104 |
1.690 |
952 |
2 |
Vị trí 2 |
1.657 |
1.308 |
709 |
3 |
Vị trí 3 |
1.243 |
991 |
526 |
II |
Khu vực II |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
1.031 |
820 |
408 |
2 |
Vị trí 2 |
768 |
628 |
329 |
3 |
Vị trí 3 |
578 |
490 |
229 |
III |
Khu vực III |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
445 |
388 |
176 |
2 |
Vị trí 2 |
294 |
293 |
146 |
3 |
Vị trí 3 |
246 |
229 |
121 |
4. Huyện Dương Minh Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại II |
I |
Khu vực I |
|
1 |
Vị trí 1 |
1.848 |
2 |
Vị trí 2 |
1.415 |
3 |
Vị trí 3 |
1.211 |
II |
Khu vực II |
|
1 |
Vị trí 1 |
1.055 |
2 |
Vị trí 2 |
770 |
3 |
Vị trí 3 |
593 |
III |
Khu vực III |
|
1 |
Vị trí 1 |
462 |
2 |
Vị trí 2 |
338 |
3 |
Vị trí 3 |
242 |
5. Huyện Gò Dầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại II |
I |
Khu vực I |
|
1 |
Vị trí 1 |
1.848 |
2 |
Vị trí 2 |
1.415 |
3 |
Vị trí 3 |
1.211 |
II |
Khu vực II |
|
1 |
Vị trí 1 |
1.055 |
2 |
Vị trí 2 |
770 |
3 |
Vị trí 3 |
593 |
III |
Khu vực III |
|
1 |
Vị trí 1 |
462 |
2 |
Vị trí 2 |
338 |
3 |
Vị trí 3 |
242 |
6. Thị xã Hòa Thành
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
I |
Khu vực I |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
4.260 |
2.585 |
2 |
Vị trí 2 |
3.360 |
1.932 |
3 |
Vị trí 3 |
2.400 |
1.332 |
II |
Khu vực II |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
2.160 |
1.152 |
2 |
Vị trí 2 |
1.560 |
1.012 |
3 |
Vị trí 3 |
1.128 |
850 |
III |
Khu vực III |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
722 |
612 |
2 |
Vị trí 2 |
496 |
385 |
3 |
Vị trí 3 |
404 |
275 |
7. Huyện Tân Biên
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại II |
Xã loại III |
I |
Khu vực I |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
1.620 |
846 |
2 |
Vị trí 2 |
1.022 |
588 |
3 |
Vị trí 3 |
792 |
434 |
II |
Khu vực II |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
582 |
292 |
2 |
Vị trí 2 |
433 |
246 |
3 |
Vị trí 3 |
419 |
184 |
III |
Khu vực III |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
275 |
127 |
2 |
Vị trí 2 |
192 |
107 |
3 |
Vị trí 3 |
152 |
97 |
8. Huyện Tân Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại II |
Xã loại III |
I |
Khu vực I |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
1.620 |
846 |
2 |
Vị trí 2 |
1.022 |
588 |
3 |
Vị trí 3 |
792 |
434 |
II |
Khu vực II |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
582 |
292 |
2 |
Vị trí 2 |
433 |
246 |
3 |
Vị trí 3 |
419 |
184 |
III |
Khu vực III |
|
|
1 |
Vị trí 1 |
275 |
127 |
2 |
Vị trí 2 |
192 |
107 |
3 |
Vị trí 3 |
152 |
97 |
9. Thị xã Trảng Bàng
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Nội dung |
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
I |
Khu vực I |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
3.660 |
1.848 |
1.740 |
2 |
Vị trí 2 |
3.312 |
1.415 |
1.284 |
3 |
Vị trí 3 |
2.388 |
1.211 |
948 |
II |
Khu vực II |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
2.040 |
1.055 |
648 |
2 |
Vị trí 2 |
1.440 |
770 |
540 |
3 |
Vị trí 3 |
1.008 |
593 |
384 |
III |
Khu vực III |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
576 |
462 |
264 |
2 |
Vị trí 2 |
468 |
338 |
192 |
3 |
Vị trí 3 |
348 |
242 |
180 |
II. Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường giao thông chính
1. Thành phố Tây Ninh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
ĐƯỜNG 786 |
Ngã 4 Quốc tế |
Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền) |
4.800 |
2 |
QUỐC LỘ 22B |
Ngã 4 Bình Minh |
Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên) |
4.800 |
3 |
Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) |
Ngã 4 Bình Minh |
Hết ranh phường 1 |
3.840 |
Hết ranh phường 1 |
Cầu Gió |
3.000 |
||
Cầu Gió |
ĐT 785 |
1.680 |
||
4 |
TRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ) |
Ngã ba Lâm Vồ |
Kênh Tây |
7.200 |
Kênh Tây |
Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân |
5.040 |
||
Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân |
Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu) |
3.000 |
||
5 |
ĐT 793 |
Ngã tư Tân Bình |
Ranh TP- Tân Biên (hướng Tân Biên) |
3.060 |
6 |
Đường số 22 |
Giáp ranh phường Ninh Sơn |
Ngã 4 Bình Minh |
3.000 |
7 |
Đường số 29 |
Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) |
Kênh Thủy lợi TN 17-1 |
1.440 |
8 |
Đường số 23 |
Ngã 4 Bình Minh |
Đường vào Khu di tích kháng chiến |
2.400 |
Đường vào Khu di tích kháng chiến |
Hết tuyến |
1.680 |
||
9 |
Đường số 31 |
Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) |
Lò Mỳ Xeo Bé |
1.200 |
Lò Mỳ Xeo Bé |
Hết tuyến |
840 |
||
10 |
Đường số 11 |
Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) |
Giáp ranh xã Đồng Khởi - huyện Châu Thành |
1.200 |
2. Huyện Bến Cầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh |
Đoạn từ cầu Gò Dầu |
Đến nhà ông Sạn |
2.160 |
Đoạn từ nhà ông Sạn |
Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện |
2.520 |
||
Đoạn từ nhà ông Năm Truyện |
Đất hết ranh đất xã An Thạnh |
2.400 |
||
2 |
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận |
Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận |
Đến nhà nghỉ 126 |
1.176 |
Đoạn từ nhà nghỉ 126 |
Đến nhà ông Tế |
1.260 |
||
Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) |
Đến giáp ranh xã Long Thuận |
1.140 |
||
3 |
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận |
Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận |
Đến nhà ông Năm Rem |
1.884 |
Đoạn từ ông Năm Rem |
Đến UBND xã Long Thuận |
2.256 |
||
Đoạn từ UBND xã Long Thuận |
Đến cầu Long Thuận |
2.472 |
||
4 |
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh |
Cầu Long Thuận |
Ngã ba Long Khánh |
1.320 |
Ngã ba Long Khánh |
Ranh giáp Long Giang |
1.176 |
||
5 |
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang |
Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh |
Đến ngã ba Long Giang |
1.260 |
Đoạn từ ngã ba Long Giang |
Đến cầu Xóm Khách |
1.128 |
||
6 |
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ |
Cầu Xóm Khách |
Đến Cầu Đình Long Chữ |
1.116 |
Cầu Đình Long Chữ |
Đến trường Mẫu giáo Long Chữ |
1.164 |
||
Từ trường mẫu giáo Long Chữ |
Đường Bàu Bàng |
1.260 |
||
Đường Bàu Bàng |
Đến giáp ranh xã Long Vĩnh |
1.200 |
||
7 |
Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận) |
Ranh Thị trấn (hướng đông Đầu Tre) |
Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận |
2.220 |
8 |
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận |
Ranh Thị trấn |
Đến giáp ranh xã Tiên Thuận |
1.260 |
9 |
Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bốn Đình) |
Hết ranh Thị trấn |
Đến đường vào THCS Tiên Thuận |
1.152 |
Đường vào THCS Tiên Thuận |
Đến giáp ranh xã Cẩm Giang |
840 |
3. Huyện Châu Thành:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình) |
Cầu Nổi |
Cây xăng Phước Hạnh |
3.240 |
Cây xăng Phước Hạnh |
Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) |
3.360 |
||
Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) |
Ngã 4 Trảng Lớn |
2.760 |
||
2 |
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thái Bình) |
Ngã 4 Trảng Lớn |
Ngã 3 Á Đông |
4.752 |
Ngã 3 Á Đông |
Giáp ranh Thành phố Tây Ninh |
5.160 |
||
3 |
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Đồng Khởi) |
Giáp ranh Thành phố Tây Ninh |
Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh |
4.080 |
Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh |
Cây xăng 94 |
2.856 |
||
Cây xăng 94 |
Đường NĐ 36 |
2.160 |
||
Đường NĐ 36 |
Kênh TN 17-6 |
1.560 |
||
Kênh TN 17-6 |
Giáp ranh huyện Tân Biên |
1.476 |
||
4 |
Đường ĐT786 (xã Thanh Điền) |
Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) |
Ngã 4 Thanh Điền |
4.440 |
Ngã 4 Thanh Điền |
Đường vô miếu Gia Gòn |
2.640 |
||
5 |
Đường ĐT786 (đoạn đi qua Long Vĩnh) |
Đường vô miếu Gia Gòn |
Cầu Gò Chai |
2.400 |
Cầu Gò Chai |
Ngã 4 chợ Long Vĩnh |
2.400 |
||
Ngã 4 chợ Long Vĩnh |
Hết ranh xã Long Vĩnh |
1.800 |
||
6 |
Đường ĐT781 (đoạn đi qua Thái Bình) |
Giáp ranh Thành phố Tây Ninh |
Ngã 3 Á Đông |
6.720 |
Ngã 4 Trãng Lớn |
Giáp ranh Thị trấn Châu Thành |
3.900 |
||
7 |
Đường Trưng Nữ Vương |
Giáp ranh Thành phố Tây Ninh |
Giáp Quốc lộ 22B |
4.320 |
8 |
HOÀNG LÊ KHA (Hương lộ 6 cũ) |
Ngã 3 về xã Trí Bình |
Ngã 3 Tầm Long |
3.600 |
9 |
ĐT 788 (đoạn qua xã Đồng Khởi) |
Ngã 3 Vịnh |
Kênh tiêu T13 |
1.680 |
Kênh tiêu T13 |
Ranh An Cơ - Đồng Khởi |
900 |
||
10 |
Đường Tỉnh lộ 788 (đoạn qua xã An Cơ) |
Cầu Vịnh giáp Phước Vinh |
Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ |
3.000 |
11 |
Đường Hương lộ 9 (Huyện 9) |
Ranh Thị trấn, Trí Bình |
Đường 781 |
1.920 |
12 |
Đường Hương lộ 11B (Ranh Trí Bình-Hảo Đước) |
Ngã 3 Trường THCS Trí Bình |
Cầu Rỗng Tượng |
1.680 |
13 |
ĐƯỜNG HUYỆN 3 |
Đường 781 (từ cổng chào thị trấn) |
Kênh TN 17 |
2.250 |
14 |
PHẠM TUNG |
Ngã 4 Tam Hạp |
Ranh xã An Bình |
1.800 |
4. Huyện Dương Minh Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường ĐT784 |
Ranh Bàu Đồn - Truông Mít |
Đường 17-17 |
2.700 |
Đường 17-17 |
Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) |
4.056 |
||
Đường số 3-3 (nhà Ô. Tư Rẫy) |
Cách Ngã 3 Đất Sét 500m |
2.796 |
||
Cách Ngã 3 Đất Sét 500m |
Ranh Truông Mít- Cầu Khởi |
4.008 |
||
Ranh Truông Mít- Cầu Khởi |
Đường số 13 |
2.676 |
||
Đường số 13 |
cầu Cầu Khởi |
3.624 |
||
cầu Cầu Khởi |
Kênh tiêu Bến Đình |
2.640 |
||
Kênh tiêu Bến Đình |
Đường ĐH 13 |
3.696 |
||
Đường ĐH 13 |
Kênh TN3 |
3.264 |
||
Kênh TN3 |
Ranh Chà Là-Bàu Năng |
3.588 |
||
Ranh Chà Là-Bàu Năng |
Cầu K13 |
4.068 |
||
Cầu K13 |
Ranh TP-Tây Ninh- DMC (hướng đi Núi Bà) |
3.936 |
||
2 |
Đường ĐT781 |
Ranh Thị trấn-Suối Đá |
Ngã 3 Suối Đá - Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) |
4.704 |
Ngã 3 Suối Đá - Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) |
Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) |
2.676 |
||
Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) |
Cầu K13 |
2.220 |
||
Cầu K13 |
Đường số 7-7 |
3.600 |
||
Đường số 7-7 |
Đường số 3-3 |
4.152 |
||
Đường số 3-3 |
Đường thuyền |
6.204 |
||
Đường thuyền |
Ranh DMC - TP.TNinh |
9.240 |
||
3 |
Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) |
Đường 784 |
Đường số 7-7 |
2.280 |
Đường số 7-7 |
Ngã 3 Bàu Năng |
3.132 |
||
4 |
Đường ĐT 790 |
Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) |
Đường Sơn Đình |
2.520 |
Đường Sơn Đình |
Đường DH 10 |
1.980 |
||
Đường DH 10 |
Đường ĐT 781B |
1.584 |
||
5 |
Đường 789 |
Trọn tuyến |
1.068 |
|
6 |
Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh |
Ngã 3 Suối Đá - Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) |
Kênh TN0-2A |
1.512 |
Kênh TN0-2A |
Đường ĐT 784B |
2.160 |
||
Đường ĐT 784B |
Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo |
2.160 |
||
Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo |
Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) |
1.080 |
||
7 |
Đường Phước Minh - Lộc Ninh |
Đầu tuyến |
Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa) |
1.092 |
Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa) |
Cống kênh Tiêu A4 - Phước Lộc A |
1.596 |
||
Cống kênh Tiêu A4 - Phước Lộc A |
Cầu K8 - Lộc Ninh |
1.080 |
||
8 |
Đường Đất Sét - Bến Củi |
Ngã 3 Đất Sét |
Cầu K8 |
2.964 |
Cầu K8 |
Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) |
2.640 |
||
9 |
Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) |
Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ |
Giáp ranh huyện Gò Dầu |
2.160 |
10 |
Đường Chà Là - Trường Hòa |
Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) |
Kênh TN5-2 |
3.084 |
Kênh TN5-2 |
Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là - Trường Hòa (Hòa Thành) |
2.400 |
||
11 |
Đường Sơn Đình |
Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) |
Đường ĐT 790 |
1.896 |
12 |
Đường Suối Đá - Khedol |
Đường ĐT 781 |
Ngã 3 đường DH 10 |
2.460 |
Ngã 3 đường DH 10 |
Ranh DMC - TP Tây Ninh |
2.520 |
||
13 |
Đường ĐT781B |
Ranh Thị trấn - Suối Đá |
ĐT 790 nối dài |
1.764 |
ĐT 790 nối dài |
Cống số 3 Bàu Vuông |
1.236 |
||
Cống số 3 Bàu Vuông |
Giáp ranh huyện Tân Châu |
864 |
||
14 |
Đường DH 10 |
Ngã 3 đường DH 10 |
Trường Tiểu học Phước Bình 1 |
1.440 |
Trường Tiểu học Phước Bình 1 |
Kênh Tân Hưng |
1.008 |
||
15 |
Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) |
ĐT784 |
Ranh Phước Ninh - Chà Là |
2.376 |
Ranh Phước Ninh - Chà Là |
Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo |
1.080 |
||
Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo |
Nhà văn hóa xã Phước Ninh |
2.160 |
||
Nhà văn hóa xã Phước Ninh |
Cầu Thống Nhất |
1.080 |
||
16 |
Đường 782 |
Ngã 3 Cây Me |
Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) |
1.800 |
5. Huyện Gò Dầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) |
Giáp ranh Thị trấn |
Đường vào Cty Hồng Phúc |
4.332 |
Đường vào Cty Hồng Phúc |
Đường Cầu Sao- Xóm Đồng |
3.516 |
||
Đường Cầu Sao-Xóm Đồng |
hết ranh xã Thanh Phước |
3.300 |
||
2 |
Quốc lộ 22B |
Cầu Rạch Sơn |
Kênh N8-20 |
1.836 |
Kênh N8-20 |
Cầu Đá Hàng |
2.220 |
||
Cầu Đá Hàng |
Đường vào Trạm xá |
1.728 |
||
Đường vào Trạm xá |
Đường Thạnh Đức- Cầu Khởi |
2.280 |
||
Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi |
Cầu Bàu Nâu 1 |
2.280 |
||
Cầu Bàu Nâu 1 |
Kênh TN1 |
1.812 |
||
Kênh TN1 |
Cầu Cẩm Giang |
2.124 |
||
Cầu Cẩm Giang |
Hết ranh Cẩm Giang |
3.036 |
||
3 |
Đường 782 |
Giáp ranh Trảng Bàng |
Đường số 23 |
4.914 |
Đường số 23 |
Suối Cầu Đúc |
7.020 |
||
Suối Cầu Đúc |
Đường ngã 3 Chùa Phước Minh |
5.400 |
||
Đường ngã 3 Chùa Phước Minh |
Ngã 3 cây xăng Công Lý |
4.524 |
||
Ngã 3 cây xăng Công Lý |
đường xe nước |
3.300 |
||
đường xe nước |
cầu kênh Đông |
2.940 |
||
cầu kênh Đông |
hết ranh xã Bàu Đồn |
3.060 |
||
4 |
Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) |
Ngã 3 cây xăng Công Lý |
Kênh T4-B-2 |
3.732 |
Kênh T4-B-2 |
Kênh N10 |
3.120 |
||
Kênh N10 |
Hết ranh Bàu Đồn |
2.712 |
||
5 |
Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh- Phước Thạnh |
Quốc lộ 22B |
Kênh N8 |
1.680 |
Kênh N8 |
Cầu Bàu Đôi |
1.356 |
||
Cầu Bàu Đôi |
Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn |
1.500 |
||
6 |
Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn |
Cầu Bến Đò |
Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) |
2.280 |
Đường Phước Thạnh- Phước Đông (đường cầu Thôn The) |
Kênh N14-14 |
1.980 |
||
Kênh N14-14 |
Đường 782 |
2.820 |
||
7 |
Đường Cầu Ô |
Đường 782 |
Cầu Ô |
4.800 |
Cầu Ô |
đường Phước Thạnh-Bàu Đồn |
3.360 |
||
8 |
Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) |
Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn |
Cầu Thôn The |
2.220 |
Cầu Thôn The |
Đường 782 |
2.640 |
||
9 |
Đường Hương lộ 1 |
Giáp ranh thị trấn |
đường Pháo Binh |
2.772 |
Đường Pháo Binh |
Kênh N18-18 |
2.220 |
||
Kênh N18-18 |
đường 782 |
2.364 |
||
10 |
Đường Hương lộ 2 |
đường 782 |
hết ranh xã Phước Đông |
2.160 |
11 |
Đường Nông trường |
Đường 782 |
hết ranh xã Phước Đông |
6.240 |
12 |
Đường Mang Chà |
Đường 782 |
Kênh N14 |
3.000 |
Kênh N14 |
hết ranh xã Bàu Đồn |
2.580 |
||
13 |
Đường Cầu Sao - Xóm Đồng |
Đường Xuyên Á |
Kênh N18-19-4 |
2.412 |
Kênh N18-19-4 |
Kênh N18-19-8 |
1.692 |
||
Kênh N18-19-8 |
đường 782 |
2.160 |
||
14 |
Đường Pháo Binh |
Đường Hương lộ 1 |
Đường Cầu Sao - Xóm Đồng |
2.076 |
15 |
Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) |
Đường Xuyên Á |
Ngã ba chợ Tạm |
4.692 |
Ngã ba chợ Tạm |
Đường Pháo Binh |
3.288 |
6. Huyện Hoà Thành
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
TÔN ĐỨC THẮNG |
Nguyễn Văn Cừ |
Quốc lộ 22B |
8.736 |
2 |
PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Quốc lộ 22B |
4.296 |
3 |
NGUYỄN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ) |
Ranh P. Long Thành Trung- Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) |
Quốc lộ 22B |
2.376 |
4 |
QUỐC LỘ 22B |
Ranh P. Long Thành Trung- Long Thành Nam |
Ranh Long Thành Nam - Trường Tây |
3.072 |
Đoạn còn lại |
|
3.108 |
||
5 |
TRẦN PHÚ (Lộ Bình Dương cũ) |
Ranh P. Long Thành Trung- Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) |
Quốc lộ 22B |
6.006 |
6 |
TRỊNH PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang) |
Ranh Trường Tây |
Hết tuyến |
3.720 |
7 |
NGUYỄN VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ) |
Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây |
Ranh Trường Tây - Trường Hòa |
8.856 |
Ranh Trường Tây - Trường Hòa |
Cầu Giải Khổ |
6.432 |
||
Cầu Giải Khổ |
Đ. Nguyễn Lương Bằng |
4.872 |
||
8 |
NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (Thiên Thọ Lộ cũ) |
Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) |
Quốc lộ 22B |
2.568 |
9 |
Đường vào chợ Trường Lưu |
Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) |
Chợ Trường Lưu |
8.856 |
10 |
Đường xung quanh chợ trường Lưu |
Trọn tuyến |
5.316 |
|
11 |
NGÔ QUYỀN |
Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) |
Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) |
4.092 |
Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) |
Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải) |
5.460 |
||
Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
Đường Hốc Trâm |
3.816 |
||
12 |
NGUYỄN VĂN CỪ |
Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) |
Quốc lộ 22B |
2.868 |
13 |
Đường Cầu Trường Long đi Chà Là |
Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) |
Cầu Trường Long |
4.776 |
14 |
Đường Bàu Ếch |
Nguyễn Văn Linh |
Ngô Quyền |
3.060 |
15 |
Đường Trường Đông |
Đường Nguyễn Văn Linh |
QL 22B |
1.716 |
16 |
Đường đi vào Cảng Bến Kéo |
QL 22B |
Hết tuyến |
2.676 |
17 |
Đường đi vào Cảng Dầu Khí |
QL 22B |
Hết tuyến |
1.908 |
7. Huyện Tân Biên
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) |
Ranh Tân Biên - Châu Thành |
Kênh tưới TN17 0 B |
1.848 |
Kênh tưới TN17 0 B |
Kênh Tây |
2.628 |
||
Kênh Tây |
Giáp ranh xã Mỏ Công |
1.884 |
||
2 |
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công) |
Giáp ranh xã Trà Vong |
Giáp ranh xã Tân Phong |
1.788 |
3 |
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) |
Giáp ranh xã Mỏ Công |
Cầu Trại Bí |
1.752 |
Cầu Trại Bí |
Giáp ranh xã Thạnh Tây |
1.176 |
||
4 |
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thanh Tây) |
Giáp ranh TT Tân Biên |
Giáp ranh xã Tân Bình |
1.440 |
Giáp ranh TT Tân Biên |
Giáp ranh xã Tân Phong |
1.140 |
||
5 |
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình) |
Giáp ranh xã Thạnh Tây |
Giáp ranh xã Tân Lập |
924 |
6 |
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) |
Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát |
Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên |
1.956 |
Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên |
Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát |
1.308 |
||
7 |
ĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp) |
- 1000m UBND xã Hòa Hiệp |
+ 1000m UBND xã Hòa Hiệp |
900 |
8 |
ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) |
Giáp ranh TT Tân Biên |
Hết ranh xã Thạnh Tây |
1.140 |
9 |
ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình) |
- 1000m UBND xã Thạnh Bình |
+ 1000m UBND xã Thạnh Bình |
1.428 |
10 |
ĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình) |
Quốc lộ 22B |
Kênh nhánh Tà Xia số 2 |
912 |
11 |
ĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập) |
Quốc lộ 22B |
Đường DH 705 (Đường Lò Than) |
1.428 |
8. Huyện Tân Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) |
Ngã 3 Kà Tum |
Cầu Đại Thắng |
6.000 |
Ngã 3 Kà Tum |
Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) |
5.364 |
||
Ngã 3 Kà Tum |
Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) |
3.864 |
||
2 |
Đường Tầm Phô - Sân Bay |
Tiếp giáp đường 785 |
Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) |
7.092 |
Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) |
Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến |
4.680 |
||
3 |
Đường 785 B |
Tiếp giáp xã Tân Hội |
ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) |
1.320 |
4 |
Đường 785 C |
Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá |
Giáp ranh xã Tân Hội |
2.856 |
5 |
Đường 793 |
Tiếp giáp đường 792 |
Giáp xã Tân Hội |
1.320 |
Hết ranh xã Tân Hà |
Giáp ranh xã Tân Hiệp |
924 |
||
6 |
Đường 785 |
Ngã 3 đường 787 |
Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) |
2.453 |
Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) |
Hết ranh giới ấp Hội Phú |
3.504 |
||
Hết ranh giới ấp Hội Phú |
Cầu Đại Thắng |
2.453 |
||
Suối nước trong (giáp Tân Đông) |
Ngã ba Vạt Sa |
2.796 |
||
7 |
Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) |
Tiếp giáp ĐT 785 |
Tiếp giáp ĐT 793 |
1.248 |
8 |
Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) |
200 mét về hướng ấp Đồng Tiến |
300 mét tiếp theo |
3.192 |
9. Thị xã Trảng Bàng
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) |
UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) |
Ấp Xóm Suối |
2.520 |
Ấp Xóm Suối |
Chợ Cầu Xe |
2.640 |
||
Chợ Cầu Xe |
Cầu kênh Đông |
1.680 |
||
2 |
ĐT 789 |
Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) |
Trường Tiểu học Bùng Binh |
1.956 |
Đoạn qua Hưng Thuận |
Trường Tiểu học Bùng Binh |
Suối Ro Re |
2.520 |
|
|
Suối Ro Re |
Ngã 3 Cầu Cát |
2.100 |
|
3 |
Tỉnh lộ 786 |
Cầu kêng Xáng giáp ranh Bến cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) |
Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Của tử thần) |
1.356 |
Ranh Phước Bình - Phước Chỉ |
Ranh Đức Huệ, Long An |
1.284 |
||
4 |
Hương lộ 8 |
Giáp ranh Phước Chỉ |
Giáp ranh xã An Thạnh, Bến cầu (Giáp ranh Phước Lưu) |
3.120 |
5 |
Đường Lái Mai |
Giao Tỉnh lộ 786 |
Ranh Phước Bình - Phước Chỉ |
3.456 |
6 |
Đường Sông Lô(Hưng Thuận) |
Đường ĐT 787B |
Đường ĐT 789 |
1.416 |
7 |
Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) |
Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) |
Đường Hồ Chí Minh |
1.416 |
Đường Hồ Chí Minh |
Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam |
1.212 |
||
8 |
Đường Hồ Chí Minh |
Xã Hưng Thuận |
Giáp ranh P.Lộc Hưng |
1.416 |
9 |
Đường 782 |
Cầu Kênh Đông |
Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) |
3.060 |
Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) |
Ngã 3 Cây Me |
1.800 |
||
10 |
Đường 789 |
Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) |
Cầu Ngang |
1.848 |
Đoạn qua Đôn Thuận |
Cầu Ngang |
Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi |
1.416 |
|
11 |
Đường Nông trường Đôn Thuận |
Mương Sáng |
Ranh Nông trường Dừa |
1.848 |
12 |
Hương lộ 12 Đôn Thuận |
Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào |
Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời |
1.848 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Thành phố Tây Ninh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
ĐẠI LỘ 30/4 |
Ngã 3 Lâm Vồ |
Ngã ba vô BV Quân Y |
25.000 |
Ngã ba vô BV Quân Y |
Ngã ba mũi tàu |
34.375 |
||
Ngã ba Mũi Tàu |
Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo |
37.750 |
||
Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo |
Đường Hoàng Lê Kha |
18.750 |
||
Đường Hoàng Lê Kha |
Ranh Hòa Thành |
16.250 |
||
2 |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba Mũi Tàu |
13.750 |
3 |
PHẠM TÙNG (Nguyễn Chí Thanh cũ) |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
17.000 |
4 |
NGUYỄN CHÍ THANH (Đường 7) |
Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) |
Hẻm số 6 (đi B4 cũ) |
16.250 |
Hẻm số 6 (đi B4 cũ) |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) |
14.375 |
||
5 |
LÊ LỢI |
Đường CMT8 |
Đường 30/4 |
15.375 |
Đường 30/4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
11.250 |
||
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Quang Trung |
9.000 |
||
6 |
QUANG TRUNG |
Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) |
Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) |
7.500 |
7 |
NGUYỄN TRÃI (Lê Văn Tám cũ) |
Đường 30/4 nối dài |
Đường CMT8 (NH Thiên Khang) |
15.625 |
8 |
ĐƯỜNG C.M.T.8 |
Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành |
Đường Nguyễn Văn Tốt |
10.000 |
Đường Nguyễn Văn Tốt |
Hẻm số 9 |
13.750 |
||
Hẻm số 9 |
Ngã tư Công an TP cũ |
15.625 |
||
Ngã tư Công an TP cũ |
Cầu Quan |
32.500 |
||
Cầu Quan |
Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) |
33.750 |
||
Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) |
Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) |
32.500 |
||
Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) |
Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) |
13.750 |
||
9 |
NGUYỄN THÁI HỌC |
Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) |
Đường Lê Lợi |
16.250 |
Đường Lê Lợi |
Đường Hoàng Lê Kha |
16.250 |
||
10 |
VÕ THỊ SÁU |
Đường Hoàng Lê Kha |
Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) |
16.250 |
11 |
HOÀNG LÊ KHA |
Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) |
Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) |
21.938 |
12 |
ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) |
Đường CMT8 |
Ngã 3 đi B4 |
15.375 |
13 |
LẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu) |
Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) |
Bùng binh cửa 7 ngoại ô |
15.625 |
Bùng binh cửa 7 ngoại ô |
Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) |
15.625 |
||
Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) |
Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) |
15.625 |
||
14 |
VÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ) |
Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) |
Đường Trưng Nữ Vương |
11.250 |
Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) |
Đường Phạm Văn Chiêu |
9.688 |
||
15 |
PHẠM VĂN CHIÊU (Đường chợ Thành phố) |
Đường Trương Quyền |
Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) |
12.725 |
Đường quanh chợ TP |
Đường quanh chợ TP |
13.613 |
||
Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) |
Trại cá giống |
8.750 |
||
16 |
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU |
Đường Yết Kiêu (Công viên) |
Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) |
9.375 |
17 |
NGÔ GIA TỰ |
Đường Trương Quyền |
Đường Yết Kiêu |
9.375 |
18 |
TRƯƠNG QUYỀN |
Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) |
Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) |
10.625 |
19 |
TRƯNG NỮ VƯƠNG |
Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) |
Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) |
6.625 |
Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) |
Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) |
5.125 |
||
20 |
YẾT KIÊU |
Đường CMT8 (Cầu Quan) |
Cầu Trần Quốc Toản |
8.125 |
Cầu Trần Quốc Toản |
Cầu Sắt |
6.000 |
||
Cầu Sắt |
Đường Trưng Nữ Vương |
4.750 |
||
21 |
PHAN CHU TRINH |
Đường CMT8 (Cầu Quan) |
Bến Trường Đổi |
6.250 |
22 |
TUA HAI |
Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) |
Ngã 4 Bình Minh |
8.750 |
23 |
NGUYỄN VĂN TỐT |
Đường CMT8 |
Đường Tua Hai |
5.875 |
Đường Tua Hai |
Bến Trường Đổi |
5.000 |
||
Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) |
Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) |
3.500 |
||
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Văn Tốt |
3.375 |
||
24 |
TRẦN VĂN TRÀ |
Ngã 4 Bình Minh |
Het ranh phường 1 |
4.000 |
Ranh phường 1 |
Cầu Gió |
3.125 |
||
25 |
TRẦN QUỐC TOẢN |
Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) |
Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) |
13.750 |
26 |
HÀM NGHI |
Đường CMT8 |
Đường Quang Trung |
13.750 |
27 |
TRƯƠNG ĐỊNH |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) |
6.250 |
28 |
PASTEUR |
Đường CMT8 (Cặp công viên) |
Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) |
13.750 |
29 |
LÊ VĂN TÁM (Nguyễn Trãi) |
Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) |
Đường Quang Trung |
6.500 |
30 |
NGUYỄN VĂN CỪ |
Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) |
Nguyễn Thị Minh Khai |
6.250 |
31 |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) |
Đường Trần Hưng Đạo |
13.750 |
32 |
NGUYỄN HỮU THỌ (Đường N) |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
13.125 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
9.188 |
||
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) |
6.431 |
||
33 |
ĐIỆN BIÊN PHỦ (Lộ Bình Dương) |
Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) |
Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) |
15.000 |
Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) |
Đường Bời Lời |
14.375 |
||
34 |
NGUYỄN TRỌNG CÁT (Cao Thượng Phẩm) |
Đường CMT8 |
Đường Trường Chinh |
11.250 |
Đường Trường Chinh |
Suối Vườn Điều |
6.250 |
||
Suối Vườn Điều |
Đường Bời Lời |
6.875 |
||
35 |
HUỲNH TẤN PHÁT (Lộ 20 - Chợ Bắp) |
Đường CMT8 |
Đường Trường Chinh |
13.750 |
Đường Trường Chinh |
Suối Vườn Điều |
9.625 |
||
Suối Vườn Điều |
Đường Bời Lời |
6.875 |
||
36 |
NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ Kiểm) |
Đường CMT8 (Cây Gõ) |
Đường Lạc Long Quân |
15.625 |
37 |
HUỲNH CÔNG GIẢN (Đường mới) |
Đường Hoàng Lê Kha |
Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) |
9.375 |
Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) |
Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) |
8.125 |
||
38 |
ĐẶNG NGỌC CHINH (Đường 1) |
Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) |
Đường Đặng Văn Lý (Đường L) |
13.125 |
39 |
ĐƯỜNG 2 |
Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) |
Đường Trường Chinh (Đường I) |
6.250 |
40 |
ĐƯỜNG 3 |
Đường Trường Chinh (Đường I) |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) |
6.250 |
41 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA (Đường 4) |
Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) |
16.250 |
42 |
ĐƯỜNG 5 |
Đường Nguyễn Văn Thắng |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) |
11.250 |
43 |
NGUYỄN VĂN BẠCH (Đường 6) |
Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) |
13.750 |
44 |
ĐƯỜNG M |
Đường 3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
11.250 |
45 |
ĐẶNG VĂN LÝ (Đường L) |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
13.750 |
46 |
NGUYỄN VĂN THẮNG (Đường K) |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
13.750 |
47 |
TRƯỜNG CHINH (Đường I) |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
16.250 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
Trụ sở Công an TP mới |
15.000 |
||
Trụ sở Công an TP mới |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) |
12.500 |
||
48 |
ĐƯỜNG H |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) |
Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) |
10.000 |
49 |
ĐƯỜNG G |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) |
Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) |
10.000 |
50 |
ĐƯỜNG E |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
10.000 |
51 |
DƯƠNG MINH CHÂU (Đường F) |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
15.625 |
52 |
TRƯƠNG TÙNG QUÂN (Đường Đ) |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
15.625 |
53 |
LÊ DUẨN (Đường C) |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) |
16.250 |
54 |
DƯỜNG B |
Hẻm số 6 đường Phạm Tung |
Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) |
8.750 |
55 |
LIÊN RANH KP3- KP4, P4 (Đường mới) |
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Đường Lạc Long Quân |
4.375 |
56 |
ĐƯỜNG M-N (Đường mới) |
Đường Lạc Long Quân |
Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu |
5.938 |
57 |
HUỲNH CÔNG NGHỆ (Quán 3 Tốt) |
Đường Trưng Nữ Vương |
Khu Tái định cư |
2.875 |
Khu tái định cư |
Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) |
2.300 |
||
58 |
HỒ VĂN LÂM |
Đường Võ Văn Truyện |
Đường Yết Kiêu |
7.500 |
59 |
PHẠM VĂN XUYÊN (Đường 6) |
Đường CMT8 |
B4 cũ |
13.750 |
B4 cũ |
Đường Trường Chinh (Đường I) |
13.125 |
||
60 |
PHẠM CÔNG KHIÊM |
Đường 30/4 |
Hết tuyến |
10.625 |
61 |
BỜI LỜI (Đường 790) |
Ngã ba Lâm Vồ |
Ngã 3 Điện Biên Phủ |
9.375 |
Ngã 3 Điện Biên Phủ |
Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) |
7.500 |
||
Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) |
Cổng sau Núi Bà |
5.250 |
||
Cổng sau Núi Bà |
Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) |
3.750 |
||
62 |
Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) |
6.125 |
Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) |
Cực lạc Thái Bình |
4.750 |
||
63 |
Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) |
Đường Điện Biên Phủ |
Ngã tư lộ đỏ |
6.125 |
Ngã tư lộ đỏ |
Cuối tuyến (hết đường nhựa) |
4.750 |
||
64 |
Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) |
Đường Điện Biên Phủ |
Ngã tư lộ đỏ |
6.125 |
Ngã tư lộ đỏ |
Cuối tuyến (hết đường nhựa) |
4.750 |
||
65 |
Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) |
Đường Điện Biên Phủ |
Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) |
6.125 |
Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) |
Cuối tuyến (hết đường nhựa) |
4.750 |
||
66 |
Huỳnh Văn Thanh |
Đường Bời Lời |
Đường số 31 |
4.750 |
Đường số 31 |
Cuối tuyến (hết đường nhựa) |
4.500 |
||
67 |
Đường số 4 Trần Phú |
Công ty TNHH JKLim |
Cuối tuyến (hết đường nhựa) |
4.750 |
68 |
Đường số 31 Bời Lời |
Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) |
Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) |
4.750 |
69 |
Huỳnh Công Thắng |
Đường Trần Văn Trà |
Cuối tuyển (hết đường nhựa) |
1.625 |
70 |
Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Lạc Long Quân |
8.125 |
71 |
Đường số 22 |
Đường Trần Phú |
Giáp ranh xã Bình Minh |
3.625 |
72 |
Đường Sến Quỳ |
Đường Trần Phú |
Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) |
3.625 |
73 |
QUỐC LỘ 22B |
Ngã 4 Bình Minh |
Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á |
5.000 |
74 |
TRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ) |
Ngã ba Lâm Vồ |
Kênh Tây |
7.500 |
Kênh Tây |
Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân |
5.250 |
||
75 |
ĐT 784 |
Ngã tư Tân Bình |
Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) |
5.000 |
76 |
Đường 13 mét tại khu phố Ninh Phúc, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh |
Phía sau Trường Tiểu học Duy Tân |
|
10.710 |
2. Huyện Bến Cầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
NGUYỄN TRUNG TRỰC (Tỉnh lộ 786) |
Bồn binh về hướng nam |
Đường bao Thị trấn |
5.400 |
Đường bao Thị trấn |
Hết ranh Thị trấn |
3.780 |
||
2 |
NGUYỄN VĂN ĐỘ (Tỉnh lộ 786) |
Bồn binh về hướng tây |
Đường hẻm nhà ông Bá |
4.920 |
Đường hẻm nhà ông Bá |
Hết ranh Thị trấn |
3.444 |
||
3 |
ĐẶNG VĂN SON (Đường đi xã Lợi Thuận) |
Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) |
Hết ranh Thị trấn |
4.440 |
4 |
NGUYỄN TRUNG TRỰC (Đường đi Bến Đình) |
Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) |
Trường TH Thị Trấn |
5.160 |
Trường TH Thị trấn |
Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ |
3.660 |
||
Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ |
Hết ranh Thị trấn |
3.240 |
||
5 |
ĐƯỜNG BAO THỊ TRẤN |
Giao lộ đường Đặng Văn Sơn (đi xã Lợi Thuận) |
Hết ranh Thị trấn |
2.268 |
Giao lộ đường Đặng Văn Sơn (đi xã Lợi Thuận) |
Giao lộ với tỉnh lộ 786 |
1.980 |
||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) |
Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) |
1.386 |
||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) |
Hết ranh thị trấn |
1.386 |
||
6 |
ĐƯỜNG NHỰA |
Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) |
Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) |
1.980 |
Giao lộ đường Đặng Văn Sơn (nhà ông Phụ) |
Nhà ông Rẽn |
1.920 |
||
Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) |
Nhà ông Lực |
1.980 |
||
Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) |
Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) |
1.920 |
||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) |
Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) |
1.920 |
||
Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) |
Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) |
1.386 |
||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa) |
Đội thi hành án huyện |
972 |
3. Huyện Châu Thành
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
TUYẾN ĐT 781 |
Ngã tư huyện |
Đầu đường Võ Thị Sáu |
4.800 |
Đầu đường Võ Thị Sáu |
Ranh Thị trấn - Trí Bình |
3.600 |
||
2 |
HOÀNG LÊ KHA (Hương lộ 6 cũ) |
Ranh Thái Bình-Thị trấn |
Ngã tư huyện |
7.200 |
Ngã tư huyện |
Cách chợ Cao Xá 100 mét |
9.360 |
||
Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét |
11.700 |
|||
Cách chợ Cao xá 100 mét |
Ranh Thị Trấn-Trí Bình |
6.000 |
||
3 |
ĐƯỜNG TUA II - ĐỒNG KHỞI (Hương lộ 3) |
Ngã tư huyện |
Hết Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
4.800 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
Hết điện lực Châu Thành |
3.600 |
||
Giáp điện lực Châu Thành |
Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) |
2.520 |
||
Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) |
Giao lộ đường D14 và Hương lộ 3 |
1.764 |
||
4 |
PHẠM TUNG |
Ngã 4 Tam Hạp |
Ranh xã An Bình |
1.800 |
5 |
VÕ THỊ SÁU |
Từ ĐT 781 |
Giáp đường Hoàng Lê Kha |
4.536 |
Giáp đường Hoàng Lê Kha |
Hết nhà thờ Cao Xá |
6.480 |
||
Hết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá |
Cuối đường Võ Thị Sáu |
4.536 |
||
6 |
LÊ THỊ MỚI |
Giáp đường Hoàng Lê Kha |
Hết nhà thờ Phú Ninh |
3.660 |
Hết nhà thờ Phú Ninh |
Hết đường nhựa Lê Thị Mới |
3.000 |
||
7 |
Đường tránh 781 |
Phạm Tung |
Hoàng Lê Kha |
2.400 |
8 |
Đường Trương Văn Chẩn |
Hoàng Lê Kha |
Ranh giữa An Bình - Trí Bình - Thị trấn Châu Thành |
3.000 |
9 |
Đường Bùi Xuân Nguyên |
Đường 781 |
Hoàng Lê Kha |
2.160 |
10 |
Đường liên xã Trí Bình-TT |
Đường 781 |
Hết đường nhựa (cách Trường mẫu giáo Trí Bình 100 mét) |
2.160 |
11 |
Đường Huyện 3 |
Đường 781 (từ cổng chào Thị trấn) |
Kênh TN 17 |
3.000 |
4. Huyện Dương Minh Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
NGUYỄN CHÍ THANH |
Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) |
Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) |
5.940 |
Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) |
Cầu Xa Cách |
8.568 |
||
Cầu Xa Cách |
Ngô Văn Rạnh |
4.320 |
||
Ngô Văn Rạnh |
Ngã 3 Bờ Hồ |
3.660 |
||
2 |
TRỊNH ĐÌNH THẢO |
Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) |
Ung Văn Khiêm |
5.124 |
Ung Văn Khiêm |
Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) |
1.944 |
||
Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) |
Suối Cạn |
1.764 |
||
Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) |
Châu Văn Liêm (Ngã 3 của quẹo nhà 9 Mé) |
1.644 |
||
3 |
Đường số 23 |
Nguyễn Chí Thanh |
Cù Chính Lan |
3.408 |
4 |
Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) |
Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) |
Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) |
2.976 |
5 |
NGUYỄN BÌNH |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) |
4.140 |
6 |
Đường số 19 |
Trọn tuyến |
2.220 |
|
7 |
DƯƠNG MINH CHÂU |
Nguyễn Chí Thanh |
Ung Văn Khiêm |
4.056 |
Ung Văn Khiêm |
Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) |
3.240 |
||
8 |
Đường số 31 |
Lê Thị Riêng |
Đường số 29 |
2.160 |
9 |
Đường số 35 |
Trọn tuyến |
1.476 |
|
10 |
Đường D11A (cặp UBND huyện) |
Nguyễn Chí Thanh |
Dương Minh Châu |
1.824 |
11 |
CÙ CHÍNH LAN |
Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) |
Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) |
3.252 |
12 |
UNG VĂN KHIÊM |
Trịnh Đình Thảo |
Dương Minh Châu |
1.680 |
13 |
Đường số 25 |
Trịnh Đình Thảo |
Nguyễn Bình |
2.124 |
14 |
Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu |
Đường Nguyễn Bình |
Đường số 27 |
2.712 |
15 |
LÊ THỊ RIÊNG |
Trịnh Đình Thảo |
Dương Minh Châu |
2.364 |
16 |
Đường số 29 |
Trịnh Đình Thảo |
Đường số 31 |
852 |
17 |
CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) |
Ngã 3 (của quẹo nhà 9 Mé) |
Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) |
1.452 |
Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) |
Giáp ranh Suối Đá |
1.116 |
||
18 |
CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc khu phố 3) |
Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) |
Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) |
1.524 |
Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) |
Đường số 6 |
1.452 |
||
20 |
Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) |
2.664 |
21 |
Đường số 22 |
Trọn tuyến |
1.452 |
|
22 |
Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) |
2.652 |
23 |
Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) |
2.736 |
24 |
Đường số 12 (cặp bờ kênh) |
Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh Suối Đá |
1.212 |
25 |
Đường số 20 (trọn tuyến) |
Đường số 16 |
Suối Xa Cách |
1.212 |
26 |
CHU VĂN AN |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Đường số 37 |
2.136 |
Đường số 37 |
Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) |
2.028 |
||
27 |
Đường số 13 |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường số 37 |
816 |
28 |
Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) |
Trọn tuyến |
600 |
|
29 |
Đường số 11 |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường số 37 |
816 |
30 |
Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường số 37 |
1.224 |
Đường số 37 |
Hết đường |
912 |
||
31 |
Đường số 5 (xưởng cưa) |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường số 37 |
600 |
32 |
Đường số 37 |
Hết đường |
600 |
|
33 |
Ngô Văn Rạnh |
Trọn tuyến |
780 |
|
34 |
Đường số 1 |
Trọn tuyến |
780 |
|
35 |
Đường số 37 |
Suối Xa Cách |
ĐT 781 (bờ hồ) |
1.260 |
36 |
Đường số 39 |
Trọn tuyến |
600 |
|
37 |
Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) |
Trọn tuyến |
600 |
|
38 |
Đường số 6 |
Trọn tuyến (tương đương đường số 9) |
672 |
|
39 |
Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) |
Trọn tuyến |
600 |
|
40 |
Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Hết ranh thị trấn |
1.104 |
41 |
Đường Phạm Ngọc Thảo |
Trọn tuyến |
600 |
|
42 |
Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Hết ranh thị trấn |
1.308 |
43 |
Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) |
Trọn tuyến |
1.656 |
|
44 |
Đường nội bộ quy hoạch các khu phố |
Trọn tuyến |
1.020 |
5. Huyện Gò Dầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường Xuyên Á |
Cầu Gò Dầu |
Trạm xăng dầu số 40 |
16.560 |
Trạm xăng dầu số 40 |
Đường Dương Văn Nốt |
13.080 |
||
Đường Dương Văn Nốt |
Hết ranh Thị trấn |
7.680 |
||
2 |
QUỐC LỘ 22B |
Bồn Binh |
Trần Thị Sanh |
14.520 |
Trần Thị Sanh |
Đường Lê Trọng Tấn |
9.840 |
||
Đường Lê Trọng Tấn |
Hết ranh Thị trấn |
7.920 |
||
3 |
HÙNG VƯƠNG |
Quốc lộ 22B |
Đường Trường Chinh |
11.880 |
Đường Trường Chinh |
Hết ranh Thị trấn |
9.000 |
||
4 |
TRƯỜNG CHINH |
Đường Dương Văn Nốt |
Hùng Vương |
4.800 |
Hùng Vương |
Đường Lê Trọng Tấn |
4.920 |
||
5 |
DƯƠNG VĂN NỐT |
Đường Xuyên Á |
Đường Trường Chinh |
3.960 |
Đường Trường Chinh |
Hết ranh Thị trấn |
2.772 |
||
6 |
LÊ VĂN THỚI |
Bồn binh |
Đường Hồ Văn Suối |
8.880 |
7 |
NGÔ GIA TỰ |
Trần Thị Sanh |
Đường Trần Văn Thạt |
6.720 |
Đường Trần Văn Thạt |
Đường Xuyên Á |
9.480 |
||
Đường Xuyên Á |
Đường Lê Văn Thới |
6.636 |
||
8 |
DƯƠNG VĂN THƯA |
Quốc lộ 22B |
Đường Ngô Gia Tự |
8.880 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Văn Thả |
8.400 |
||
9 |
TRẦN THỊ SANH |
Quốc lộ 22B |
Đường Ngô Gia Tự |
9.360 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Văn Thả (bờ sông) |
6.552 |
||
10 |
LÊ HỒNG PHONG |
Quốc lộ 22B |
Đường Lê Trọng Tấn |
7.800 |
Đường Lê Trọng Tấn |
Kênh N18-20 |
5.460 |
||
Kênh N18-20 |
Hết ranh Thị trấn |
3.822 |
||
11 |
QUANG TRUNG |
Quốc lộ 22B |
Đường Ngô Gia Tự |
16.920 |
12 |
HỒ VĂN SUỐI |
Đường Xuyên Á |
Đường Lê Văn Thới |
7.920 |
13 |
ĐƯỜNG CHI LĂNG |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Văn Thả |
9.240 |
14 |
LAM SƠN |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Văn Thả |
9.240 |
15 |
LÊ VĂN THẢ |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lam Sơn |
3.360 |
16 |
TRẦN VĂN THẠT |
Quốc lộ 22B |
Đường Ngô Gia Tự |
8.040 |
17 |
LÊ TRỌNG TẤN |
Quốc lộ 22B |
Đường Lê Hồng Phong |
3.600 |
Đường Lê Hồng Phong |
Trường Chinh |
3.600 |
||
Trường Chinh |
Kênh N18-20 |
2.640 |
||
18 |
TRẦN QUỐC ĐẠI |
Quốc lộ 22B |
Nguyễn Hữu Thọ |
8.040 |
19 |
NGUYỄN HỮU THỌ |
Trần Thị Sanh |
Công an huyện |
8.040 |
20 |
PHẠM HÙNG |
Đường Lê Hồng Phong |
Trường Chinh |
2.760 |
21 |
HUỲNH THÚC KHÁNG |
Đường Xuyên Á |
Trường Chinh |
6.000 |
22 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA |
Hùng Vương |
Dương Văn Nốt |
2.328 |
23 |
Huỳnh Công Thắng |
Đường Lê Hồng Phong |
Chùa Phước Long |
4.560 |
6. Thị xã Hoà Thành
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
||
Từ |
Đến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
HÙNG VƯƠNG (Báo Quốc Từ cũ) |
Của Lý Bơ |
Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) |
38.400 |
|
Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) |
Cửa 1 TTTM Long Hoa (Huỳnh Thanh Mừng) |
40.200 |
|||
2 |
HUỲNH THANH MỪNG |
Vòng quanh TTTM |
41.184 |
||
3 |
ĐỖ THỊ TẶNG |
Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) |
Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) |
16.200 |
|
4 |
NGUYỄN DU (Cửa 2 TTTM Long Hoa) |
Trọn tuyến |
35.880 |
||
5 |
HAI BÀ TRƯNG (Cửa 3 TTTM Long Hoa) |
Cửa 3 TTTM Long Hoa |
Phạm Hùng |
35.880 |
|
6 |
TRƯƠNG QUYỀN (Cửa 4 TTTM Long Hoa) |
Trọn tuyến |
35.880 |
||
7 |
NGÔ THỜI NHIỆM (Cửa 6 TTTM Long Hoa) |
Trọn tuyến |
34.800 |
||
8 |
PHAN VĂN ĐÁNG (Cửa 7 TTTM Long Hoa) |
Cửa 7 TTTM Long Hoa |
Nguyễn Chí Thanh |
34.800 |
|
Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ) |
Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) |
17.400 |
|||
9 |
BÙI THỊ XUÂN (Cửa 8 TTTM Long Hoa) |
Trọn tuyến |
34.800 |
||
10 |
TÔN ĐỨC THẮNG (Báo Quốc Từ cũ) |
Huỳnh Thanh Mừng (Cửa 5 chợ Long Hoa) |
Xuân Hồng |
38.400 |
|
Xuân Hồng |
Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh |
27.216 |
|||
Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh |
Trạm Y tế Phường Long Thành Trung |
17.472 |
|||
Trạm Y tế Phường Long Thành Trung |
Nguyễn Văn Cừ |
10.680 |
|||
11 |
LÝ THƯỜNG KIỆT (Ca Bảo Đạo cũ) |
Châu Văn Liêm |
Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) |
23.520 |
|
Đ. Lạc Long Quân |
Châu Văn Liêm |
18.240 |
|||
12 |
PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ) |
Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) |
Ngã 3 ranh P.Long Hoa - P. Long Thành Trung |
27.720 |
|
Ngã 3 ranh P.Long Hoa -P. Long Thành Trung |
Thượng Thâu Thanh |
17.328 |
|||
Thượng Thâu Thanh |
Nguyễn Văn Cừ |
11.832 |
|||
13 |
NGUYỄN HUỆ (Cao Thượng Phẩm cũ) |
Cửa số 6 Tòa Thánh |
Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) |
18.120 |
|
14 |
NGUYỄN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ) |
Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) |
Xuân Hồng |
23.040 |
|
Xuân Hồng |
Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh |
13.200 |
|||
Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh |
Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ) |
6.780 |
|||
Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ) |
Nguyễn Văn Cừ |
4.248 |
|||
15 |
CHÂU VĂN LIÊM (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ) |
An Dương Vương |
Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) |
9.600 |
|
Nguyễn Huệ |
Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cù) |
14.880 |
|||
Lý Thường Kiệt |
Phạm Văn Đồng |
10.560 |
|||
16 |
PHẠM VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ) |
Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) |
Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) |
27.360 |
|
Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) |
Ranh P. Hiệp Tân - Phường Long Hoa |
23.520 |
|||
Ranh P.Hiệp Tân - Phường Long Hoa |
Hồ bơi Ao Hồ |
17.160 |
|||
Hồ bơi Ao Hồ |
Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ) |
18.840 |
|||
17 |
Đường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa) |
Các đường lô Khu phố 1 |
9.240 |
||
Các đường lô Khu phố 2 |
8.640 |
||||
Các đường lô Khu phố 3 |
7.560 |
||||
Các đường lô Khu phố 4 |
7.080 |
||||
18 |
PHẠM THÁI BƯỜNG |
Phạm Văn Đồng |
Ranh Phường Long Hoa - Hiệp Tân |
12.840 |
|
Ranh Phường Long Hoa - Hiệp Tân |
Châu Văn Liêm |
9.060 |
|||
19 |
LẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu cũ Suốt tuyển) |
Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) |
30-4 (Ngã 3 Mít Mọt) |
15.000 |
|
20 |
ÂU CƠ (Quan Âm Các) |
Cửa 7 ngoại ô |
Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) |
7.200 |
|
21 |
Đ.30/4 (Nối dài) |
Từ ranh TP.Tây Ninh |
Ngã 3 vào Trường Chính Trị |
12.600 |
|
22 |
QUỐC LỘ 22B |
Ngã 3 vào Trường Chính Trị |
Đến Cầu Nổi (Trường Chính Trị) |
5.388 |
|
Ngã 3 vào Trường Chính Trị |
Ngã Tư Hiệp Trường |
5.208 |
|||
Ngã Tư Hiệp Trường |
Ranh xã Hiệp Tân - Long Thành Trung |
4.380 |
|||
Ranh xã Hiệp Tân - Long Thành Trung |
Ranh xã Long Thành Nam - Trường Tây |
3.072 |
|||
23 |
ĐƯỜNG 781 (Đường CMT8 nối dài) |
Trọn tuyến |
|
10.716 |
|
24 |
AN DƯƠNG VƯƠNG (Lộ Bình Dương cũ) |
Cửa 7 Tòa Thánh |
Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) |
8.580 |
|
25 |
TRẦN PHÚ (Lộ Bình Dương cũ) |
Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) |
Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) |
8.580 |
|
Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) |
Quốc lộ 22B |
6.006 |
|||
26 |
TRỊNH PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang) |
Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) |
Ranh xã Trường Tây |
4.992 |
|
27 |
NGUYỄN VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ) |
Từ ranh P.Long Hoa- L.Thành Bắc |
Đường Sân Cu |
11.352 |
|
Đường Sân Cu |
Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây |
8.856 |
|||
28 |
NGUYỄN VĂN CỪ |
Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) |
Quốc lộ 22B |
5.160 |
|
29 |
THƯỢNG THÂU THANH |
Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) |
Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) |
7.452 |
|
Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) |
Quốc lộ 22B |
5.232 |
|||
30 |
ĐƯỜNG SỐ 6 Lạc Long Quân (đường nhựa mới ấp Hiệp Hòa cũ) |
Lạc Long Quân |
Quốc lộ 22B |
6.504 |
|
31 |
ĐƯỜNG SỐ 13 CHÂU VĂN LIÊM (đường liên xã cũ) |
Châu Văn Liêm |
Lạc Long Quân |
6.156 |
|
32 |
CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Huệ - An Dương Vương |
Cửa số 6 Tòa Thánh |
Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) |
7.248 |
|
33 |
CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Chí Thanh - Trần Phú |
Nguyễn Văn Linh |
Đường 80 - Nguyễn Chí Thanh |
9.216 |
|
Đường 80 - Nguyễn Chí Thanh (Xuân Hồng nối dài) |
Đường 76 - Nguyễn Chí Thanh |
5.280 |
|||
Đường 76- Ng.Chí Thanh |
Nguyễn Văn Cừ |
3.000 |
|||
34 |
Đường 11- Sân Cu |
Sân Cu |
An Dương Vương |
3.432 |
|
35 |
Các đường số 1, 7, 21- Sân Cu |
Trọn tuyến |
4.548 |
||
36 |
Các đường số 2, 6, 8, 10, 12, 16, 20- Sân Cu |
Trọn tuyến |
3.552 |
||
37 |
CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Văn Linh - Trịnh Phong Đáng |
Trần Phú |
Đường Sân Cu |
4.548 |
|
Nguyễn Văn Linh |
Ranh P. Long Thành Bắc - xã T.Tây |
3.552 |
|||
38 |
Đường SÂN CU (đường 17 - Nguyễn Văn Linh) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường 8 - Sân Cu |
6.816 |
|
Đường số 8 - Sân Cu |
Đường số 20 - Sân Cu |
4.776 |
|||
Đường số 20 - Sân Cu |
Hết tuyến |
3.348 |
|||
39 |
Các đường số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14- Trịnh Phong Đáng |
Trọn tuyến |
2.412 |
||
40 |
Hẻm 71 - Đường CMT 8 |
Trọn tuyến |
4.296 |
||
41 |
CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Phạm Hùng - Tôn Đức Thắng |
Ranh P.Long Hoa - Long Thành Trung |
Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh |
10.896 |
|
Đường 77- Ng.Chí Thanh |
Trạm y tế Phường Long Thành Trung |
6.996 |
|||
Trạm y tế Phường Long Thành Trung |
Nguyễn Văn Cừ |
4.272 |
|||
42 |
CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức Thắng |
Ranh P.Long Hoa - LT Trung |
Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh |
10.896 |
|
Đường 77- Ng.Chí Thanh |
Khối vận xã LLT (cũ) |
6.360 |
|||
Khối vận xã LLT (cũ) |
Nguyễn Văn Cừ |
3.840 |
|||
43 |
Đường vào Chùa Thiền Lâm |
Quốc lộ 22 |
Cổng chính chùa Thiền Lâm |
1.848 |
|
|
|
|
|
|
|
7. Huyện Tân Biên
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
PHẠM HÙNG (Quốc lộ 22B) |
Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh |
Cầu Cần Đăng - 50 mét |
9.480 |
Câu Cần Đăng - 50 mét |
Cầu Cần Đăng+ 50mét |
6.636 |
||
Cầu Cần Đăng + 50 mét |
Hết ranh Huyện đội |
4.650 |
||
Hết ranh Huyện đội |
Hết ranh Thị trấn |
2.640 |
||
2 |
NGUYỄN VĂN LINH (Quốc lộ 22B) |
Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 Xuân Hồng |
8.400 |
Ngã 3 Xuân Hồng |
Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh |
5.880 |
||
Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh |
Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) |
4.116 |
||
Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) |
Hết ranh Thị trấn |
2.892 |
||
3 |
NGUYỄN CHÍ THANH (Tỉnh lộ 795) |
Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 đường 30/4 |
6.396 |
Ngã 3 đường 30/4 |
Hết ranh Thị trấn |
4.476 |
||
4 |
ĐƯỜNG 30/4 |
Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 |
Ngã 4 Phan Chu Trinh |
3.960 |
Ngã 4 Phan Chu Trinh |
Ngã 3 Nguyễn Văn Linh |
2.772 |
||
5 |
ĐƯỜNG CẦN ĐĂNG |
Ngã 3 Phạm Hùng |
Het ranh trường Thạnh Trung |
1.380 |
Hết ranh trường Thạnh Trung |
Ban Quản lý KP 1 |
1.140 |
||
Ban Quản lý KP 1 |
Hết ranh Thị trấn |
864 |
||
6 |
Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào |
Đường Phạm Hùng |
Cua thứ 1 |
744 |
Cua thứ 1 |
Hết ranh Thị trấn |
624 |
||
7 |
Đường số 5 vành đai thị trấn |
Đường Phạm Hùng |
Ngã 3 thứ 1 |
816 |
Ngã 3 thứ 1 |
Hết ranh Thị trấn |
648 |
||
8 |
Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) |
Đường Phạm Hùng |
Ngã 3 thứ 1 |
792 |
Ngã 3 thứ 1 |
Hết ranh Thị trấn |
624 |
||
9 |
Đường số 1 - KP1 |
Đường Cần Đăng |
Đường số 4 |
612 |
10 |
Đường số 2 - KP1 |
Đường Cần Đăng |
Đường số 4 |
612 |
11 |
Đường số 3 - KP1 |
Đường Cần Đăng |
Đường số 4 |
612 |
12 |
Đường số 4 - KP1 |
Đường Phạm Hùng |
Hết tuyến |
636 |
13 |
NGUYỄN HỮU THỌ |
Đường Phạm Hùng |
Ngã 5 |
1.800 |
Ngã 5 |
Hết tuyến |
1.200 |
||
14 |
PHAN VĂN ĐÁNG |
Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Hữu Thọ |
1.788 |
15 |
PHẠM THÁI BƯỜNG |
Phan Văn Đáng |
Huỳnh Tấn Phát |
1.068 |
16 |
TRẦN VĂN TRÀ |
Nguyễn Chí Thanh |
Phạm Thái Bường |
1.428 |
Phạm Thái Bường |
Nguyễn Hữu Thọ |
1.224 |
||
17 |
HUỲNH TẤN PHÁT |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Tự Trọng |
1.356 |
18 |
NGUYỄN THỊ ĐỊNH |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Tự Trọng |
1.260 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Hữu Thọ |
840 |
||
19 |
HỒ TÙNG MẬU |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Tự Trọng |
1.248 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Hữu Thọ |
840 |
||
20 |
DƯƠNG BẠCH MAI |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Tự Trọng |
1.236 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Hữu Thọ |
840 |
||
21 |
HOÀNG VĂN THỤ |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Tự Trọng |
1.188 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Hữu Thọ |
864 |
||
Nguyễn Chí Thanh |
Phan Chu Trinh |
1.188 |
||
22 |
LÝ TỰ TRỌNG |
Nguyễn Hữu Thọ |
Hoàng Văn Thụ |
900 |
23 |
LÊ TRỌNG TẤN |
Lý Tự Trọng |
Hoàng Văn Thụ |
636 |
24 |
PHẠM NGỌC THẢO |
Lý Tự Trọng |
Hoàng Văn Thụ |
660 |
25 |
NGUYỄN MINH CHÂU |
Phạm Hùng |
Phan Văn Đáng |
2.196 |
26 |
TÔN THẤT TÙNG |
Phạm Hùng |
Cuối phố chợ |
4.051 |
Cuối phố chợ |
Giáp Phạm Ngọc Thạch |
2.400 |
||
27 |
PHẠM NGỌC THẠCH |
Phạm Hùng |
Vào 200 mét |
1.368 |
Sau 200 mét |
Hết tuyến |
1.092 |
||
28 |
LÊ VĂN SỸ |
Huỳnh Tấn Phát |
Hồ Tùng Mậu |
660 |
29 |
NGUYỄN VĂN TRỖI |
Phan Văn Đáng |
Huỳnh Tấn Phát |
696 |
Huỳnh Tấn Phát |
Hồ Tùng Mậu |
648 |
||
30 |
HUỲNH VĂN NGHỆ |
Phan Văn Đáng |
Huỳnh Tấn Phát |
696 |
31 |
Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) |
Phạm Hùng |
Phan Văn Đáng |
1.404 |
32 |
Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) |
Phạm Hùng |
Cuối phố chợ |
4.848 |
33 |
Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) |
Phạm Hùng |
Hết tuyến |
948 |
34 |
LÊ HỒNG PHONG |
Nguyễn Văn Linh |
Đường 30-4 |
1.836 |
Đường 30-4 |
Nguyễn Chí Thanh |
1.488 |
||
35 |
NGUYỄN BÌNH |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn An Ninh |
1.560 |
36 |
PHAN CHU TRINH |
Nguyễn Văn Linh |
Đường 30-4 |
1.236 |
Đường 30-4 |
Hết tuyến Thị trấn |
984 |
||
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến hướng tây Thị trấn |
984 |
||
37 |
NGUYỄN DUY TRINH (XN hạt điều) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường 30-4 |
1.356 |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn An Ninh |
1.164 |
||
38 |
XUÂN HỒNG |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn An Ninh |
1.560 |
39 |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
Lê Hồng Phong |
Đường 30-4 |
1.068 |
40 |
HUỲNH CÔNG GIẢN |
3 ban |
Hạt kiểm lâm |
1.272 |
41 |
TRẦN ĐẠI NGHĨA |
Xuân Hồng |
Nguyễn Duy Trinh |
792 |
Nguyễn Duy Trinh |
Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) |
672 |
||
Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) |
Đường số 4 KP4 |
672 |
||
42 |
NGUYỄN AN NINH |
Đường Xuân Hồng |
Nguyễn Duy Trinh |
876 |
Nguyễn Duy Trinh |
Đường số 2 - KP4 |
636 |
||
43 |
Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) |
Đường 30-4 |
Hết tuyến |
636 |
44 |
Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1- KP5 cũ) |
Đường 30-4 |
Vào hết 300 mét |
648 |
Sau 300 mét |
Hết tuyến |
636 |
||
45 |
Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) |
Đường 30-4 |
Vào hết 300 mét |
588 |
Sau 300 mét |
Hết tuyến |
552 |
||
46 |
Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) |
Đường 30-4 |
Giáp sau trường Trần Phú |
636 |
47 |
Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến |
828 |
48 |
Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến |
960 |
49 |
Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến |
924 |
50 |
Đường số 2-KP6 |
Lê Hồng Phong |
Phan Chu Trinh |
1.044 |
51 |
Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) |
Nguyễn Văn Linh |
I lết tuyến |
756 |
52 |
Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) |
Đường 30/4 |
Vào 300 mét |
624 |
Sau 300 mét |
Hết tuyến |
624 |
||
53 |
Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) |
Huỳnh Tấn Phát |
Nguyễn Thị Định |
768 |
54 |
Đường số 3-KP6 |
Hoàng Văn Thụ |
Đường số 2-KP6 |
492 |
55 |
Đường số 4-KP6 |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường số 3-KP6 |
588 |
56 |
Đường số 5-KP6 |
Phan Chu Trinh |
Đường số 1-KP6 |
492 |
57 |
Đường số 4 (KP2+KP7) |
Phan Văn Đáng |
Lý Tự Trọng |
732 |
58 |
Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) |
Phạm Hùng |
Huyện đội |
696 |
59 |
Đường số 6-KP6 |
Phan Chu Trinh |
Đường số 1-KP6 |
504 |
60 |
Đường số 4-KP4 |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến |
756 |
61 |
Đường cặp quán cafe Ngộ |
Lê Hồng Phong |
Phan Chu Trinh |
1.068 |
8. Huyện Tân Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
TRẦN VĂN TRÀ (hướng về KaTum) |
Ngã tư Đồng Ban |
Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) |
6.552 |
Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) |
Hết ranh Thị trấn |
4.586 |
||
2 |
TÔN ĐỨC THẮNG (hướng về TP Tây Ninh) |
Ngã tư Đồng Ban |
Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) |
10.440 |
Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) |
Het ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh |
5.760 |
||
3 |
LÊ DUẨN (hướng về cầu Tha La) |
Ngã 4 Đồng Ban |
Ranh đất chi nhánh Ngân hàng NN & PTNT (phía đối diện) |
13.656 |
Ranh đất chi nhánh Ngân hàng NN & PTNT (phía đối diện) |
Phạm Hồng Thái (lô 01) |
7.560 |
||
Phạm Hồng Thái (lô 01) |
Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) |
5.796 |
||
Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) |
Phan Bội Châu (Lô 12) |
3.444 |
||
Phan Bội Châu (Lô 12) |
Cầu Tha La |
2.880 |
||
4 |
NGUYỄN THỊ ĐỊNH (hướng về H.Tân Biên) |
Ngã 4 Đồng Ban |
Nguyễn Đình Chiểu |
6.984 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Hết ranh Thị trấn |
3.900 |
||
5 |
Đường quanh chợ Tân Châu |
Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ |
12.852 |
|
6 |
Đường bến xe |
Đoạn giáp đường 785 |
Đoạn giáp đường 795 |
12.852 |
7 |
BÙI THỊ XUÂN |
Cách 20m giáp đường bến xe |
Hết tuyến |
3.180 |
8 |
Đường N7 |
Đoạn từ chợ |
Đường đất đỏ quán Phong Lan |
3.720 |
9 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Ranh đất chi nhánh Ngân hàng NN & PTNT |
Hết tuyến |
1.416 |
10 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Giáp đường Nguyễn Thị Định |
Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh |
1.260 |
Đầu Kho bạc Nhà nước |
Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp |
1.008 |
||
11 |
Đường D4 |
Giáp đường Lê Duẩn |
Hết tuyến |
1.512 |
12 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Phạm Hồng Thái (lô 01) |
Cầu Tha La |
1.416 |
13 |
Đường 30/4 |
Phạm Hồng Thái (lô 01) |
Hết tuyến |
1.416 |
14 |
Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu |
1.344 |
15 |
Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu |
1.512 |
16 |
Đường N11 |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Giáp đường Bùi Thị Xuân |
1.176 |
Đường Bùi Thị Xuân |
Hết tuyến |
888 |
9. Thị xã Trảng Bàng
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ 19 cũ) |
Ngã 4 Cầu Cống |
Ngã 3 Hai Châu |
5.760 |
2 |
GIA LONG |
Đường Quốc lộ 22 |
Cổng vào Huyện ủy |
4.320 |
3 |
QUANG TRUNG |
Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) |
Cổng vào Huyện ủy |
4.320 |
4 |
ĐẶNG VĂN TRƯỚC |
Đ. Quang Trung |
Đ.Trưng Trắc |
3.960 |
5 |
NGUYỄN VĂN CHẤU |
Đường Quốc lộ 22 |
Lãnh Binh Tòng |
5.520 |
6 |
LÃNH BINH TÒNG |
Nguyễn Văn Chấu |
Đ.Trưng Nhị |
3.960 |
7 |
HUỲNH THỊ HƯƠNG (Lê Lợi cũ) |
Đ.Đặng Văn Trước |
Giáp ranh An Hòa |
5.400 |
8 |
NGUYỄN VĂN KIÊN |
Lãnh Binh Tòng |
Trọn đường (đường cùng) |
3.960 |
9 |
TRƯNG TRẮC |
Đ.Đặng Văn Trước |
Giáp ranh An Tịnh |
4.920 |
10 |
TRƯNG NHỊ |
Lãnh Binh Tòng |
Trọn đường (đường cùng) |
3.840 |
11 |
DUY TÂN |
Đ.Quang Trung |
Đ.Đặng Văn Trước |
4.200 |
12 |
NGUYỄN DU (ĐƯỜNG XN cũ) |
Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) |
Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) |
3.600 |
13 |
ĐƯỜNG 22 - 12 |
Đường Quốc lộ 22 |
Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) |
5.400 |
14 |
LÊ HỒNG PHONG (Đường 30/4 cũ) |
Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) |
Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) |
4.440 |
15 |
ĐƯỜNG 30/4 |
Đường Quốc lộ 22 |
Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Trảng Bàng) |
3.360 |
16 |
ĐƯỜNG A chợ Trảng Bàng |
Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) |
Đường E chợ Trảng Bàng |
6.480 |
17 |
ĐƯỜNG B chợ Trảng Bàng |
Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) |
Đường E chợ Trảng Bàng |
6.480 |
18 |
ĐƯỜNG E (Hậu chợ Trảng Bàng) |
Đường Quốc lộ 22 |
Đường TL 6B |
6.000 |
19 |
NGUYỄN TRỌNG CÁT (Đồng Tiến cũ) |
Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) |
Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) |
5.280 |
20 |
VÕ TÁNH |
Đường Đặng Văn Trước |
Đường Lãnh Binh Tòng |
2.400 |
21 |
HOÀNG DIỆU |
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Đường Bời Lời |
2.040 |
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Nguyễn Trọng Cát |
2.040 |
||
22 |
BẠCH ĐẰNG |
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Đường Bời Lời |
2.040 |
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Nguyễn Trọng Cát |
2.040 |
||
23 |
TRẦN THỊ NGA |
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Đường Bời Lời |
2.040 |
24 |
BÙI THANH VÂN (Phường Trảng Bàng - Gia Lộc) |
Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa |
Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22- 782 (hướng Karaoke Thành Nhân) Lộc Trát Phường Gia Lộc |
3.240 |
25 |
ĐƯỜNG ĐÌNH GIA LỘC |
Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện của Ngân hàng Nông nghiệp |
Bia tưởng niệm đội biệt động Phường Trảng Bàng |
1.560 |
Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Trường Tiểu học Đặng Văn Trước |
1.560 |
||
26 |
ĐƯỜNG HỒ BƠI |
Q.lộ 22 (Bến xe- Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I |
Trường Tiểu học Đặng Văn Trước |
1.560 |
27 |
ĐƯỜNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN |
Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu |
Nguyễn Văn Chấu |
3.240 |
28 |
ĐƯỜNG GIA HUỲNH 1 |
Nguyễn Văn Rốp |
Lê Hồng Phong |
2.880 |
29 |
ĐƯỜNG GIA HUỲNH 2 |
Đường 787A |
Bời Lời |
1.320 |
30 |
ĐƯỜNG GIA HUỲNH 3 |
Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An |
Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng |
2.400 |
31 |
ĐƯỜNG LỘC DU 22 (LÀNG NGHỀ) |
Nguyễn Trọng Cát |
Bùi Thanh Vân |
3.000 |
32 |
ĐƯỜNG LỘC DU 23 (CẶP BẾN XE CŨ) |
Quốc lộ 22 |
Bùi Thanh Vân |
3.240 |
33 |
ĐƯỜNG NỐI 787B (KHU 27/7) |
Từ ranh khu 27/7 |
Trung Tâm y tế thị xã Trảng Bàng |
4.080 |
34 |
Đường Xe Sâu |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nguyễn Trọng Cát |
4.560 |
35 |
Đường Lộc Du |
Đường 22/12 |
Ranh Gia Lộc |
2.640 |
36 |
Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) |
Quốc lộ 22 |
Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng |
4.800 |
37 |
ĐƯỜNG GIA LỘC P.TRẢNG BÀNG |
Đường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) |
Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) |
2.280 |
38 |
ĐƯỜNG CHÙA ĐÁ |
Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) |
Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng |
1.440 |
39 |
Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh |
Đường 787A (ông 6 Sơn) |
Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhà) |
1.440 |
40 |
QUỐC LỘ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình |
Ranh TP Hồ Chí Minh |
VP ấp An Bình |
7.188 |
VP ấp An Bình |
Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh) |
4.800 |
||
Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh |
Ngân hàng Nông nghiệp |
6.600 |
||
Ngân hàng Nông nghiệp |
Bến xe |
10.440 |
||
Bến xe |
Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc |
7.200 |
||
Ranh P.Trảng Bàng - P.Gia Lộc |
Giáp ranh huyện Gò Dầu |
3.660 |
||
41 |
BỜI LỜI (ĐT 782 cũ) |
Ngân hàng Nông nghiệp |
Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) |
5.280 |
Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) |
Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22 |
5.160 |
||
42 |
Đường ĐT 782 |
Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 |
Cầu Bàu Rông |
3.660 |
43 |
Đường tránh Quốc lộ 22 |
Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc) |
Ngã 3 đường Quốc lộ 22 |
3.660 |
44 |
TỈNH LỘ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng |
Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) |
Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc |
5.160 |
Ranh P.Trảng Bàng - Gia Lộc |
Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh |
3.660 |
||
Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh |
Ranh Gia Lộc- Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm) |
3.312 |
||
Ranh Gia Lộc - Lộc Hưng |
Ngã ba chùa Một |
3.312 |
||
Ngã ba chùa Một |
Cống ông 10 tai |
3.660 |
||
Cống ông 10 tai |
Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông) |
3.312 |
||
45 |
TỈNH LỘ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa |
Quốc lộ 22(Ngã 3 Vựa heo) |
Ranh tỉnh Long An |
7.968 |
46 |
HƯƠNG LỘ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) |
Ngã 4 An Bình |
Suối Lồ Ô |
6.180 |
Ngã 4 An Bình |
Cống Ông Cả |
3.720 |
||
Cống Ông Cả |
Ranh An Tịnh - Lộc Hưng |
3.312 |
||
Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) |
Ngã 4 Bố Heo |
2.388 |
||
Ngã 4 Bố Heo |
Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi |
2.388 |
||
Ngã 4 Bố Heo |
Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh |
2.388 |
||
Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh |
Đường 787B (Chợ Lộc Hưng) |
3.312 |
||
Ngã 3 Lộc Chánh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) |
Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) |
3.312 |
||
Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) |
Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) |
2.388 |
||
Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) |
Đường Hồ Chí Minh |
3.312 |
||
Đường Hồ Chí Minh |
Suối Cao |
2.388 |
||
Ngã 3 Lộc Khê |
Ngã 4 Bà Biên |
2.040 |
||
47 |
Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) |
Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) |
Kênh N22 |
3.312 |
Kênh N22 |
Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận) |
2.388 |
||
48 |
Hương lộ 10 (P.An Tịnh) |
Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh |
Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi |
3.708 |
49 |
ĐƯỜNG QUANH KCN Trảng Bàng |
Suối Lồ Ô |
Ngã 3 An Khương- Nga 3 Cây Khế-Ranh KCN Linh Trung |
3.708 |
Ranh KCN Linh Trung |
Quốc lộ 22A |
3.768 |
||
50 |
Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ |
Cổng chào ấp Suối Sâu |
Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh |
2.940 |
|
|
Đường Lò Mổ |
Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh |
2.220 |
51 |
Đường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình) |
Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận |
Ranh Gia Bình - An Hòa |
2.388 |
52 |
Đường An Phú |
HL10- Cổng chào ấp An Phú |
Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 3 |
1.440 |
53 |
Đường An Khương |
Vp Ấp Khương |
Trại cưa ông Lùn |
1.440 |
54 |
Đường An Khương- An Thành |
Nhà ông Thân Văn Quí |
Trường MG Rạng Đông, An Thành |
1.440 |
55 |
Đường An Khương- An Thành |
Đất bà Phỉ |
Bến Tắm Ngựa |
1.440 |
56 |
Đường Suối Sâu- Bàu Mây - Tịnh Phong |
QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ |
Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây |
2.880 |
Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây |
Hương lộ 2 |
2.280 |
||
57 |
Đường Suối Sâu- An Đước |
QL22 (Quán café Bin Bo) |
Ngã 4 Nhà ông Vui |
2.880 |
Ngã 4 Nhà ông Vui |
Nhà ông Thức |
2.016 |
||
Nhà ông Thức |
Nhà ông Lập |
1.440 |
||
58 |
Đường An Bình - Bàu Mây |
Trạm y tế |
Kênh N12 |
2.880 |
Kênh N12 |
Nhà ông Sơn |
2.040 |
||
59 |
Đường An Bình - An Thới |
QL22 Nhà ông Bường |
Kênh N12 |
2.880 |
Kênh N12 |
Đường Địa đạo An Thới |
2.040 |
||
60 |
Đường An Thới |
HL2 Nhà Lân Heo |
Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc |
1.440 |
61 |
Đường Địa đạo An Thới |
HL2 |
Địa đạo An Thới |
1.440 |
62 |
Đường giếng mạch |
TL787(gần cầu Quan) |
Đường An Quới 4 |
2.496 |
Đường An Quới 4 |
Cầu An Phủ |
2.040 |
||
ĐT 787 |
An Hội 5 (Đài 4) |
3.660 |
||
63 |
Đường Bình Thủy |
An Hội 5 (Đài 4) |
Đường An Lợi 3 |
3.312 |
Đường An Lợi 3 |
Ranh Gia Bình |
2.388 |
||
64 |
Đường An Phú 1 |
ĐT787 (nhà 2 Huệ) |
Đường giếng mạch |
1.980 |
65 |
Đường An Phú 2 |
ĐT787 (nhà 6 Xê) |
Đường giếng mạch |
1.980 |
66 |
Đường An Phú 3 |
ĐT787 (VP ấp cũ) |
Đường giếng mạch |
1.980 |
67 |
Đường An Phú 4 |
ĐT787 (nhà út Nê) |
Đường giếng mạch |
1.980 |
68 |
Đường An Phú 5 |
ĐT787 (nhà út Măng) |
Đường An Quới 1(2dân) |
1.980 |
69 |
Đường An Quới 1 |
ĐT 787 (nhà ông Thi) |
Đường giếng mạch |
1.980 |
70 |
Đường An Quới 2 |
ĐT 787 (nhà ông Bỏng) |
Đường An Quới 3 |
1.980 |
71 |
Đường An Quới 3 |
ĐT 787 (nhà ông Ho) |
Đường giếng mạch |
1.980 |
72 |
Đường An Quới 4 |
ĐT 787 (nhà bà Sứ) |
Đường giếng mạch |
1.980 |
73 |
Đường An Quới 5 |
ĐT 787 (nhà ông Do) |
Đường An Quới 4 |
1.980 |
74 |
Đường Hòa Hưng 1 |
ĐT 787 (Cây xăng) |
Đường An Lợi 3 |
1.980 |
75 |
Đường Hòa Hưng 2 |
QL 22 |
Đường Hòa Bình 3 |
1.440 |
76 |
Đường Hòa Hưng 3 |
ĐT 787 (Nhà ông Xưởng) |
Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) |
1.980 |
77 |
Đường Hòa Hưng 4 |
QL 22 (nhà ông Phúc) |
Đường nhựa (ông 10 Chiêu) |
1.440 |
78 |
Đường Hòa Bình 1 |
ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) |
QL 22 |
1.980 |
79 |
Đường Hòa Bình 2 |
ĐT 787 (Nhà ông Xia) |
QL 22 |
1.980 |
80 |
Đường Hòa Bình 3 |
ĐT 787 (Nhà ông Châu) |
Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) |
1.980 |
81 |
Đường Hòa Bình 4 |
ĐT 787 (Nhà ông Tua) |
Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) |
1.980 |
82 |
Đường Hòa Bình 6 |
Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) |
Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê) |
1.440 |
83 |
Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) |
TL787 |
Đến Rạch |
3.312 |
84 |
Đường An Hội 2 |
Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) |
Đường An hội 1 (nhà cha Binh) |
1.980 |
85 |
Đường An Hội 3 |
Đường An Hội 1 |
Đường Bình Thủy |
1.440 |
86 |
Đường An Hội 4 |
Đường An Hội 1 |
Đường An Hội 5 |
1.440 |
87 |
Đường An Hội 5 |
Đường An Hội 3 |
Đường Bình Thủy |
1.440 |
88 |
Đường An Lợi 1 |
Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) |
Đường Hòa Hưng 1 |
1.440 |
89 |
Đường An Lợi 2 |
Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) |
Cầu Dừa |
1.440 |
90 |
Đường An Lợi 3 |
Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) |
QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) |
1.440 |
91 |
Đường An Lợi 4 |
Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) |
Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) |
1.980 |
92 |
Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới |
Ranh An Hòa |
Rạch Trảng Bàng |
1.440 |
93 |
Đường Bùi Thanh Vân(Tân Lộc) |
Quốc lộ 22 |
Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) |
3.240 |
94 |
Đường Lộc Trát - Tân Lộc |
Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) |
Quốc lộ 22 |
1.440 |
95 |
Đường Lộc Trát |
Đường 782 (ông 3 Thượng) |
Tránh Xuyên Á |
1.440 |
96 |
Đường Lộc Trát 3 |
Đường 782 (ông Hòa) |
QL 22 (ông 3 Hạt) |
1.440 |
97 |
Đường Bàu Chèo |
Hương lộ 2 (ông Huệ) |
Ngã 4 cây sai |
1.440 |
98 |
Đường Nhựa Gia Tân |
Đường 782 |
Hương lộ 2 |
1.440 |
99 |
Đường Gia Lâm - Gia Tân |
Đường 787 A (thầy Cứ) |
Nhựa Gia Tân (3 Me) |
1.440 |
100 |
Đường Gia Tân 2 |
Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) |
Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) |
1.440 |
101 |
Đường Gia Lâm 29 |
Đường 787A (VP ấp) |
Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng |
1.440 |
102 |
Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh |
Đường 787A (ông 6 Sơn) |
Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn) |
1.440 |
103 |
Đường Bình Thủy |
Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) |
Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) |
2.040 |
104 |
Phước Hậu |
Ngã 4 Bà Biên |
Chùa Giác Nguyên |
1.440 |
Chùa Giác Nguyên |
Ngã 4 Gia Bình |
2.040 |
||
105 |
Phước Hậu 1 |
Cổng Đình |
ĐT 782 |
1.440 |
106 |
Phước Hậu 2 |
ĐT782 |
Đường Bến Kéo |
1.440 |
107 |
Bình Nguyên 1 |
QL22 (Nhà thờ) |
Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) |
1.440 |
108 |
Bình Nguyên 2 |
Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường Hồ Chí Minh) |
Cống Vàm |
1.440 |
109 |
Đường Hồ Chí Minh |
Giáp ranh Gò Dầu |
Ranh An Hòa |
2.388 |
110 |
Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ |
Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) |
Cống qua đường (Nhà ông Minh) |
1.440 |
Công qua đường (Nhà ông Minh) |
Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) |
1.008 |
||
111 |
Đường Cầu Chùa |
Ngã 3 Chùa Một (Đường 787B) |
Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) |
1.440 |
112 |
Đường Cây Dương - Trung Hưng |
Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) |
Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) |
1.440 |
113 |
Đường Lộc Tân - Lộc Châu |
787B (nhà ông Vũ) |
Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) |
1.440 |
Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) |
Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) |
1.008 |
||
114 |
Đường Cầu Chùa |
Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) |
Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) |
1.440 |
115 |
Đường Lộc Vĩnh - Lộc Chánh |
Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) |
Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) |
1.440 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MỘC BÀI VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU XA MÁT ÁP DỤNG CHO NHÀ ĐẦU
TƯ
(Kèm theo Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Bảng giá đất ở tại Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Vị trí đất |
Giá đất ở |
1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường Xuyên Á (QL22B) và đường ĐT 786 (đoạn trong đô thị). |
1.875 |
2 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường chính đô thị có lộ giới 25 mét và đường ĐT 786 (đoạn ngoài đô thị). |
1.500 |
3 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường trung tâm KCN có lộ giới 20mét. |
1.312 |
4 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường trung tâm đô thị có lộ giới 17,5 mét đến nhỏ hơn 25 mét. |
1.125 |
5 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường chính KKT có lộ giới từ 15,5 mét đến nhỏ hơn 20 mét |
937 |
6 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường đô thị có lộ giới 15 mét |
750 |
7 |
Đất chưa xây dựng cơ sở hạ tầng nhưng đã quy hoạch. |
562 |
2. Bảng giá đất ở tại Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
Vị trí đất |
Giá đất ở |
1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền đường QL 22B, QL 14C, ĐT 782, ĐT 791. |
1.362 |
2 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền đường quy hoạch đô thị có lộ giới 30 mét đến 45 mét. |
953 |
3 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền đường liên khu vực có lộ 25 mét. |
817 |
4 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền đường khu vực có lộ 20,5 mét. |
681 |
5 |
Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền đường nội bộ có lộ giới 15 mét. |
545 |
6 |
Đất chưa xây dựng cơ sở hạ tầng nhưng đã quy hoạch. |
408 |