ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 157/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 26
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày
08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày
14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm
2024;
Căn cứ Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày
10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày
12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước
năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 16/TTr-SKHĐT ngày 24/01/2024, Tờ trình số 17/TTr-SKHĐT ngày
24/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch
vốn từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh thực hiện các chương trình, dự án
của ngành giáo dục, ngành y tế năm 2024 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt như
sau:
1. Giao chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án
sử dụng vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 60.000 triệu đồng.
2. Giao chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án
sử dụng vốn sự nghiệp y tế: 18.059 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết
như Phụ lục I, II, III gửi kèm)
Điều 2. Giao chi tiết kế hoạch
vốn cho dự án Đường Trung tâm phường Tân An từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập
trung trong nước: 14.500 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết
như Phụ lục IV gửi kèm)
Điều 3. Giao thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các đơn vị chủ đầu tư và các
cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện, quản lý, sử dụng nguồn
vốn đúng mục đích, có hiệu quả và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo,
Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Giám đốc Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Phó CVP. UBND tỉnh (KT);
- Lưu: VT, XD, TKTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đã giao chi tiết
|
Kế hoạch vốn
giao chi tiết lần này
|
Còn lại chưa
giao chi tiết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ (A + B)
|
4.646.507
|
3.955.066
|
14.500
|
676.941
|
|
A
|
CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG (I+II)
|
4.220.490
|
3.690.969
|
14.500
|
515.021
|
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.814.756
|
1.470.197
|
|
344.559
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
861.759
|
779.913
|
|
81.846
|
|
2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
287.590
|
287.590
|
|
|
|
3
|
Các chương trình mục tiêu quốc gia
|
665.407
|
402.694
|
|
262.713
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
378.459
|
239.130
|
|
139.329
|
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
134.868
|
90.370
|
|
44.498
|
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
152.080
|
73.194
|
|
78.886
|
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.405.734
|
2.220.772
|
14.500
|
170.462
|
|
1
|
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước
|
564.084
|
515.533
|
14.500
|
34.051
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất (không bao gồm chi cấp
giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ tiền sử dụng đất)
|
1.675.950
|
1.595.370
|
|
80.580
|
|
3
|
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
50.000
|
20.000
|
|
30.000
|
|
4
|
Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
115.700
|
89.869
|
|
25.831
|
|
B
|
VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
426.017
|
264.097
|
|
161.920
|
|
1
|
Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị
|
115.000
|
115.000
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
100.000
|
60.000
|
|
40.000
|
Chi tiết như phụ lục
II
|
3
|
Vốn sự nghiệp y tế
|
50.000
|
18.059
|
|
31.941
|
Chi tiết như phụ lục
III
|
4
|
Vốn sự nghiệp giao thông (gồm cả vốn ngân sách địa
phương và ngân sách trung ương)
|
105.396
|
46.038
|
|
59.358
|
|
5
|
Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
6
|
Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
30.621
|
10.000
|
|
20.621
|
|
7
|
Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình
thủy lợi đầu mối
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2024
(KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC)
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu
tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn đến
hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện;
NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
172.233
|
127.962
|
44.271
|
66.496
|
56.566
|
9.930
|
100.000
|
|
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
172.233
|
127.962
|
44.271
|
66.496
|
56.566
|
9.930
|
60.000
|
|
|
1
|
Trường mầm non Nậm Búng (điểm trường Sài Lương)
|
H. Văn Chấn
|
1348/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
|
4.990
|
2.994
|
1.996
|
1.500
|
900
|
600
|
2.094
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Văn Chẩn
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
2
|
Trường mầm non Nậm Búng (điểm trường chính)
|
H. Văn Chấn
|
1347/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
2.340
|
1.800
|
540
|
900
|
Ban QLDA ĐTXD Văn
Chấn
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
4
|
Trường mầm non Nà Hẩu
|
H. Văn Yên
|
1070/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
|
6.700
|
4.020
|
2.680
|
1.530
|
1.250
|
280
|
2.770
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Văn Yên
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
5
|
Trường mầm non Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
1689/QĐ-UBND ngày
20/9/2023
|
9.300
|
5.580
|
3.720
|
650
|
650
|
|
3.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Văn Yên
|
|
6
|
Trường TH&THCS số 2 Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
1654/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.200
|
700
|
500
|
1.400
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Trấn Yên
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
8
|
Trường mầm non Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
1463/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
9.800
|
5.880
|
3.920
|
4.650
|
2.650
|
2.000
|
3.230
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Trấn Yên
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
9
|
Trườmg tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
H. Yên Bình
|
886/QĐ-UBND ngày
31/5/2023
|
9.500
|
5.700
|
3.800
|
4.500
|
4.500
|
|
1.200
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Yên Bình
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
10
|
Trường TH&THCS Tân Hương (điểm chính)
|
H. Yên Bình
|
978/QĐ-UBND ngày
12/6/2023
|
11.500
|
6.900
|
4.600
|
6.100
|
6.100
|
|
800
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Yên Bình
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
11
|
Trường mầm non Phan Thanh
|
H. Lục Yên
|
1634/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
|
6.950
|
4.170
|
2.780
|
4.400
|
3.400
|
1.000
|
770
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Lục Yên
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
12
|
Trường TH&THCS Phan Thanh
|
H. Lục Yên
|
1001/QĐ-UBND ngày 15/6/2023
|
10.750
|
6.450
|
4.300
|
3.410
|
2.000
|
1.410
|
3.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Lục Yên
|
|
14
|
Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích (tiểu học)
|
TX. Nghĩa Lộ
|
585/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
2.400
|
1.200
|
1.200
|
2.400
|
Ban QLDA ĐTXD thị
xã Nghĩa Lộ
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
15
|
Trường mầm non Phù Nham
|
TX. Nghĩa Lộ
|
1348/QĐ-UBND ngày
28/7/2023
|
12.000
|
7.200
|
4.800
|
5.400
|
3.000
|
2.400
|
4.200
|
Ban QLDA ĐTXD thị
xã Nghĩa Lộ
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
16
|
Trường TH&THCS Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lộ
|
1478/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
700
|
700
|
|
3.000
|
Ban QLDA ĐTXD thị
xã Nghĩa Lộ
|
|
17
|
Trường mầm non Xéo Dì Hồ, xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
724/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
|
2.543
|
2.288
|
255
|
1.191
|
1.191
|
|
1.097
|
Ban QLDA ĐTXD Mù
Cang Chải
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
18
|
Trường PTDTBT tiểu học Xéo Dì Hồ, xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
1297/QĐ-UBND ngày
19/7/2023; 2153/QĐ-UBND ngày 20/11/2023
|
8.700
|
8.080
|
620
|
1.500
|
1.500
|
|
6.580
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Mù Cang Chải
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
19
|
Trường TH&THCS thị trấn Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
1305/QĐ-UBND ngày
21/7/2023
|
12.000
|
10.800
|
1.200
|
8.000
|
8.000
|
|
2.800
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Trạm Tấu
|
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
20
|
Trường THPT Hoàng Quốc Việt
|
TP. Yên Bái
|
1285/QĐ-UBND ngày
18/7/2023
|
13.500
|
13.500
|
|
8.125
|
8.125
|
|
4.500
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Yên Bái
|
|
21
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây
|
TX. Nghĩa Lộ
|
1231/QĐ-UBND ngày
13/7/2023
|
30.000
|
30.000
|
|
8.900
|
8.900
|
|
16.259
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Yên Bái
|
|
II
|
Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2024 (KINH PHÍ THỰC HIỆN
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NGÀNH Y TẾ)
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu
tư/Quyết định điều chỉnh,
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân
sách cấp tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
69.000
|
69.000
|
38.941
|
50.000
|
|
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
57.000
|
57.000
|
38.941
|
18.059
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa khu
vực Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
1958/QĐ-UBND ngày
30/10/2023
|
12.000
|
12.000
|
10.000
|
2.000
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa khu vực
Nghĩa Lộ và Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
TX. Nghĩa Lộ; TP.
Yên Bái
|
2213/QĐ-UBND ngày
24/11/2023
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
2.000
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
3
|
Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám,
chữa bệnh một số bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
|
TP. Yên Bái; H.
Văn Yên
|
2219/QĐ-UBND ngày
27/11/2023
|
35.000
|
35.000
|
20.941
|
14.059
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
II
|
Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
31.941
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Mù
Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
752/QĐ-UBND ngày
12/5/2023 (CTĐT)
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
|
2
|
Hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Yên
Bình
|
H. Yên Bình
|
754/QĐ-UBND ngày
12/5/2023 (CTĐT)
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
|
PHỤ LỤC IV
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN - VỐN
NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu
tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn
ngân sách tỉnh năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Xây dựng cơ bản
tập trung trong nước
|
Từ nguồn thu sử
dụng đất
|
Từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
114.500
|
64.500
|
50.000
|
100.000
|
50.000
|
40.000
|
159.131
|
48.551
|
80.580
|
30.000
|
|
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp (phải thực hiện thủ tục
điều chỉnh dự án)
|
|
|
114.500
|
64.500
|
50.000
|
100.000
|
50.000
|
40.000
|
48.880
|
22.300
|
26.580
|
|
|
|
I.1
|
Giao chi tiết cho dự án đủ điều kiện
|
|
|
114.500
|
64.500
|
50.000
|
100.000
|
50.000
|
40.000
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trung tâm phường Tân An
|
TX. Nghĩa Lộ
|
3169/QĐ-UBND ngày
14/12/2020; 87/QĐ-UBND ngày 18/01/2024
|
114.500
|
64.500
|
50.000
|
100.000
|
50.000
|
40.000
|
14.500
|
14.500
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD thị
xã Nghĩa Lộ
|
Thanh toán gọn cơ
cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
I.2
|
Giao chi tiết cho các dự án sau khi đủ điều
kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.380
|
7.800
|
26.580
|
|
|
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
5.000
|
30.000
|
|
|
|
III
|
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
|
IV
|
Dự phòng cho lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật khu, cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
|
V
|
Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.690
|
9.690
|
|
|
|
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
|
VI
|
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
|
VII
|
Bố trí vốn thực hiện các Đề án phát triển giáo
dục giai đoạn 2021-2025 và các dự án giáo dục khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
|
VIII
|
Bố trí vốn thực hiện các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.561
|
11.561
|
|
|
|
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
|