HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 97/NQ-HĐND
|
Hải Phòng, ngày
06 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT
ĐỊNH BIÊN CHẾ, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ HỘI
DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ THUỘC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11
năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng
6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số
111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một
số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Kế hoạch số 399-KH/TU ngày 17 tháng 10
năm 2024 của Ban Thường vụ Thành ủy về sử dụng biên chế năm 2025;
Xét Tờ trình số 267/TTr-UBND ngày 15 tháng 11
năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về biên chế, số người làm việc, hợp đồng
lao động trong cơ quan, đơn vị và hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc
thành phố Hải Phòng năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-BPC ngày 03 tháng 12
năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế,
số người làm việc, hợp đồng lao động trong cơ quan, đơn vị và hội do Đảng, Nhà
nước giao nhiệm vụ thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025, như sau:
1. Tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức
hành chính nhà nước của thành phố là 2.810 biên chế; trong đó, giao 2.784 biên
chế và bố trí 26 biên chế để thực hiện sắp xếp cơ cấu tổ chức các cơ quan, tổ
chức hành chính.
(Chi tiết tại Phụ
lục 01 kèm theo)
2. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập và hợp đồng lao động hưởng lương ngân sách nhà nước của thành phố:
a) Số người làm việc là 31.921 người.
b) Số hợp đồng lao động là 3.246 hợp đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục 02 kèm theo)
3. Số người làm việc, hợp đồng lao động trong các hội
do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ là 88 người và 60 hợp đồng lao động.
(Chi tiết tại Phụ
lục 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố:
a) Rà soát và thực hiện phân bổ biên chế cho các cơ
quan, tổ chức, đơn vị bảo đảm đúng chức năng, nhiệm vụ được giao; thực hiện
tinh giản biên chế bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về sử dụng biên chế.
b) Chỉ đạo sớm hoàn thành việc bàn giao số người
làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập để sớm ổn định tổ chức, hoạt động của
các đơn vị khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính theo Nghị quyết số
1232/NQ-UBTVQH ngày 24/10/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
c) Thực hiện sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ
và tổ chức bộ máy của Thanh tra Sở Xây dựng phù hợp với yêu cầu thực hiện nhiệm
vụ và quy định của pháp luật.
d) Tiếp tục rà soát hợp đồng lao động bố trí cho một
số cơ quan hành chính, số người làm việc và hợp đồng lao động tại các hội do Đảng
và Nhà nước giao nhiệm vụ, đảm bảo việc sử dụng hiệu quả, phù hợp với quy định
của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban
của Hội đồng nhân dân thành phố, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
khóa XVI, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- UBMTTQ Việt Nam TP;
- Các Ban HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND TP, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- TTQU, TTHU, TT HĐND, UBND các quận/huyện;
- Báo HP; Đài PT và TH HP;
- Công báo HP; Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập
|
PHỤ LỤC 01
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH
PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
TT
|
Khối Cơ quan
hành chính
|
Công chức
|
Phục vụ
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1+2
|
4
|
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV)
|
2.795
|
15
|
2.810
|
|
I
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
thành phố Hải Phòng
|
43
|
1
|
44
|
|
1
|
Lãnh đạo các cơ quan dân cử
|
11
|
0
|
11
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND thành phố
|
32
|
1
|
33
|
|
II
|
Sở, ngành
|
1.439
|
7
|
1.446
|
|
1
|
Văn phòng UBND thành phố
|
83
|
2
|
85
|
|
2
|
Sở Ngoại vụ
|
25
|
0
|
25
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
50
|
0
|
50
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
89
|
1
|
90
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
82
|
0
|
82
|
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
57
|
1
|
58
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
53
|
0
|
53
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
68
|
0
|
68
|
|
9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
77
|
0
|
77
|
|
10
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
51
|
0
|
51
|
|
11
|
Sở Du lịch
|
29
|
0
|
29
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
31
|
0
|
31
|
|
13
|
Sở Y tế
|
71
|
0
|
71
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
89
|
0
|
89
|
|
15
|
Sở Công Thương
|
60
|
0
|
60
|
|
16
|
Sở Giao thông vận tải
|
98
|
0
|
98
|
|
17
|
Sở Xây dựng
|
128
|
1
|
129
|
|
-
|
Cơ quan Sở Xây dựng
|
58
|
0
|
58
|
|
-
|
Thanh tra Xây dựng
|
70
|
1
|
71
|
Ghi nhận để thực
hiện tinh giản biên chế theo chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy (hoàn thành
chậm nhất vào ngày 30/6/2025)
|
18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
204
|
2
|
206
|
|
19
|
Thanh tra thành phố
|
43
|
0
|
43
|
|
20
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
51
|
0
|
51
|
|
III
|
Quận, huyện
|
1.287
|
7
|
1.294
|
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
98
|
0
|
98
|
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
100
|
0
|
100
|
|
3
|
Quận Lê Chân
|
102
|
1
|
103
|
|
4
|
Quận Kiến An
|
85
|
3
|
88
|
|
5
|
Quận Hải An
|
90
|
0
|
90
|
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
79
|
1
|
80
|
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
76
|
0
|
76
|
|
8
|
Huyện An Lão
|
83
|
0
|
83
|
|
9
|
Huyện An Dương
|
87
|
0
|
87
|
|
10
|
Huyện Kiến Thụy
|
82
|
0
|
82
|
|
11
|
Huyện Thủy Nguyên
|
113
|
0
|
113
|
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
88
|
0
|
88
|
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
93
|
0
|
93
|
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
86
|
0
|
86
|
|
15
|
Huyện Bạch Long Vĩ
|
25
|
2
|
27
|
|
IV
|
Biên chế thực hiện sắp xếp cơ cấu tổ chức
|
26
|
0
|
26
|
|
PHỤ LỤC 02
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
TT
|
Đơn vị sự nghiệp
thuộc ngành, lĩnh vực
|
Số người làm việc
hưởng lương ngân sách nhà nước
|
Số hợp đồng lao
động
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CỘNG (I++II+III)
|
31.921
|
3.246
|
|
I
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND
thành phố
|
229
|
0
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải Phòng
|
132
|
0
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Hải Phòng
|
47
|
0
|
|
3
|
Vườn Quốc gia Cát Bà
|
50
|
0
|
|
II
|
Sự nghiệp trực thuộc Sở, ngành và tương đương
|
8.243
|
1.034
|
|
1
|
Văn phòng UBND thành phố
|
18
|
0
|
|
2
|
Sở Ngoại vụ
|
5
|
0
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
22
|
0
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
11
|
0
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.060
|
414
|
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
18
|
0
|
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
411
|
50
|
|
8
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
311
|
0
|
|
9
|
Sở Y tế
|
3.864
|
265
|
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
0
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
17
|
0
|
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
27
|
42
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
10
|
0
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
249
|
205
|
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11
|
0
|
|
16
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
16
|
0
|
|
17
|
Thành đoàn Hải Phòng
|
168
|
58
|
|
III
|
Sự nghiệp thuộc quận, huyện
|
23.448
|
2.212
|
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
1.656
|
149
|
Trong đó đã
tăng 484 người làm việc và 46 HĐLĐ trong đơn vị sự nghiệp giáo dục từ huyện
An Dương
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
1.417
|
32
|
|
3
|
Quận Lê Chân
|
1.952
|
215
|
|
4
|
Quận Kiến An
|
1.169
|
144
|
|
5
|
Quận Hải An
|
1.156
|
228
|
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
578
|
44
|
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
658
|
82
|
|
8
|
Huyện An Lão
|
1.869
|
131
|
|
9
|
Huyện An Dương
|
1.753
|
215
|
Trong đó đã giảm
484 người làm việc và 46 HĐLĐ trong đơn vị sự nghiệp giáo dục chuyển về quận
Hồng Bàng
|
10
|
Huyện Kiến Thụy
|
1.793
|
134
|
|
11
|
Huyện Thủy Nguyên
|
4.231
|
380
|
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
2.135
|
159
|
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
2.447
|
211
|
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
592
|
59
|
|
15
|
Huyện Bạch Long Vĩ
|
42
|
29
|
|
IV
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố
|
1
|
0
|
|
PHỤ LỤC 03
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI DO ĐẢNG NHÀ, NƯỚC GIAO
NHIỆM VỤ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
TT
|
Tên Hội
|
Số NLV hưởng
lương NSNN
|
Hợp đồng lao động
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1+2
|
4
|
|
Tổng
|
88
|
60
|
148
|
|
1
|
Hội Làm vườn
|
1
|
3
|
4
|
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
24
|
0
|
24
|
|
|
Cấp thành phố
|
9
|
0
|
9
|
|
|
Cấp quận, huyện
|
15
|
0
|
15
|
|
3
|
Hội Người mù
|
2
|
46
|
48
|
|
4
|
Hội Nhà báo
|
2
|
0
|
2
|
|
5
|
Hội Đông y
|
3
|
1
|
4
|
|
6
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
|
9
|
0
|
9
|
|
7
|
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
8
|
2
|
10
|
|
8
|
Hội Luật gia
|
2
|
3
|
5
|
|
9
|
Câu lạc bộ Bạch Đằng
|
3
|
0
|
3
|
|
10
|
Liên minh Hợp tác xã thành phố Hải Phòng
|
23
|
0
|
23
|
|
11
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị thành phố
|
5
|
0
|
5
|
|
12
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
0
|
1
|
|
13
|
Hội Người cao tuổi
|
0
|
3
|
3
|
|
14
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
|
0
|
2
|
2
|
|
15
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Hỗ trợ nông dân
thành phố
|
5
|
0
|
5
|
|