Quyết định 02/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025
Số hiệu | 02/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Hoàng Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 01 năm 2025 |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 880-QĐ/TU ngày 08/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao biên chế giai đoạn 2022 - 2026 cho Ban Cán sự đảng UBND tỉnh quản lý; Quyết định số 1690-QĐ/TU ngày 04/12/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế năm 2025 cho Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý;
Thực hiện Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2551/SNV-CCVC ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
Tên cơ quan, địa phương |
Biên chế giao năm 2024 |
Biên chế giao năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng (I+II+III) |
2.100 |
2.075 |
|
1.128 |
1.102 |
|
||
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
35 |
35 |
|
- |
Khối lãnh đạo các cơ quan dân cử |
11 |
11 |
|
- |
Khối Văn phòng |
24 |
24 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
62 |
72 |
- Kể cả Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh; - Giảm 01 biên chế chưa thực hiện của Văn phòng UBND tỉnh; - Tiếp nhận 11 biên chế từ Sở Ngoại vụ |
3 |
Sở Ngoại vụ |
16 |
0 |
Sáp nhập vào Văn phòng UBND tỉnh (chuyển về Văn phòng UBND tỉnh 11 biên chế và chuyển vào biên chế dự phòng 05 biên chế) |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
45 |
|
5 |
Sở Tài chính |
55 |
54 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
233 |
229 |
Kể cả các chi cục trực thuộc Sở |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
64 |
64 |
Kể cả Chi cục Bảo vệ môi trường |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
67 |
66 |
Kể cả Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
9 |
Sở Xây dựng |
37 |
37 |
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
33 |
33 |
|
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
24 |
|
12 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
39 |
36 |
- Giảm theo kế hoạch 01 biên chế; - Chuyển 02 biên chế về Ban Dân tộc - Tôn giáo |
13 |
Sở Nội vụ |
65 |
51 |
- Kể cả Ban Thi đua - Khen thưởng; - Giảm theo kế hoạch 02 biên chế; - Chuyển 12 biên chế, trong đó: Chuyển về Ban Dân tộc - Tôn giáo 10 biên chế và chuyển vào biên chế dự phòng 02 biên chế |
14 |
Ban Dân tộc - Tôn giáo |
17 |
29 |
- Biên chế của Ban Dân tộc là 17 biên chế; - Tiếp nhận 10 biên chế của Ban Tôn giáo, trực thuộc Sở Nội vụ và 02 biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 |
Sở Công Thương |
40 |
40 |
|
16 |
Sở Y tế |
54 |
54 |
Kể cả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42 |
41 |
|
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
47 |
45 |
|
19 |
Sở Tư pháp |
31 |
30 |
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
38 |
36 |
|
21 |
BQL Khu kinh tế DQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
80 |
78 |
|
22 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
3 |
3 |
|
960 |
956 |
|
||
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
112 |
111 |
|
2 |
Thị xã Đức Phổ |
82 |
82 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
92 |
92 |
|
4 |
Huyện Mộ Đức |
76 |
76 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
75 |
75 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
63 |
63 |
|
7 |
Huyện Sơn Tịnh |
70 |
70 |
|
8 |
Huyện Trà Bồng |
90 |
89 |
|
9 |
Huyện Ba Tơ |
71 |
71 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
69 |
68 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
55 |
55 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
52 |
52 |
|
13 |
Huyện Lý Sơn |
53 |
52 |
|
12 |
17 |
Tiếp nhận: 05 biên chế chưa thực hiện từ Sở Ngoại vụ; 01 biên chế chưa thực hiện từ Văn phòng UBND tỉnh; 02 biên chế chưa thực hiện từ Ban Tôn giáo, trực thuộc Sở Nội vụ. |