Quyết định 1549/QĐ-BNN-TCCB năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1549/QĐ-BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 18/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Vũ Trọng Hà |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1549/QĐ-BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2011 |
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 31/2010/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp;
Xét Tờ trình của các chủ tịch hội đồng nghiệm thu nghề (thành lập theo Quyết định số 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp cho 41 nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp và khuyến nghị áp dụng đối với các cơ sở dạy nghề trong toàn quốc có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp, tham gia dạy nghề lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn phục vụ đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” đối với các nghề có tên dưới đây.
1. Nghề: Trồng điều (Phụ lục 1);
2. Nghề: Trồng dâu, nuôi tằm (Phụ lục 2);
3. Nghề: Chế biến chè xanh, chè đen (Phụ lục 3);
4. Nghề: Trồng lúa năng suất cao (Phụ lục 4);
5. Nghề: Trồng mía đường (Phụ lục 5);
6. Nghề: Trồng hồ tiêu (Phụ lục 6);
7. Nghề: Trồng ngô (Phụ lục 7);
8. Nghề: Trồng rau an toàn (Phụ lục 8);
9. Nghề: Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi (Phụ lục 9);
10. Nghề: Nhân giống cây ăn quả (Phụ lục 10);
11. Nghề: Quản lý dịch hại tổng hợp (Phụ lục 11);
12. Nghề: Sản xuất muối biển (Phụ lục 12);
13. Nghề: Nhân giống lúa (Phụ lục 13);
14. Nghề: Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi (Phụ lục 14);
15. Nghề: Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su (Phụ lục 15);
16. Nghề: Sơ chế mủ cao su (Phụ lục 16);
17. Nghề: Sản xuất nông lâm kết hợp (Phụ lục 18);
18. Nghề: Trồng và khai thác một số loại cây dưới tán rừng (Phụ lục 18);