Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2025
Số hiệu | 509/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 509/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 70-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế hệ thống chính trị; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 3189-QĐ/BTCTW ngày 11/11/2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Tuyên Quang năm 2025;
Căn cứ Quy định số 08-QĐ/TU ngày 10/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế của hệ thống chính trị tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1269-QĐ/TU ngày 26/11/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế khối chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 453/TTr-SNV ngày 19/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2025 (cụ thể tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức được giao biên chế theo phụ lục kèm theo tại Điều 1 có trách nhiệm:
a) Quyết định giao biên chế công chức cho các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc bảo đảm biên chế tối thiểu để thành lập cơ quan, tổ chức theo quy định, phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong phạm vi biên chế được giao tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện quản lý, sử dụng biên chế công chức bảo đảm đúng quy định hiện hành.
2. Sở Nội vụ:
a) Theo dõi, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức đối với cơ quan, tổ chức theo đúng quy định hiện hành.
b) Tham mưu, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quản lý, sử dụng biên chế công chức đối với cơ quan, tổ chức theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu cơ quan, tổ chức được giao biên chế công chức tại Phụ lục kèm theo Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
GIAO
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN
QUANG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 509 /QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao |
|
TỔNG SỐ |
1,732 |
I |
CẤP TỈNH |
1,054 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
38 |
- |
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chuyên trách |
10 |
- |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
28 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
56 |
- |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
- |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
52 |
3 |
Sở Nội vụ |
47 |
4 |
Sở Ngoại vụ |
13 |
5 |
Sở Công Thương |
33 |
6 |
Sở Tư pháp |
24 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
62 |
8 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
40 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
10 |
Sở Y tế |
51 |
11 |
Thanh tra tỉnh |
29 |
12 |
Ban Dân tộc |
15 |
13 |
Sở Tài chính |
63 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 |
17 |
Sở Xây dựng |
35 |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
337 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
37 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
9 |
II |
CẤP HUYỆN |
678 |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
89 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình |
81 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá |
100 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
97 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
107 |
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
104 |
7 |
Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
100 |