Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Danh mục cây cấm trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 52/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2013/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 11 năm 2013 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÂY CẤM TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị và Thông tư số 20/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 902/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cây cấm trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân không được phép trồng mới các cây thuộc Danh mục cây cấm trồng trên đường phố. Các cơ quan, đơn vị quản lý cây xanh đô thị có trách nhiệm lập kế hoạch thay thế dần những cây hiện có trên đường phố thuộc Danh mục cây cấm trồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Danh mục cây cấm trồng và hạn chế trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂY
CẤM TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Hai mươi tám (28) loài cây sau đây cấm trồng trên vỉa hè và dải phân cách đường phố, là các cây có độc tố gây nguy hiểm cho người; những cây ăn quả; các cây có thể gây ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường.
Stt |
Loài cây |
Họ thực vật |
Vị trí |
Ghi chú |
||
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Vỉa hè |
Dải phân cách |
|||
1 |
Bã đậu |
Hura crepitans L. |
Euphorbiaceae |
x |
x |
Mủ và hạt độc. |
2 |
Bàng |
Terminalia catappa L. |
Combretaceae |
x |
x |
Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải). |
3 |
Bồ kết |
Gleditsia fera (Lour.) Merr. |
Caesalpiniaceae |
x |
x |
Thân có nhiều gai rất to. |
4 |
Các loài cây ăn quả |
|
|
x |
x |
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
5 |
Cao su |
Hevea brasiliensis (A. Juss.) Muell. - Arg. |
Euphorbiaceae |
x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
6 |
Cô ca cảnh |
Erythroxylum novogranatense (Morris) Hieron |
Erythroxylaceae |
x |
x |
Lá có chất cocaine gây nghiện. |
7 |
Da, Sung |
Ficus spp. |
Moraceae |
x |
|
Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình; dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh đường phố. Không cấm trồng đối với cây được trồng làm cây cảnh tạo tán. |
8 |
Dừa |
Cocos nucifera L. |
Arecaceae |
x |
x |
Quả to, rụng gây nguy hiểm. |
9 |
Điệp phèo heo |
Enterolobium cylocarpum (Jacq.) Griseb. |
Mimosaceae |
x |
x |
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông); cành nhánh giòn dễ gãy. |
10 |
Đủng đỉnh |
Caryota mitis Lour. |
Arecaceae |
x |
|
Quả có chất gây ngứa. |
11 |
Gáo trắng |
Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser |
Rubiaceae |
x |
x |
Cành nhánh giòn dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
12 |
Gáo tròn |
Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd. |
Rubiaceae |
x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
13 |
Gòn |
Ceiba pentandra Gaertn. |
Bombacaceae |
x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
14 |
Keo lá tràm |
Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth. |
Mimosaceae |
x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
15 |
Keo lai |
Acacia mangium x Acacia auriculiformis. |
Mimosaceae |
x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
16 |
Keo tai tượng |
Acacia mangium Willd. |
Mimosaceae |
x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
17 |
Lọ nồi, Đại phong tử |
Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness. |
Flacourtiaceae |
x |
x |
Quả to, rụng gây nguy hiểm. |
18 |
Lòng mức |
Wrightia annamensis Eb. et Dub. |
Apocynaceae |
x |
x |
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
19 |
Lòng mức lông |
Wrightia pubescens R. Br. |
Apocynaceae |
x |
x |
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
20 |
Mã tiền |
Strychnos nux -vomica L. |
Loganiaceae |
x |
x |
Hạt có chất strychnine gây độc. |
21 |
Me keo |
Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. |
Mimosaceae |
x |
|
Thân và cành nhánh có nhiều gai. |
22 |
Mò cua, Sữa |
Alstonia scholaris (L.) R. Br. |
Apocynaceae |
x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người. |
23 |
Sọ khỉ, Xà cừ |
Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss. |
Meliaceae |
x |
x |
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông). |
24 |
Thông thiên |
Thevetia peruviana (Pres.) Merr. |
Apocynaceae |
x |
x |
Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc. |
25 |
Trôm hôi |
Sterculia foetida L. |
Sterculiaceae |
x |
x |
Quả to, hoa có mùi. |
26 |
Trứng cá |
Muntingia calabura L. |
Elaeocarpaceae |
x |
x |
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
27 |
Trúc đào |
Nerium oleander L. |
Apocynaceae |
x |
x |
Thân và lá có chất độc. |
28 |
Xiro |
Carissa carandas L. |
Apocynaceae |
x |
|
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |
Ghi chú: x: Vị trí cấm trồng cây.