Quyết định 5117/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5117/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5117/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7024/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm là 05 dự án; diện tích 6,84ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm là: 17 dự án; diện tích là: 48,05ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.177,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
55,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
838,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
201,49 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,08 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
76,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.134,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
73,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
38,52 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
31,63 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,67 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
46,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
134,33 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.064,36 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,22 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
947,34 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,32 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,68 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,57 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
49,68 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
49,81 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,49 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
24,52 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,13 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
476,61 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
97,10 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
2,53 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
218,95 |
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 5117/QĐ-UBND ngày 20
tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình dự án |
Loại đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
||||||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường, rãnh thoát nước Nguyên Xá, Minh Khai |
DGT |
Ban QLDA quận Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
1.40 |
|
1.40 |
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày 7/3/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường, rãnh thoát nước thôn Nguyên Xá, xã Minh Khai |
|
2 |
Khu nhà ở thấp tầng tại lô TT 06- X1 |
TMD |
CTCP&PT hạ tầng INDECO |
Cổ Nhuế 1 |
0.06 |
|
|
QĐ số 912/QĐ-UBND ngày 23/2/2010 của UBND TP. Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng khu nhà ở thấp tầng tại các ô đất ký hiệu: TT-01-II, TT-02-III, TT-03-IV, TT-04-V trên địa bàn quận Cầu Giấy và TT-06-XI trên địa bàn huyện Từ Liêm |
|
3 |
Nhà ở để bán cho Ban thư ký- BCA |
TMD |
|
Cổ Nhuế 1 |
0.26 |
|
|
QĐ số 4677/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND TP. Hà Nội về việc chấp thuận cho phép đầu tư Dự án Khu nhà ở cho Ban thư ký Bộ Công an tại khu đất thuộc thôn Hoàng, xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm; TB số 338/TB-UBND ngày 22/7/2010 của UBND TP. Hà Nội |
|
4 |
Nhóm nhà ở công trình công cộng xã Thụy Phương |
TMD |
Tổng công ty đầu tư và Phát triển Hà Nội (HANDICO) |
Thụy Phương |
4.59 |
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000067 ngày 31/7/2007 do UBND TP. Hà Nội cấp cho Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội |
|
5 |
Khu nhà ở và công trình công cộng |
TMD |
Cty TNHH MTV kinh doanh dịch vụ nhà Hà Nội |
Cổ Nhuế 2 |
0.52 |
|
|
Văn bản số 4861/UBND-KH&ĐT ngày 29/5/2009 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương phân kỳ đầu tư triển khai thực hiện dự án |
|
Tổng cộng |
|
|
|
6.84 |
0.00 |
1.40 |
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 5117/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành
phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Loại đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
||||||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạnh phúc |
DYT |
Công ty cổ phần Vĩnh Thiện |
Phúc Diễn |
0.014 |
|
0.014 |
Văn bản số 7447/UBND- KHĐT ngày 03/8/2009 của UBND Thành phố về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu, lập và triển khai dự án đầu tư |
|
2 |
Khu nhà ở kết hợp thương mại, dịch vụ |
ODT |
Công ty cổ phần ĐTXD và thương mại Phú Điền |
Đông Ngạc, Xuân Đỉnh |
4.530 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 3223/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 |
|
3 |
Tổ hợp công trình khách sạn, thương mại, văn phòng và nhà ở thấp tầng |
ODT |
Liên danh Cty CP đầu tư An Lộc và Cty CP đầu tư xây lắp thương mại và dịch vụ |
Xuân Tảo |
1.077 |
|
|
Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
II |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng nghĩa trang xã Tây Tựu |
NTD |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
4.01 |
|
4.01 |
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 22/2/2008 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
2 |
Dự án đầu tư đường vào nghĩa trang Thượng Cát nối đường khu công nghiệp Nam Thăng Long đi đường vành đai 4 |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
3.51 |
|
3.51 |
Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
3 |
Xây dựng trạm y tế phường Phú Diễn |
DYT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
0.15 |
|
0.15 |
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32) |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Minh Khai |
3.03 |
|
3.03 |
Quyết định số 4953/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
5 |
Dự án Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 110kV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ đi qua địa bàn phường Liên Mạc và phường Thượng Cát |
DNL |
Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội |
Liên Mạc, Thượng Cát |
0.35 |
|
0.35 |
Quyết định số 5192/QĐ-EVN-HANOI ngày 30/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
6 |
Dự án Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 110kV lộ 182 Chèm - Yên Phụ đi qua địa bàn phường Thụy Phương và Liên Mạc |
DNL |
Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội |
Liên Mạc, Thượng Cát |
0.30 |
|
0.00 |
Văn bản số đăng ký số 1565/HANOI PMB-X09.2 ngày 25/5/2016 |
|
7 |
Dự án Xây dựng trạm biến áp 110Kv Từ Liêm và nhánh rẽ đường dây 110Kv phường Cổ Nhuế 2 và phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
DNL |
Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội |
Phú Diễn, Cổ Nhuế 2 |
0.40 |
|
0.40 |
Quyết định số 4975/QĐ-EVN-HANOI ngày 25/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
8 |
Chỉnh trang nghĩa trang nhân dân phường Phú Diễn |
NTD |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
0.19 |
|
0.19 |
Quyết định số 4830/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
9 |
Đường tạm vào thi công dự án Xây dựng khu nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ Cục cảnh sát bảo vệ và hỗ trợ Tư pháp - Bộ Công an |
DGD |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển nhà Hà Nội số 52 |
Phúc Diễn |
0.19 |
|
0.19 |
Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND Thành phố Hà Nội |
|
10 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu Đồng Thẩy |
DTL |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
0.004 |
|
0.004 |
Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
11 |
Dự án giãn dân ao Phiên Nha |
ODT |
UBND phường Thụy Phương |
Thụy Phương |
0.70 |
|
0.70 |
Quyết định số 239/QĐ-UB ngày 05/02/1994 của UBND Thành phố về việc cho phép UBND xã Thụy Phương, huyện Từ Liêm được sử dụng 7000m2 đất để giao cho các hộ gia đình làm nhà ở |
Giải quyết tồn tại |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại các vị trí xen kẹt trên địa bàn quận |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm |
Các phường |
5.00 |
|
5.00 |
QĐ số 1994/QĐ-UBND ngày 4/9/2014 của UBND Quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư XDCB và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư XDCB nguồn vốn ngân sách quận Bắc Từ Liêm năm 2014 |
|
13 |
Khu nhà ở xã hội tập trung tại phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm |
ODT |
Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam |
Đông Ngạc, Thụy Phương |
22.59 |
|
22.59 |
Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kêu gọi đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) |
|
14 |
Bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng |
SKC |
Công ty TNHH MTV khai thác và thương mại Kim Sơn |
Liên Mạc |
2.00 |
|
|
Văn bản số 5636/STNMT-QHKHSDĐ ngày 15/6/2016 hướng dẫn xác định ranh giới khu đất để làm bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
48.05 |
|
40.14 |
|
|