Quyết định 54/2003/QĐ-BBCVT ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
Số hiệu | 54/2003/QĐ-BBCVT |
Ngày ban hành | 20/03/2003 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Người ký | Đặng Đình Lâm |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số
90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng
dẫn thi hành Nghị định số 109-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và
Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính
phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2003, thay thế Quyết định số 26/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Đặng Đình Lâm (Đã ký) |
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng
Bộ Bưu chính, Viễn thông)
1. Cước thuê theo tháng (đầu phía Việt Nam - half circuit):
1.1. Cước thuê kênh qua cáp biển:
Đơn vị tính: USD/tháng
Loại kênh |
Vùng liên lạc 1 |
Vùng liên lạc 2 |
||
|
Cước trần |
Cước sàn |
Cước trần |
Cước sàn |
a) Kênh điện thoại |
|
|
|
|
M 1040 thoại |
1.915 |
1.341 |
2.151 |
1.613 |
M 1040 thoại/số liệu |
2.250 |
1.575 |
2.527 |
1.895 |
M 1020 thoại/số liệu |
2.298 |
1.608 |
2.579 |
1.935 |
b) Kênh điện báo |
|
|
|
|
- 50 baud |
|
|
|
|
+ Đơn công |
479 |
335 |
538 |
404 |
+ Song công |
717 |
502 |
806 |
605 |
- 100 baud |
|
|
|
|
+ Đơn công |
574 |
402 |
645 |
484 |
+ Song công |
862 |
604 |
968 |
726 |
- 200 baud |
|
|
|
|
+ Đơn công |
767 |
537 |
860 |
645 |
+ Song công |
1.149 |
805 |
1.292 |
969 |
c) Kênh ở các tốc độ: |
|
|
|
|
- 300 b/s |
767 |
537 |
860 |
645 |
- 1200 b/s |
959 |
671 |
1.076 |
807 |
- 2400 b/s |
1.246 |
872 |
1.398 |
1.048 |
- 4800 b/s |
1.533 |
1.073 |
1.721 |
1.291 |
- 9600 b/s |
2.184 |
1.529 |
2.453 |
1.839 |
- 19,2 Kb/s |
2.602 |
1.821 |
2.921 |
2.190 |
- 64 Kb/s |
3.209 |
2.247 |
3.604 |
2.703 |
- 128 Kb/s |
4.860 |
3.402 |
4.860 |
3.645 |
- 192 Kb/s |
6.130 |
4.291 |
6.130 |
4.597 |
- 256 Kb/s |
7.606 |
5.324 |
7.606 |
5.704 |
- 384 Kb/s |
9.464 |
6.625 |
9.464 |
7.098 |
- 512 Kb/s |
11.737 |
8.216 |
11.737 |
8.803 |
- 768 Kb/s |
12.511 |
8.757 |
12.511 |
9.383 |
- 896 Kb/s |
13.887 |
9.721 |
13.887 |
10.415 |
- 1024 Kb/s |
15.263 |
10.684 |
15.263 |
11.447 |
- 1152 Kb/s |
18.468 |
12.928 |
18.468 |
13.851 |
- 2048 Kb/s |
22.710 |
15.897 |
22.710 |
17.033 |
- 34 Mb/s |
218.016 |
152.611 |
218.016 |
163.512 |
- 45 Mb/s |
299.772 |
209.840 |
299.772 |
224.829 |
- 155 Mb/s |
715.365 |
500.756 |
715.365 |
536.524 |
Ghi chú:
- Vùng liên lạc quốc tế 1 là vùng từ Việt Nam tới các quốc gia và vùng lãnh thổ sau: Japan, China, Singapore, Thailand, Hongkong, Laos, Cambodia, Malaysia, Indonesia, Philippines, Taiwan, South Korea.
- Vùng liên lạc quốc tế 2 là vùng từ Việt Nam tới các quốc gia và vùng lãnh thổ còn lại trên thế giới.
1.2. Cước thuê kênh qua vệ tinh:
- Cước thuê kênh qua vệ tinh không phân biệt theo vùng.
- Mức cước thuê kênh qua vệ tinh bằng mức cước vùng liên lạc 1 của bảng cước thuê kênh qua cáp biển quy định tại mục 1.1 nêu trên.
|
Thời gian thuê |
Mức cước thuê ngày |
1 |
Thời gian thuê đến 2 ngày |
Số ngày thuê (x) 1/10 Cước thuê tháng |
2 |
Thời gian thuê 3 - 10 ngày |
Số ngày thuê (x) 1/20 Cước thuê tháng |
3 |
Thời gian thuê lớn hơn 10 ngày |
Số ngày thuê (x) 1/25 Cước thuê tháng |
3. Cước thuê kênh phần kéo dài trong nước:
3.1. Cước thuê kênh đường dài liên tỉnh (nếu có): Áp dụng theo bảng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định.
3.2. Cước thuê kênh nội tỉnh (đã bao gồm cả phần truyền dẫn nội hạt): Thống nhất như áp dụng đối với kênh thuê riêng liên tỉnh.