Quyết định 5102/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5102/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Đức Chung |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 5102/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1404/TTr-STP ngày 27 tháng 7 năm 2016 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 175 thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Hà Nội, bao gồm: Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp là 101 thủ tục; thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện là 30 thủ tục; thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã là 37 thủ tục; thủ tục hành chính áp dụng chung là 07 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5117/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5102/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
STT |
Lĩnh vực chứng thực |
Đơn vị thực hiện |
Trang |
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Thực hiện tại cấp: Sở, huyện, xã. |
|
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Thực hiện tại cấp: Huyện, xã. |
|
3 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Thực hiện tại Cơ quan đại diện, UBND cấp huyện |
|
4 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Thực hiện tại cấp: Huyện, xã. |
|
5 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Thực hiện tại cấp: Huyện, xã. |
|
6 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Thực hiện tại cấp: Huyện, xã. |
|
7 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Thực hiện tại cấp: Huyện, xã. |
|
B. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP HÀ NỘI
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
Trang |
|
1 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch từ 1911 đến 31/7/1956 trên địa bàn 36 phố cổ Hà Nội) |
|
2 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài (trước ngày 01/01/2016) |
|
3 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp nhận con nuôi đích danh) |
|
4 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp nhận con nuôi không đích danh) |
|
5 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
7 |
Đăng ký nhận con nuôi đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam |
|
8 |
Đăng ký nhu cầu nhận con nuôi |
|
9 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
10 |
Cấp lại đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
11 |
Thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm Tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
12 |
Thay đổi người đứng đầu, nội dung hoạt động của Trung tâm Tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
II. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
13 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
14 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
15 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
|
16 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
|
17 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
18 |
Thông báo việc có quốc tịch nước ngoài |
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
1 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
|
2 |
Bổ nhiệm lại Công chứng viên |
|
3 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên |
|
4 |
Cấp lại thẻ Công chứng viên |
|
5 |
Miễn nhiệm công chứng (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
6 |
Đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng |
|
7 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
8 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
9 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
10 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
11 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
12 |
Thay đổi đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
13 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
14 |
Thay đổi đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
15 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
16 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
17 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
18 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong thành phố Hà Nội |
|
19 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố Hà Nội sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
20 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
21 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
22 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
23 |
Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ THANH LÝ TÀI SẢN
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
3 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|