ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 529/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 28 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019; Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác
công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh
nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đầu tư công 2019;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số
38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo,
xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương
thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 và năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế lồng
ghép nguồn vốn giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình,
dự án khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
28/2022/NQ-HĐND ngày 10/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế huy
động các nguồn lực khác quy định tại Điều 11, Điều 12 Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý tổ chức thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ Kế hoạch vốn ngân
sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Tuyên Quang, năm 2024;
Căn cứ Quyết định số
35/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định phân
cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh: số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 về giao Kế hoạch vốn ngân sách
nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; số 642/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 về điều chỉnh giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021
-2025 và năm 2022; số 350/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về việc điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và năm 2023 trên địa bàn huyện
Lâm Bình; số 438/QĐ-UBND ngay 12/11/2023 về việc sửa đổi khoản 1 và bãi bỏ khoản
2 Điều 1 Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và năm 2023
trên địa bàn huyện Lâm Bình;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tại Tờ trình số 143/TTr-SKH ngày 15/12/2023 về việc giao Kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững tỉnh Tuyên Quang, năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, năm 2024 (sau đây viết tắt là Chương
trình), như sau:
1. Kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2024: 140.038 triệu đồng. Trong đó:
1.1. Vốn ngân sách trung ương:
135.959 triệu đồng
1.2. Vốn đối ứng ngân sách địa
phương: 4.079 triệu đồng, trong đó:
a) Đối với các công trình, dự
án do Ủy ban nhân dân huyện làm chủ đầu tư và phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện
quản lý là 3.398 triệu đồng, Ủy ban nhân dân các huyện chủ động cân đối, bố
trí vốn đối ứng các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp cho huyện quản lý (từ nguồn
chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước và vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất,…).
b) Đối với các công trình, dự
án do các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh làm chủ đầu tư là 681 triệu đồng; căn cứ
tiến độ triển khai thực hiện, đề nghị các chủ đầu tư chủ động báo cáo đề xuất với
Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Phân bổ đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2024:
2.1. Tổng kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước năm 2024: 140.038 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn ngân sách trung ương:
135.959 triệu đồng.
b) Vốn đối ứng ngân sách địa
phương: 4.079 triệu đồng.
2.2. Phân bổ chi tiết cho các dự
án thành phần của Chương trình, gồm:
a) Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát
triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo: 116.650 triệu đồng (Vốn ngân
sách trung ương: 113.252 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 3.398
triệu đồng).
b) Dự án 4. Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững: 23.388 triệu đồng (Vốn ngân sách trung
ương: 22.707 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 681 triệu đồng).
2.3. Phân bổ cho các cơ quan,
đơn vị: 140.038 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 135.959 triệu đồng; vốn
đối ứng ngân sách địa phương: 4.079 triệu đồng ), Trong đó:
a) Các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh:
23.388 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 22.707 triệu đồng; vốn
đối ứng ngân sách địa phương: 681 triệu đồng), gồm:
- Sở Lao động Thương binh và Xã
hội: 3.544 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 3.441 triệu đồng; vốn đối ứng
ngân sách địa phương: 103 triệu đồng).
- Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật
- Công nghệ Tuyên Quang: 19.844 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương:
19.266 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 578 triệu đồng).
b) Ủy ban nhân dân huyện:
116.650 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương:113.252 triệu đồng; vốn đối ứng
ngân sách địa phương: 3.398 triệu đồng), gồm:
- Huyện Na Hang: 58.324 triệu đồng
(Vốn ngân sách trung ương: 56.626 triệu đồng; Vốn đối ứng ngân sách địa
phương: 1.698 triệu đồng).
- Huyện Lâm Bình: 58.326 triệu
đồng (Vốn ngân sách trung ương: 56.626 triệu đồng; vốn đối ứng ngân
sách địa phương: 1.700 triệu đồng).
(Chi
tiết có biểu 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị
được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ
chức thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước
2. Các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang
và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm kiểm
tra, hướng dẫn các đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo
đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh
và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện: Na Hang, Lâm Bình; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ
Tuyên Quang; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Bộ Lao động - TB&XH; (báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng THVX (Huy);
- Lưu: VT, THVX (Tuân).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu 01
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 529/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm 2024
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Tổng số toàn tỉnh
|
140.038,00
|
58.326,00
|
58.324,00
|
3.544,00
|
19.844,00
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
135.959,00
|
56.626,00
|
56.626,00
|
3.441,00
|
19.266,00
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
4.079,00
|
1.700,00
|
1.698,00
|
103,00
|
578,00
|
II
|
Phân bổ theo từng dự án cụ
thể
|
140.038,00
|
58.326,00
|
58.324,00
|
3.544,00
|
19.844,00
|
1
|
Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
|
116.650,00
|
58.326,00
|
58.324,00
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
113.252,00
|
56.626,00
|
56.626,00
|
|
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
3.398,00
|
1.700,00
|
1.698,00
|
|
|
2
|
Dự án 4. Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
23.388,00
|
|
|
3.544,00
|
19.844,00
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
22.707,00
|
|
|
3.441,00
|
19.266,00
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
681,00
|
|
|
103,00
|
578,00
|
2.1
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo
dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
19.844,00
|
|
|
|
19.844,00
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
19.266,00
|
|
|
|
19.266,00
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
578,00
|
|
|
|
578,00
|
2.2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm
bền vững
|
3.544,00
|
|
|
3.544,00
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
3.441,00
|
|
|
3.441,00
|
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
103,00
|
|
|
103,00
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẨU TƯ
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
(DỰ ÁN 1. HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC HUYỆN
NGHÈO)
(Kèm theo Quyết định số: 529/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô xây dựng
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW giai đoạn
2021-2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT dự kiến
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp
|
A
|
B
|
1
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
421.997,38
|
404.796,00
|
17.201,38
|
404.796,00
|
233.730,19
|
116.650,00
|
113.252,00
|
3.398,00
|
|
A
|
VỐN TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
199.419,00
|
189.653,00
|
9.766,00
|
189.653,00
|
82.386,35
|
53.204,00
|
50.866,00
|
2.338,00
|
|
I
|
HUYỆN NA HANG
|
|
|
|
|
65.099,00
|
63.203,00
|
1.896,00
|
63.203,00
|
33.669,67
|
3.902,00
|
3.000,00
|
902,00
|
|
I.1
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
65.099,00
|
63.203,00
|
1.896,00
|
63.203,00
|
33.669,67
|
3.902,00
|
3.000,00
|
902,00
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
65.099,00
|
63.203,00
|
1.896,00
|
63.203,00
|
33.669,67
|
3.902,00
|
3.000,00
|
902,00
|
|
1
|
Đầu
tư cơ sở vật chất trường học tại Xã Năng Khả, phục vụ cụm liên xã Năng Khả,
huyện Na Hang và xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
Xã Năng Khả
|
Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III; Nhà 02 tầng,
cấp III và các hạng mục phụ trợ
|
2022-2024
|
598/QĐ- UBND
08/6/2023
|
16.068,00
|
15.600,00
|
468,00
|
15.600,00
|
8.240,00
|
1.420,00
|
1.000,00
|
420,00
|
UBND huyện
Na Hang
|
2
|
Đầu
tư cơ sở vật chất trường học xã Thượng Nông, phục vụ cụm liên xã Thượng Nông
- xã Côn Lôn
|
Xã Thượng
Nông
|
Nhà hiệu bộ, nhà công vụ 02 tầng, cấp III;
nhà bếp 01 tầng và các hạng mục phụ trợ
|
2022-2024
|
612/QĐ- UBND
12/6/2023
|
17.513,00
|
17.003,00
|
510,00
|
17.003,00
|
8.858,00
|
1.228,00
|
1.000,00
|
228,00
|
UBND huyện
Na Hang
|
3
|
Đầu
tư cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn xã Khâu Tinh, phục vụ cụm liên
xã Khâu Tinh, Yên Hoa, Côn Lôn
|
Xã Khâu Tinh
|
Nhà lớp học kết hợp phòng học bộ môn 03 tầng
cấp III, Nhà bán trú 03 tầng, cấp III; Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III; Xây dựng
01 nhà bếp và các hạng mục phụ trợ
|
2022-2024
|
630/QĐ- UBND
16/6/2023
|
31.518,00
|
30.600,00
|
918,00
|
30.600,00
|
16.571,67
|
1.254,00
|
1.000,00
|
254,00
|
UBND huyện
Na Hang
|
II
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
|
|
|
134.320,00
|
126.450,00
|
7.870,00
|
126.450,00
|
48.716,68
|
49.302,00
|
47.866,00
|
1.436,00
|
|
II.1
|
Giao thông
|
|
|
|
|
134.320,00
|
126.450,00
|
7.870,00
|
126.450,00
|
48.716,68
|
49.302,00
|
47.866,00
|
1.436,00
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
93.070,00
|
86.500,00
|
6.570,00
|
86.500,00
|
46.716,68
|
28.702,00
|
27.866,00
|
836,00
|
|
1
|
Nâng
cấp đường giao thông Thổ Bình - Bình An
|
Xã Thổ Bình, Bình An
|
Đường cấp III miền núi, thiết kế theo
tiêu chuẩn TCVN 4054:2005, Chiều dài khoảng 9km, chiều rộng mặt đường 6m
|
2023-2025
|
1078/QĐ- UBND
29/9/2023
|
71.070,00
|
69.000,00
|
2.070,00
|
69.000,00
|
39.815,68
|
19.380,00
|
18.816,00
|
564,00
|
UBND huyện
Lâm Bình
|
2
|
Đường
giao thông Thổ Bình - Minh Quang
|
Xã Minh Quang, Thổ Bình
|
Đường giao thông cấp B, chiều dài khoảng
3km, mặt đường 3,5m; Điểm đầu là đường tỉnh ĐT188, điểm cuối kết nối với đường
Quốc lộ 279; Xây dựng các công trình trên tuyến.
|
2023-2025
|
1252/QĐ- UBND
31/10/2023
|
22.000,00
|
17.500,00
|
4.500,00
|
17.500,00
|
6.901,00
|
9.322,00
|
9.050,00
|
272,00
|
UBND huyện
Lâm Bình
|
b)
|
Công trình dự kiến khởi công năm 2024
|
|
|
|
|
41.250,00
|
39.950,00
|
1.300,00
|
39.950,00
|
2.000,00
|
20.600,00
|
20.000,00
|
600,00
|
|
1
|
Xây
dựng đường giao thông đoạn từ UBND xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, xã Thượng
Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Xã Thượng
Lâm
|
Đường cấp III miền núi, thiết kế theo
tiêu chuẩn TCVN 4054:2005, Chiều dài khoảng 3km, chiều rộng mặt đường 6m
|
2022-2025
|
|
41.250,00
|
39.950,00
|
1.300,00
|
39.950,00
|
2.000,00
|
20.600,00
|
20.000,00
|
600,00
|
UBND huyện
Lâm Bình
|
B
|
VỐN HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
222.578,38
|
215.143,00
|
7.435,38
|
215.143,00
|
151.343,84
|
63.446,00
|
62.386,00
|
1.060,00
|
|
I
|
HUYỆN NA HANG
|
|
|
|
|
144.787,19
|
140.570,00
|
4.217,19
|
140.570,00
|
84.420,26
|
54.422,00
|
53.626,00
|
796,00
|
|
I.1
|
Giao thông
|
|
|
|
|
77.035,00
|
74.790,00
|
2.245,00
|
74.790,00
|
48.444,22
|
24.373,32
|
24.038,32
|
335,00
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
77.035,00
|
74.790,00
|
2.245,00
|
74.790,00
|
48.444,22
|
24.373,32
|
24.038,32
|
335,00
|
|
1
|
Đường
Giao thông liên xã Côn Lôn - Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Xã Côn Lôn, Thượng Nông
|
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B (TCVN
10380-2014), chiều dài khoảng 3 km; Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 m; mặt đường
Bmặt = 3,5 m
|
2022-2024
|
693/QĐ- UBND
12/4/2023
|
5.150,00
|
5.000,00
|
150,00
|
5.000,00
|
3.285,70
|
1.615,58
|
1.585,58
|
30,00
|
|
2
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Đà Vị, huyện Na Hang kết nối sang xã Nam
Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Đà Vị
|
- Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B
(TCVN 10380-2014), chiều dài khoảng 510 m; Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 m;
mặt đường, Bmặt = 3,5 m)
- Đường giao thông nông thôn khoảng
1,5km; Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 4,0 m; mặt đường Bmặt = 3,0 m)
- Xây dựng đường bê tông khoảng 0,2km; Đường
giao thông khoảng 1,5km; Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 4,0 m; mặt đường Bmặt =
3,0 m)
|
2022-2024
|
1176/QĐ- UBND
29/5/2023
|
7.416,00
|
7.200,00
|
216,00
|
7.200,00
|
4.819,99
|
2.325,98
|
2.295,98
|
30,00
|
|
3
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh, huyện Na Hang phục vụ dân sinh
và sản xuất
|
Xã Khâu Tinh
|
Chiều dài khoảng 3,5km, Chiều rộng nền đường
Bnền ≥ 4,0 m; mặt đường Bmặt = 3,0 m
|
2022-2024
|
1271/QĐ- UBND
15/6/2023
|
9.013,00
|
8.750,00
|
263,00
|
8.750,00
|
5.782,44
|
2.955,78
|
2.910,78
|
45,00
|
|
4
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Sinh Long kết nối với xã Đường Hồng, huyện
Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
|
Xã Sinh Long
|
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B
(TCVN 10380-2014), chiều dài 3 km. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 m; mặt đường,
Bmặt = 3,5 m
|
2022-2024
|
440/QĐ- UBND
13/3/2023
|
11.639,00
|
11.300,00
|
339,00
|
11.300,00
|
7.316,50
|
3.887,98
|
3.842,98
|
45,00
|
|
5
|
Đường
giao thông xã Sinh Long, huyện Na Hang kết nối với xã Phiêng Luông, huyện Bắc
Mê, tỉnh Hà Giang
|
Xã Sinh Long
|
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B
(TCVN 10380-2014), chiều dài 2km. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 (4) m; mặt
đường Bmặt = 3,5 (3,0) m
|
2022-2024
|
1252/QĐ- UBND
10/6/2023
|
9.322,00
|
9.050,00
|
272,00
|
9.050,00
|
5.925,80
|
2.973,18
|
2.943,18
|
30,00
|
|
6
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh đến thị trấn Na Hang
|
Xã Khâu Tinh
|
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B TCVN
10380-2014) Công trình dài khoảng 4km. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 4,0 (03)
m; mặt đường ≥ 3,0 (02) m
|
2022-2024
|
1259/QĐ- UBND
12/6/2023
|
12.144,00
|
11.790,00
|
354,00
|
11.790,00
|
7.419,50
|
4.277,98
|
4.232,98
|
45,00
|
|
7
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông thị trấn Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất
kết nối với xã Sơn Phú
|
Thị Trấn Na Hang
|
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B TCVN
10380-2014) Chiều dài khoảng 1,2 km. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 4,0 m; mặt
đường Bmặt = 3,0 m
|
2022-2024
|
482/QĐ- UBND
22/3/2023
|
2.163,00
|
2.100,00
|
63,00
|
2.100,00
|
1.439,73
|
622,20
|
602,20
|
20,00
|
|
8
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Sơn Phú phục vụ dân sinh và sản xuất kết
nối với hồ thủy điện Tuyên Quang.
|
Xã Sơn Phú
|
Cải tạo, nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp
VI miền núi, chiều dài khoảng 3 km. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 m; mặt đường
Bmặt = 3,5 m.
|
2022-2024
|
627/QĐ- UBND
03/4/2023
|
6.180,00
|
6.000,00
|
180,00
|
6.000,00
|
3.932,54
|
1.629,46
|
1.599,46
|
30,00
|
|
9
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Yên Hoa kết nối các xã Khâu Tinh, Côn
Lôn, Sinh Long, huyện Na Hang
|
Xã Yên Hoa
|
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B
(TCVN 10380-2014), chiều dài 300 m. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 m; mặt đường
Bmặt = 3,5 m
|
2022-2024
|
3009/QĐ- UBND
08/12/2023
|
7.107,00
|
6.900,00
|
207,00
|
6.900,00
|
4.505,43
|
1.890,87
|
1.860,87
|
30,00
|
|
10
|
Đường
giao thông thúc đẩy sản xuất gắn với du lịch xã Hồng Thái kết nối với xã Cổ
Linh, huyện Pắc Nặm, tính Bắc Kạn
|
Xã Hồng Thái
|
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B miền
núi (TCVN 10380-2014) chiều dài khoảng 2,5 Km
|
2022-2024
|
1221/QĐ- UBND
01/6/2023
|
6.901,00
|
6.700,00
|
201,00
|
6.700,00
|
4.016,59
|
2.194,31
|
2.164,31
|
30,00
|
|
I.2
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
48.388,19
|
46.980,00
|
1.408,19
|
46.980,00
|
25.853,00
|
20.930,68
|
20.615,68
|
315,00
|
|
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
48.388,19
|
46.980,00
|
1.408,19
|
46.980,00
|
25.853,00
|
20.930,68
|
20.615,68
|
315,00
|
|
1
|
Đầu
tư cơ sở vật chất các trường học xã Đà Vị phục vụ cụm liên xã Đà Vị - xã Hồng
Thái
|
Xã Đà Vị
|
Nhà lớp học 2 tầng cấp III, Nhà bán trú 2
tầng cấp III; Nhà Đa năng 01 tầng; Nhà công vụ giáo viên; bếp ăn
|
2022-2024
|
1811/QĐ- UBND
08/8/2023
|
14.831,19
|
14.400,00
|
431,19
|
14.400,00
|
8.446,00
|
5.948,92
|
5.858,92
|
90,00
|
|
2
|
Đầu
tư cơ sở vật chất các trường học xã Hồng Thái phục vụ cụm liên xã Hồng Thái,
Yên Hoa huyện Na Hang và xã Cổ Linh, Huyện Pắc Nặm.
|
Xã Hồng Thái
|
Xây dựng nhà lớp học; Nhà bán trú 02 tầng
cấp III; Nhà công vụ giáo viên; Nhà bếp và các hạng mục phụ trợ
|
2022-2024
|
1246/QĐ- UBND
09/6/2023
|
8.034,00
|
7.800,00
|
234,00
|
7.800,00
|
4.532,00
|
3.103,92
|
3.058,92
|
45,00
|
|
3
|
Đầu
tư hoàn thiện cơ sở vật chất các Trường học trên địa bàn xã Thượng giáp và xã
Sinh Long
|
Xã Thượng Giáp, xã Sinh Long
|
- Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III; (trường
Mầm non xã Sinh Long)
- Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III (trường mầm
non xã Thượng Giáp)
|
2022-2024
|
1816/QĐ- UBND
09/8/2023
|
9.661,00
|
9.380,00
|
281,00
|
9.380,00
|
4.841,00
|
4.498,92
|
4.438,92
|
60,00
|
|
4
|
Đầu
tư cơ sở vật chất Trường PTDT Bán trú TH&THCS Thanh Tương phục vụ cụm xã
Thanh Tương và Thị trấn Na Hang
|
Xã Thanh Tương
|
Nhà ở Bán trú 02 tầng, cấp III; Nhà ăn, bếp
ăn 01 tầng
|
2022-2024
|
1617/QĐ- UBND
21/7/2023
|
8.240,00
|
8.000,00
|
240,00
|
8.000,00
|
4.120,00
|
3.818,92
|
3.758,92
|
60,00
|
|
5
|
Đầu
tư cơ sở vật chất trường Tiểu Học Yên Hoa, xã Yên Hoa, phục vụ cụm liên xã
Yên Hoa, xã Côn Lôn và Xã Thượng Nông
|
Xã Yên Hoa
|
Nhà 02 tầng, cấp III và các hạng mục phụ
trợ
|
2022-2024
|
1260/QĐ- UBND
12/6/2023
|
7.622,00
|
7.400,00
|
222,00
|
7.400,00
|
3.914,00
|
3.560,00
|
3.500,00
|
60,00
|
|
I.3
|
Công cộng
|
|
|
|
|
18.025,00
|
17.500,00
|
525,00
|
17.500,00
|
9.453,31
|
8.450,00
|
8.322,00
|
128,00
|
|
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2024
|
|
|
|
|
18.025,00
|
17.500,00
|
525,00
|
17.500,00
|
9.453,31
|
8.450,00
|
8.322,00
|
128,00
|
|
1
|
Xây
dựng khu xử lý chất thải (quy mô 03 xã: Đà Vị, Yên Hoa, Hồng Thái)
|
Xã Đà Vị
|
Xử lý chất thải cho trên 1.000 hộ
|
2022-2024
|
2416/QĐ- UBND
18/10/2023
|
4.120,00
|
4.000,00
|
120,00
|
4.000,00
|
2.266,00
|
1.830,00
|
1.800,00
|
30,00
|
|
2
|
Hệ
thống cấp điện nông thôn trên địa bàn huyện Na Hang
|
Xã Hồng Thái; Khâu Tinh; Yên Hoa; Thượng
Giáp, Sinh Long
|
Phục vụ người dân trên địa bàn các xã Hồng
Thái; Khâu Tinh; Yên Hoa; Thượng Giáp, Sinh Long
|
2022-2024
|
1242/QĐ- UBND
08/6/2023
|
10.815,00
|
10.500,00
|
315,00
|
10.500,00
|
5.518,71
|
5.202,00
|
5.142,00
|
60,00
|
|
3
|
Đầu
tư, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu dân cư tại các xã Đà Vị và
Thượng Nông
|
Xã Đà Vị, Thượng Nông
|
Phục vụ người dân trên địa bàn các xã Xã
Đà Vị, Thượng Nông
|
2022-2024
|
356/QĐ- UBND
04/3/2023
|
3.090,00
|
3.000,00
|
90,00
|
3.000,00
|
1.668,60
|
1.418,00
|
1.380,00
|
38,00
|
|
I.4
|
Nông lâm, ngư nghiệp
|
|
|
|
|
1.339,00
|
1.300,00
|
39,00
|
1.300,00
|
669,73
|
668,00
|
650,00
|
18,00
|
|
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
1.339,00
|
1.300,00
|
39,00
|
1.300,00
|
669,73
|
668,00
|
650,00
|
18,00
|
|
1
|
Cầu
tràn liên hợp suối Phia Phoong, xã Thanh Tương kết nối giao thông với thị trấn
Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất
|
Xã Thanh Tương
|
Phục vụ vụ dân sinh và sản xuất của xã
Thanh Tương và Thị trấn Na Hang
|
2023-2024
|
2080/QĐ- UBND
09/9/2023
|
1.339,00
|
1.300,00
|
39,00
|
1.300,00
|
669,73
|
668,00
|
650,00
|
18,00
|
|
II
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
|
|
|
77.791,19
|
74.573,00
|
3.218,19
|
74.573,00
|
66.923,58
|
9.024,00
|
8.760,00
|
264,00
|
|
II.1
|
Giao thông
|
|
|
|
|
27.295,00
|
26.500,00
|
795,00
|
26.500,00
|
25.471,50
|
1.906,00
|
1.850,00
|
56,00
|
|
a
|
Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023
|
|
|
|
|
10.300,00
|
10.000,00
|
300,00
|
10.000,00
|
10.094,00
|
206,00
|
200,00
|
6,00
|
|
1
|
Mở
mới đường từ bản Tha đến Pooi cũ, đường thôn Bản Tha đi thôn Lung Luông, xã Hồng
Quang
|
Xã Hồng Quang
|
Tuyến thôn Bản Tha đến Pooi: Chiều dài
khoảng 2,5km kết nối với đường Quốc lộ 279; Tuyến thôn Bản Tha đi thôn Lung
Luông: Chiều dài 3 km kết nối với Quốc lộ 279
|
2022-2023
|
334/QĐ- UBND
11/4/2023
|
7.210,00
|
7.000,00
|
210,00
|
7.000,00
|
7.210,00
|
|
|
|
|
2
|
Cầu
tràn và đường giao thông vào khu sản xuất Thẳm Đăm, thôn Tân Hoa, xã Bình An
|
Xã Bình An
|
Xây dựng cầu tràn có tổng chiều dài khoảng
12m; Đường giao thông có chiều dài khoảng 1km kết nối với đường tỉnh ĐT.188
|
2022-2023
|
261/QĐ- UBND
23/3/2023
|
3.090,00
|
3.000,00
|
90,00
|
3.000,00
|
2.884,00
|
206,00
|
200,00
|
6,00
|
|
b
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
16.995,00
|
16.500,00
|
495,00
|
16.500,00
|
15.377,50
|
1.700,00
|
1.650,00
|
50,00
|
|
1
|
Mở
mới đường từ thôn Tiên Tốc, xã Bình An đến thôn Khuổi Xoan, xã Hồng Quang
|
Xã Bình An, Hồng Quang
|
Đường cấp B, chiều dài khoảng 5km, mặt đường
3,5 m
|
2022-2023
|
758/QĐ- UBND
14/7/2023
|
10.300,00
|
10.000,00
|
300,00
|
10.000,00
|
9.270,00
|
1.030,00
|
1.000,00
|
30,00
|
|
2
|
Xây
dựng đường giao thông xã Hồng Quang, Lâm Bình đến xã Hữu Sản, Bắc Quang, Hà
Giang (Giai đoạn 1)
|
Xã Hồng Quang, Lâm Bình.
|
- Tuyến 1: Mở mới 2 km đường giao thông cấp
B, mặt đường rộng 3,5 m từ thôn Thượng Minh, xã Hồng Quang sang thôn Thượng
Sơn, xã Hữu Sản, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
- Tuyến 2: Cải tạo, nâng cấp khoảng 4,5
km đường giao thông cấp B, mặt đường rộng 3,5m từ thôn Bản Tha, xã Hồng Quang
đi thôn Trung Sơn, xã Hữu Sản, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
|
2022-2023
|
409a/QĐ- UBND
28/4/2023
|
6.695,00
|
6.500,00
|
195,00
|
6.500,00
|
6.107,50
|
670,00
|
650,00
|
20,00
|
|
II.2
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
22.201,19
|
21.573,00
|
628,19
|
21.573,00
|
16.343,50
|
4.631,00
|
4.496,00
|
135,00
|
|
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
22.201,19
|
21.573,00
|
628,19
|
21.573,00
|
16.343,50
|
4.631,00
|
4.496,00
|
135,00
|
|
1
|
Đầu
tư cơ sở vật chất Trường PTDTBT THCS Phúc Sơn phục vụ cụm liên xã Phúc Sơn và
xã Minh Quang
|
Xã Phúc Sơn
|
Nhà lớp học 02 tầng, cấp III và các hạng
mục phụ trợ; Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III phục vụ nhu cầu học tập cho học
sinh xã Phúc Sơn và các xã lân cận
|
2022-2024
|
407a/QĐ- UBND
28/4/2023
|
9.345,19
|
9.073,00
|
272,19
|
9.073,00
|
8.394,50
|
951,00
|
923,00
|
28,00
|
|
2
|
Đầu
tư cơ sở vật chất Trường PTDTBT THCS Bình
An
phục vụ cụm liên xã Bình An và Thổ Bình
|
Xã Bình An
|
Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III; Xây dựng
nhà đa năng có diện tích xây dựng khoảng 420m2; phục vụ cho việc tập luyện thể
dục thể thao và các sinh hoạt tập thể cho khoảng 250 học sinh xã Bình An và
các xã lân cận
|
2022-2023
|
517/QĐ- UBND
25/5/2023
|
5.356,00
|
5.200,00
|
156,00
|
5.200,00
|
4.799,00
|
557,00
|
541,00
|
16,00
|
|
3
|
Đầu
tư cơ sở vật chất Trường Tiểu học Thượng Lâm phục vụ cụm liên xã Thượng Lâm, xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình và xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
Xã Thượng
Lâm
|
Nhà lớp học 02 tầng, cấp III và các hạng
mục phụ trợ
|
2023-2024
|
1866/QĐ- UBND
27/11/2023
|
7.500,00
|
7.300,00
|
200,00
|
7.300,00
|
3.150,00
|
3.123,00
|
3.032,00
|
91,00
|
|
II.3
|
Công cộng
|
|
|
|
|
12.330,00
|
11.000,00
|
1.330,00
|
11.000,00
|
10.857,50
|
773,00
|
750,00
|
23,00
|
|
a
|
Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023
|
|
|
|
|
7.180,00
|
6.000,00
|
1.180,00
|
6.000,00
|
6.222,50
|
258,00
|
250,00
|
8,00
|
|
1
|
Xây
dựng công trình phục vụ nhu cầu về hoạt động văn hóa, thể thao cụm xã: Phúc
Sơn, Minh Quang, Thổ Bình, Hồng Quang
|
Xã Phúc Sơn
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa khoảng 300 chỗ
ngồi; Nâng cấp sân thể thao trung tâm xã khoảng 1,1ha để phục vụ các hoạt động
văn hóa, thể thao quy mô cụm xã
|
2022-2023
|
296/QĐ- UBND
30/3/2023
|
3.605,00
|
3.500,00
|
105,00
|
3.500,00
|
3.605,00
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng nhà truyền thống dân tộc Pả Thẻn phục vụ bảo tồn văn hóa để phát
triển du lịch trên địa bàn huyện
|
Xã Hồng Quang
|
Nhà sàn cấp IV, Diện tích sàn 260m,
sân và các hạng mục phụ trợ khác nhằm bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
truyền thống của dân tộc Pà Thẻn
|
2022-2023
|
263/QĐ- UBND
23/3/2023
|
3.575,00
|
2.500,00
|
1.075,00
|
2.500,00
|
2.617,50
|
258,00
|
250,00
|
8,00
|
|
b
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
5.150,00
|
5.000,00
|
150,00
|
5.000,00
|
4.635,00
|
515,00
|
500,00
|
15,00
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng đường ống nước sạch liên xã Minh Quang và xã Hồng Quang
|
Xã Minh Quang, Hồng Quang
|
Cấp nước cho khoảng 800 hộ dân thuộc
xã Minh Quang và xã Hồng Quang
|
2022-2023
|
1360/QĐ- UBND
15/9/2023
|
5.150,00
|
5.000,00
|
150,00
|
5.000,00
|
4.635,00
|
515,00
|
500,00
|
15,00
|
|
II.4
|
Nông lâm, ngư nghiệp
|
|
|
|
|
15.965,00
|
15.500,00
|
465,00
|
15.500,00
|
14.251,08
|
1.714,00
|
1.664,00
|
50,00
|
|
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
15.965,00
|
15.500,00
|
465,00
|
15.500,00
|
14.251,08
|
1.714,00
|
1.664,00
|
50,00
|
|
1
|
Xây
kè chống sạt lở tại xã Xuân Lập
|
Xã Xuân Lập
|
Khu ruộng Nà Co: Kè chiều dài khoảng 350m
bảo vệ đất lúa cho khoảng 40 hộ nghèo; Khu dân cư Xuân Tọ: Kè chiều dài khoảng
60m bảo vệ an toàn cho 18 nghèo với 88 khẩu.
|
2022-2023
|
1020/QĐ- UBND
25/8/2023
|
10.815,00
|
10.500,00
|
315,00
|
10.500,00
|
9.616,08
|
1.199,00
|
1.164,00
|
35,00
|
|
2
|
Xây
dựng tuyến mương Thổ Bình - Minh Quang
|
Xã Thổ Bình, Minh Quang
|
Xây dựng tuyến kênh chiều dài khoảng 4km
|
2022-2023
|
559/QĐ- UBND
07/6/2023
|
5.150,00
|
5.000,00
|
150,00
|
5.000,00
|
4.635,00
|
515,00
|
500,00
|
15,00
|
|
Biểu 3
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024 (DỰ ÁN 4.
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM BỀN VỮNG)
(Kèm theo Quyết định số: 529/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW giai đoạn
2021- 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT dự kiến
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
137.150,50
|
129.470,00
|
7.680,50
|
95.911,00
|
49.874,00
|
23.388,00
|
22.707,00
|
681,00
|
|
|
Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
137.150,50
|
129.470,00
|
7.680,50
|
95.911,00
|
49.874,00
|
23.388,00
|
22.707,00
|
681,00
|
|
1
|
Đầu
tư mở rộng công trình Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường cao đẳng nghề Kỹ
thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
-
Khu I: Tổ 4, phường Ỷ La, TP Tuyên Quang;
-
Khu II: Xóm 4, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn.
-
Khu III: Thôn Hoàng Pháp, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
|
2022-
2025
|
1060/QĐ- UBND
25/9/2023
|
123.400,00
|
116.120,00
|
7.280,00
|
82.561,00
|
44.652,00
|
19.844,00
|
19.266,00
|
578,00
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ
Tuyên Quang
|
2
|
Về cơ sở hạ tầng, thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống
thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến
và xây dựng các cơ sở dữ liệu: Mua sắm
trang thiết bị đầu tư (Tiểu dự án 3 Dự án 4): Đầu tư trang thiết bị công nghệ
thông tin (máy tính, máy tính chủ, đường truyền, hạ tâng kỹ thuật...để phục vụ
nhập tin, lưu trữ, tổng hợp thông tin; kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư và chia sẻ thông tin thị trường lao động trên Cổng thông tin điện tử tỉnh/huyện,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
xây dựng cơ sở dữ liệu việc tìm người- người tìm việc và hệ thống thông tin
thị trường lao động.
|
Sở Lao động - TB và XH; huyện, thành phố
|
|
2022-
2025
|
|
13.750,50
|
13.350,00
|
400,50
|
13.350,00
|
5.222,00
|
3.544,00
|
3.441,00
|
103,00
|
Sở Lao động - TB và
XH
|