Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2020

Số hiệu 59/NQ-HĐND
Ngày ban hành 02/12/2021
Ngày có hiệu lực 02/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Lê Quốc Chỉnh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tnh Nam Định năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020: 18.400.266.956.835 đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương được điều hành năm 2020: 17.576.536.505.579 đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2020 là:

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020 là:

+ Kết dư ngân sách tỉnh:

+ Kết dư ngân sách huyện, thành phố:

+ Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn:

17.530.907.216.405 đồng.

45.629.289.174 đồng.

3.992.429.532 đồng;

6.762.761.799 đồng;

34.874.097.843 đồng.

5. Xử lý kết dư ngân sách năm 2020:

a) Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh:

b) Ghi thu vào ngân sách địa phương năm 2021:

Trong đó:

- Ghi thu vào ngân sách tỉnh:

- Ghi thu vào ngân sách cấp huyện:

- Ghi thu vào ngân sách cấp xã:

1.996.214.766 đồng.

43.633.074.408 đồng.

 

1.996.214.766 đồng.

6.762.761.799 đồng;

34.874.097.843 đồng.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh

 

Biểu mẫu số 01

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

13,356,667,000,000

17,576,536,505,579

4,219,869,505,579

132%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4,859,760,000,000

5,238,881,206,478

379,121,206,478

108%

1

Thu NSĐP hưng 100%

4,483,000,000,000

4,809,262,993,583

326,262,993,583

107%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

376,760,000,000

429,618,212,895

52,858,212,895

114%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8,468,080,000,000

9,112,046,386,288

643,966,386,288

108%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6,806,032,000,000

6,806,032,000,000

0

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1,662,048,000,000

2,306,014,386,288

643,966,386,288

139%

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

IV

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

995,811,000

995,811,000

 

V

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

30,273,000,000

30,273,000,000

 

VI

Thu kết dư

 

431,321,248,036

431,321,248,036

 

VII

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2,742,330,658,045

2,742,330,658,045

 

VIII

Vay của ngân sách cấp tỉnh

28,827,000,000

20,688,195,732

-8,138,804,268

72%

B

TNG CHI NSĐP

13,347,940,000,000

17,530,907,216,405

4,182,967,216,405

131%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12,284,492,000,000

12,521,093,984,783

236,601,984,783

102%

1

Chi đầu tư phát triển

3.610,084.000,000

4.398.559.978.780

788.475,978,780

122%

2

Chi thường xuyên

8.445,807.000,000

8.120.459.160.482

-325.347.839,518

96%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

600.000,000

564.845,521

-35.154,479

94%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,510.000,000

1.510.000,000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

226,491.000,000

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

998,948,000,000

593,310,288,155

-405,637,711,845

59%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

420,446,000,000

422,128,333,808

1,682,333,808

100%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

578,502,000,000

171,181,954,347

-407,320,045,653

30%

III

Chi trả nợ gốc

64,500,000,000

61,920,000,000

-2,580,000,000

96%

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

8,623,319,500

8,623,319,500

 

V

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

4,345,959,623,967

4,345,959,623,967

 

C

KT DƯ NSĐP

 

45,629,289,174

45,629,289,174

 

D

BI THU NSĐP (E-F)

35,673,000,000

41,231,804,268

5,558,804,268

116%

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

64,500,000,000

61,920,000,000

-2,580,000,000

96%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

64,500,000,000

61,920,000,000

-2,580,000,000

96%

F

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

28,827,000,000

20,688,195,732

-8,138,804,268

72%

I

Vay để bù đắp bi chi

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

28.827.000,000

20.688.195,732

-8.138.804.268

72%

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

211,476,960,554

205,918,156,286

-5,558,804,268

97%

 

Biểu mẫu số 02

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

[...]