Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hải Phòng

Số hiệu 163/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/01/2021
Ngày có hiệu lực 15/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Đ
c lp - T do - Hnh phúc
---------------

Số: 163/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 15 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điu của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư s 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 81/STC-QLNS ngày 12/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hải Phòng.

(Có Thuyết minh và Biểu kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


i nhn:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- VP: T
U, HĐND, UBND TP;
- UBND các quận, huyện;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Công báo
HP; Cổng TTĐT HP;
- Các phòng CV;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

22.469.247

31.355.313

8.886.066

139,5

I

Thu NSĐP đưc hưởng theo phân cấp

20.889.154

21.041.364

152.210

100,7

1

Thu NSĐP hưng 100%

 

8.034.727

 

 

2

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

 

13.006.637

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.460.093

2.205.772

745.679

151,1

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

-

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.460.093

2.205.772

745.679

151,1

III

Thu từ quỹ d trữ tài chính

 

-

-

 

IV

Thu kết dư

 

125.934

125.934

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

120.000

7.982.243

7.862.243

 

B

TNG CHI NSĐP

23.449.795

32.035.796

8.586.001

136,6

I

Tổng chi cân đối NSĐP

23.449.795

24.608.483

1.158.688

104,9

1

Chi đầu tư phát triển

10.197.255

12.531.024

2.333.769

122,9

2

Chi thường xuyên

11.245.820

11.095.355

(150.465)

98,7

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

100.000

51.254

(48.746)

51,3

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.700

1.700

-

100,0

5

Dự phòng ngân sách

815.000

603.704

(211.296)

74,1

6

Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí công trình kết cấu hạ tầng công trình dịch vụ tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển

100.000

20.760

(79.240)

20,8

7

Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ chi thường xuyên

140.020

138.929

(1.091)

99,2

8

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

850.000

 

 

 

9

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

165.757

 

 

II

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

7.427.313

7.427.313

 

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

80.552

80.552

-

100,0

I

Từ nguồn vay để trả n gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cp tỉnh

80.552

80.552

-

100,0

D

TNG MỨC VAY NSĐP

1.061.100

1.026.881

(34.219)

96,8

I

Vay đ bù đắp bội chi

1.061.100

1.026.881

(34.219)

96,8

II

Vay để tr nợ gốc

 

 

 

 

E

KT NSĐP

-

265.846

 

 

F

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

2.428.970

2.394.751

(34.219)

98,6

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]