ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/2018/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 30 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Quy định về lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình
xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 2962/TTr-STC ngày 18 tháng 10 năm 2018 và Công văn số
3380/STC-GCS ngày 22/11/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng chịu lệ phí trước bạ nhà
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá tính lệ
phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Đối tượng chịu lệ phí trước bạ nhà
Nhà, gồm: Nhà ở,
nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác.
Điều 2. Giá tính
lệ phí trước bạ đối với nhà
Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
trên địa bàn tỉnh Bình Phước được xác định như sau:
Giá
tính lệ phí trước bạ đối với nhà (đồng)
|
=
|
Diện
tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2)
|
x
|
Giá
01 (một) mét vuông (đồng/m2) nhà
|
x
|
Tỷ lệ
(%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
|
1. Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ
là toàn bộ diện tích sàn nhà (kể cả điện tích công trình phụ kèm theo) thuộc
quyền sở hữu hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
2. Giá 01 mét vuông (m2)
nhà được quy định như sau:
a) Đơn giá xây dựng mới nhà ở được
quy định tại Phụ lục 1.
b) Đơn giá xây dựng mới nhà xưởng,
kho ở được quy định tại Phụ lục 2.
c) Đơn giá xây dựng mới nhà bán kiên
cố, công trình phụ được quy định tại Phụ lục 3.
3. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của
nhà chịu lệ phí trước bạ xác định như sau:
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối
với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%; kê khai nộp lệ phí trước bạ lần
đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng
từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian
đã sử dụng tương ứng theo hướng dẫn tại điểm b khoản này.
b) Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ
2 trở đi:
Thời
gian đã sử dụng
|
Kiểu
loại công trình
|
Biệt thự (%)'
|
Công
trình cấp I (%)
|
Công
trình cấp II (%)
|
Công
trình cấp III (%)
|
Công
trình cấp IV (%)
|
Dưới 5 năm
|
95
|
90
|
90
|
80
|
80
|
Từ 5 năm đến 10 năm
|
85
|
80
|
80
|
65
|
65
|
Trên 10 năm đến 20 năm
|
70
|
60
|
55
|
35
|
35
|
Trên 20 năm đến 50 năm
|
50
|
40
|
35
|
25
|
25
|
Trên 50 năm
|
30
|
25
|
25
|
20
|
20
|
Thời gian đã sử dụng của nhà được
tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng)
đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ
xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
Quy định về loại,
cấp công trình: Theo quy định tại Bảng 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp
công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
11 tháng 12 năm 2018 và thay thế Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11
năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giá tính lệ phí trước bạ
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Các nội dung liên quan khác không được
quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ; Thông tư số
301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quy
định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư
pháp);
- TTTU, TT. HĐND;
- CT, các PCT. các TV UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Phòng Tiếp công dân;
- LĐVP, Phòng KT,
TH, NCNV, KGVX;
- Lưu VT. 04. Huyền 30/11.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính: Đồng
Stt
|
Tên
công trình
|
Giá
01 m2 sàn xây dựng
|
I
|
Nhà chung cư
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5
|
4.974.006
|
2
|
5 < số tầng ≤ 7
|
5.921.436
|
3
|
7 < số tầng ≤ 10
|
6.197.770
|
4
|
10 < số tầng ≤ 15
|
6.632.008
|
5
|
15 < số tầng ≤18
|
6.849.128
|
6
|
18 < số tầng ≤ 20
|
6.977.425
|
7
|
20 < số tầng ≤ 25
|
7.776.819
|
8
|
25 < số tầng ≤ 30
|
8.161.713
|
9
|
30 < số tầng ≤ 35
|
8.793.332
|
10
|
35 < số tầng ≤ 40
|
9.375.607
|
11
|
40 < số tầng ≤ 45
|
9.957.882
|
12
|
45 < số tầng ≤ 50
|
10.530.287
|
II
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái
tôn
|
1.500.097
|
2
|
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu
tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ
|
3.937.755
|
3
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung
chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ
|
6.049.734
|
4
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng,
kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ
|
7.342.581
|
5
|
Nhà ở riêng lẻ cao từ 4 tầng trở
lên, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ
tại chỗ
|
Theo
giá xây dựng mới nhà ở quy định tại Mục I Phụ lục này
|
III
|
Công trình trụ Sở Cơ quan, văn
phòng làm việc
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5
|
5.427.983
|
2
|
5 < Số tầng ≤ 7
|
6.099.079
|
3
|
7 < Số tầng ≤ 15
|
6.799.782
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, KHO
(Kèm theo Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính: Đồng
Stt
|
Tên
công trình
|
Giá
01 m2 sàn xây dựng
|
A
|
Nhà sản xuất
|
I
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤
6m, không có cầu trục
|
1
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
1.431.014
|
2
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
1.431.014
|
3
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái
tôn
|
1.658.002
|
4
|
Tường gạch, mái bằng
|
1.904.729
|
5
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
2.260.015
|
6
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
2.427.789
|
7
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
2.062.634
|
II
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục
|
1
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái
tôn
|
1.361.930
|
2
|
Cột bê tông kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
3.582.469
|
3
|
Cột kèo thép, tường bao che tôn,
mái tôn
|
3.345.611
|
4
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
3.316.004
|
5
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường
gạch, mái tôn
|
3.256.790
|
6
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch,
mái tôn
|
3.098.885
|
III
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn
|
4.046.315
|
2
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái
tôn
|
4.293.041
|
3
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
3.819.326
|
4
|
Cột bê tông,
kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
4.539.768
|
5
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao
che bằng tôn, mái tôn
|
3.691.028
|
6
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường
gạch, mái tôn
|
3.987.100
|
IV
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
6.187.901
|
2
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
6.434.627
|
B
|
Kho chuyên dụng
|
I
|
Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa
< 500 tấn)
|
1
|
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ
hay bê tông, mái tôn
|
2.457.396
|
2
|
Kho lương thực xây cuốn gạch đá
|
1.480.359
|
3
|
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng
|
2.289.622
|
4
|
Kho hóa chất xây gạch, mái ngói
|
1.322.454
|
II
|
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa
≥ 500 tấn)
|
|
1
|
Kho lương thực sức chứa 500 tấn
|
2.082.372
|
2
|
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn
|
2.171.193
|
3
|
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn
|
2.654.777
|
4
|
Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn
|
1.687.609
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH PHỤ KÈM
THEO NHÀ
(Kèm theo Quyết định số
53/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính: Đồng
Stt
|
Tên
công trình
|
Giá
01 m2 sàn xây dựng
|
I
|
Nhà bán kiên cố
|
1
|
Cột gỗ vuông hoặc tròn, đường kính
cột ≥ 15cm hoặc xây gạch; vách ván gỗ nhóm 1 - 4 hoặc xây gạch; mái tôn; nền
láng xi măng hoặc lát gạch tàu hoặc lót ván xẻ
|
1.500.000
|
2
|
Cột kèo gỗ (xẻ hoặc tròn) có đường
kính < 15cm hoặc cột bê tông; vách tôn hoặc ván tạp; mái tôn; nền láng xi
măng hoặc lát gạch tàu.
|
810.000
|
3
|
Cột kèo gỗ, tre, vách bằng vật liệu
dễ cháy; mái tranh tre, nứa, lá; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. Hoặc loại nhà có kết cấu như nhà tạm loại 1 nhưng không có vách hoặc vách
lửng
|
560.000
|
4
|
Cột kèo gỗ, tre; mái tranh tre, nứa,
lá; nền gạch tàu hoặc xi măng; không có vách hoặc vách lừng bằng vật liệu dễ cháy
|
440.000
|
II
|
Nhà vệ sinh
|
|
1
|
Móng xây đá chẻ hoặc gạch thẻ; cột,
tường xây gạch có tô, trát, ốp gạch ceramic; mái tôn (hoặc mái firô ximăng); nền lát gạch ceramic; cửa nhôm kính; không tính hầm tự hoại
|
3.600.000
|
2
|
Móng xây đá chẻ hoặc gạch thẻ; cột,
tường xây gạch không tô; mái tôn (hoặc mái firô ximăng); nền láng ximăng hoặc
lát gạch tàu; cửa nhôm kính; không tính hầm tự hoại
|
2.250.000
|
3
|
Nhà vệ sinh riêng biệt tường gạch,
không mái, có lót nền (chưa tính hầm tự hoại, chứa)
|
1.000.000
|
4
|
Nhà vệ sinh tạm tranh, tre, gỗ có
lót nền, chưa tính hầm chứa
|
250.000
|
III
|
Vật kiến trúc khác
|
|
1
|
Bể chứa xây gạch, có tô trát
|
1.560.000
|
2
|
Hầm tự hoại có bê tông lót móng, móng bê tông, thành xây gạch, có nắp đan BTCT
|
1.575.000
|
3
|
Hầm chứa nhà vệ sinh đào đất
|
700.000
|
4
|
Rào kẽm gai, trụ các loại
|
60.000
|
5
|
Tường rào xây gạch không tô trát hoặc
rào khung lưới B40, trụ các loại có khung
|
210.000
|
6
|
Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có
khung lưới B40 (có tô, trát)
|
290.000
|
7
|
Tường rào có móng đá chẻ, cột gạch,
khung bao song sắt
|
400.000
|
8
|
Tường rào có móng đá chẻ (hoặc móng gạch); cột gạch (hoặc BTCT); giằng bằng BTCT; tường
xây gạch dày 10cm có tô trát
|
450.000
|
9
|
Tường rào có móng, cột, đà bằng BTCT; tường xây gạch dày 10 cm có tô trát
|
500.000
|
10
|
Tường rào có móng, cột, đà bằng
BTCT; tường xây gạch dày 20cm có tô trát
|
600.000
|