Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
Số hiệu | 509/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Đinh Khắc Đính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 509/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 02 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 25 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 79 văn bản (23 Nghị quyết, 53 Quyết định và 03 Chỉ thị).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 21 văn bản (03 Nghị quyết và 18 Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2017
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 509/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||
1. |
Nghị quyết |
01/2012/NQ-HĐND Ngày 10/4/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
20/12/2017 |
||
2. |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND Ngày 09/12/2016 |
Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2017. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2017 |
||
3. |
Quyết định |
2661/2007/QĐ-UBND Ngày 03/12/2007 |
Về việc ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
05/02/2018 |
||
4. |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND Ngày 31/8/2012 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/7/2017 |
||
5. |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 |
Về việc ban hành quy định về quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
15/8/2017 |
||
6. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND Ngày 18/3/2016 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. |
25/9/2017 |
||
7. |
Chỉ thị |
66/2015/CT-UBND Ngày 05/12/2015 |
Về tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trái phép trên địa bàn tỉnh. |
Do Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 25/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác, vận chuyển cát, sỏi lòng sông, bãi bồi trái phép trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
25/3/2017 |
||
8. |
Nghị quyết |
8c/2003/NQ-HĐND4 Ngày 27/01/2003 |
Về thu, quản lý, sử dụng các loại phí |
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 8c/2003/NQ-HĐND4 |
20/12/2017 |
||
9. |
Nghị quyết |
3h/2004/NQ-HĐND5 Ngày 10/12/2004 |
Về phí chợ. |
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 3h/2004/NQ-HĐND5 |
20/12/2017 |
||
10. |
Nghị quyết |
15m/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 |
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy. |
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 15m/2010/NQ-HĐND |
20/12/2017 |
||
11. |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND Ngày 19/7/2013 |
Về điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 08/2013//NQ-HĐND |
20/12/2017 |
||
12. |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND |
20/12/2017 |
||
13. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND |
20/12/2017 |
||
14. |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch. |
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND |
20/12/2017 |
||
15. |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND Ngày 18/7/2014 |
về việc quy định mức thu phí sử dụng hè đường, lề đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Huế thay thế |
01/8/2017 |
||
16. |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND Ngày 24/10/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế |
01/9/2017 |
||
17. |
Quyết định |
4582/2004/QĐ-UB Ngày 30/12/2004 |
Về quy định mức thu phí chợ |
Do Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
15/7/2017 |
||
18. |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 |
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 102/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
25/12/2017 |
||
19. |
Quyết định |
43/2011/QĐ-UBND Ngày 19/12/2011 |
Ban hành quy định trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
31/8/2017 |
||
20. |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND Ngày 06/9/2013 |
Ban hành mức thu thủy lợi phí đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi |
Do Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/12/2017 |
||
21. |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND Ngày 28/08/2014 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Huế thay thế |
01/10/2017 |
||
22. |
Quyết định |
2044/QĐ-UBND Ngày 14/10/2014 |
Về việc kinh phí để tổ chức thực hiện khai hoang, phục hóa, cải tạo các vùng đất trồng lúa kém chất lượng, đất trồng trọt khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
15/02/2018 |
||
23. |
Quyết định |
69/2014/QĐ-UBND Ngày 20/11/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế |
Do Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế |
01/9/2017 |
||
24. |
Quyết định |
78/2014/QĐ-UBND Ngày 29/12/2014 |
Về việc ban hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND Ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/02/2018 |
||
25. |
Quyết định |
2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
Về việc ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo, cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn |
Do Quyết định số 102/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
25/12/2017 |
||
26. |
Quyết định |
241/QĐ-UBND ngày 04/02/2017 |
Về việc ban hành tạm thời mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/01/2018 |
||
27. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND Ngày 21/02/2017 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định tại Điều 3 Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND |
01/01/2018 |
||
28. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND Ngày 21/4/2017 |
Quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Đại Nội về đêm thuộc quần thể di tích Cố đô Huế |
Do Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế |
01/9/2017 |
||
29. |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND Ngày 10/12/2012 |
Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý. |
Do Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/8/2017 |
||
30. |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND Ngày 18/07/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý |
Do Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/8/2017 |
||
31. |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND Ngày 21/12/2012 |
Về việc Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý. |
Do Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh thay thế |
01/10/2017 |
||
32. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND Ngày 30/5/2014 |
Ban hành Quy định một số chính sách về Dân số và kế hoạch hoá gia đình |
Do Quyết định số 84/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách về dân số và kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
20/10/2017 |
||
33. |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND Ngày 29/4/2011 |
Về việc ban hành quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây |
Do Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế tạm thời phối hợp, quản lý, tiếp đón, phục vụ khách du lịch Quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây |
25/11/2017 |
||
34. |
Quyết định |
56/2014/QĐ-UBND Ngày 21/8/2014 |
Về việc ban hành quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
Do Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 thay thế |
01/9/2017 (Theo Công văn số 5978/UBND-VH) |
||
35. |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND Ngày 09/12/2016 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Do Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
19/12/2017 |
||
36. |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-HĐND Ngày 14/7/2017 |
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND. |
01/01/2018 |
||
37. |
Quyết định |
3033/QĐ-UBND Ngày 31/12/2007 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
Do Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy hoạch Thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 thay thế |
18/01/2018 |
||
38. |
Quyết đính |
1175/2007/QĐ-UBND Ngày 22/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định cấp, điều chỉnh, đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư vào địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trong đó có Quyết định số 1175/2007/QĐ-UBND |
25/01/2018 |
||
39. |
Quyết định |
2866/2008/QĐ-UBND Ngày 18/12/2008 |
Về việc ủy quyền giải quyết một số thủ tục trong công tác đầu tư xây dựng công trình thuộc Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên. |
Do Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trong đó có Quyết định số 2866/2008/QĐ-UBND |
25/01/2018 |
||
40. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND Ngày 10/01/2014 |
Về việc ban hành Ban hành quy định về đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn |
Do Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trong đó có Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND |
25/01/2018 |
||
41. |
Quyết định |
62/2014/QĐ-UBND Ngày 18/9/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND. |
31/10/2017 |
||
42. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND Ngày 13/5/2014 |
Về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
19/4/2017 |
||
43. |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND Ngày 31/8/2016 |
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016 - 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND quy định thời hạn thực hiện năm 2016 - 2017 và ngày 13/7/2017, Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017 - 2018 |
01/9/2017 |
||
44. |
Quyết định |
66/2016/QĐ-UBND Ngày 22/9/2016 |
Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016 - 2017 |
Do Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017 - 2018 thay thế |
01/9/2017 |
||
45. |
Quyết định |
1683/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
Quy định đơn giá cây cao su làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/01/2018 |
||
46. |
Quyết định |
67/2015/QĐ-UBND Ngày 22/12/2015 |
Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/01/2018 |
||
47. |
Quyết định |
2500/QĐ-UBND Ngày 20/10/2016 |
Quy định đơn giá cây sen làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/01/2018 |
||
48. |
Quyết định |
2079/QĐ-UBND Ngày 11/9/2017 |
Quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/01/2018 |
||
49. |
Nghị quyết |
12c/2009/NQ-HĐND Ngày 24/7/2009 |
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng và lệ phí cấp biển số nhà |
Do Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/8/2017 |
||
50. |
Quyết định |
2656/QĐ-UBND Ngày 25/12/1995 |
Về việc phê duyệt đề án bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê nhà ở tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 83/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
15/10/2017 |
||
51. |
Quyết định |
2811/2009/QĐ-UBND Ngày 22/12/2009 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
Do Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
20/9/2017 |
||
52. |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND Ngày 28/09/2010 |
Về việc ban hành Quy định đấu nối vào hệ thống thoát nước các đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
20/7/2017 |
||
53. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND Ngày 23/5/2014 |
Quy định mức thu tối đa giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do ngày 06/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định số 76/2017/QĐ-UBND về việc Quy định mức thu tối đa giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
20/9/2017 |
||
54. |
Quyết định |
57/2014/QĐ-UBND Ngày 27/8/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
25/8/2017 |
||
55. |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND Ngày 11/7/2012 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND |
20/12/2017 |
||
56. |
Quyết định |
245/2008/QĐ-UBND Ngày 25/01/2008 |
Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp và Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã |
Do Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có Quyết định số 245/2008/QĐ-UBND |
15/10/2017 |
||
57. |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND Ngày 27/8/2012 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND |
15/10/2017 |
||
58. |
Quyết định |
62/2014/QĐ-UBND Ngày 18/9/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
31/10/2017 |
||
59. |
Chỉ thị |
33/2010/CT-UBND Ngày 20/10/2010 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có Chỉ thị số 33/2010/CT-UBND |
15/10/2017 |
||
60. |
Chỉ thị |
18/2012/CT-UBND Ngày 22/6 /2012 |
Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh |
Do Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trong đó có Chỉ thị số 18/2012/CT-UBND |
15/10/2017 |
||
61. |
Nghị quyết |
14m/2010/NQ-HĐND Ngày 23/7/2010 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
Do Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 14m/2010/NQ-HĐND |
20/12/2017 |
||
62. |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND Ngày 16/9/2010 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Do Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã bãi bỏ Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND |
25/02/2018 |
||
63. |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND Ngày 05/6/2012 |
Ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 100/2017/QĐ-UBND ngày 09/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét, tuyên dương, khen thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
20/12/2017 |
||
64. |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND Ngày 04/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Do Quyết định số 87/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thay thế. |
15/10/2017 |
||
65. |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND Ngày 20/8/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Do Quyết định số 93/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế |
16/11/2017 |
||
66. |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND Ngày 08/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
20/12/2017 |
||
67. |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND Ngày 08/12/2012 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
20/12/2017 |
||
68. |
Quyết định |
43/2012/QĐ-UBND Ngày 21 /12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước. |
Do Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
25/01/2018 |
||
69. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND Ngày 29/01/2013 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
25/01/2018 |
||
70. |
Quyết định |
60/2014/QĐ-UBND Ngày 09/9/2014 |
Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
Do Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi, sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ thay thế |
11/9/2017 |
||
71. |
Nghị quyết |
12d/2009/NQ-HĐND Ngày 24/7/2009 |
Quy định về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân |
Do Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/8/2017 |
||
72. |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010 |
Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân |
Do Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
15/9/2017 |
||
73. |
Nghị quyết |
14l/2010/NQ-HĐND Ngày 23/7/2010 |
Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/8/2017 |
||
74. |
Quyết định |
1298/2008/QĐ-UBND Ngày 02/6/2008 |
Về việc tập trung nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, cơ nhỡ, người tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh. |
Do Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tập trung người lang thang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế vào nuôi dưỡng tại các cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thay thế |
16/8/2017 |
||
75. |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND Ngày 27/8/2010 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/9/2017 |
||
76. |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND Ngày 19/10/2012 |
Ban hành quy định quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 101/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
26/12/2017 |
||
77. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND Ngày 22/01/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 7 Quy định quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012. |
Do Quyết định số 101/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
26/12/2017 |
||
78. |
Quyết định |
90/2016/QĐ-UBND Ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy định tạo lập và sử dụng hồ sơ điện tử, thẻ điện tử trong giao dịch thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Do Quyết định số 88/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
20/10/2017 |
||
79. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND Ngày 10/02/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. |
Do Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
13/02/2018 |
||
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 văn bản |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 79 văn bản
VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường |
|||||
80. |
Quyết định |
71/2014/QĐ-UBND Ngày 26/11/2014 Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Khoản 3 Điểu 13, khoản 2 Điều 14, khoản 1 Điều 22 và Điều 39 |
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND Ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. |
15/8/2017 |
81. |
Quyết định |
75/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) |
- Tại các Phường sau đây của Thành phố Huế: Phú Hiệp, Phú Hậu, Kim Long, Hương Long, Thủy Xuân, Phường Đúc. - Tại Huyện Phú Lộc: Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô. - Thị xã Hương Trà: Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 phường Tứ Hạ; Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1, phường Hương Văn; Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân. |
Ngày 01/06/2016, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019). |
11/06/2016 |
II. Lĩnh vực: Tài chính |
|||||
82. |
Nghị quyết |
14n/2010/NQ-HĐND Ngày 23/7/2010 Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
- Điểm d Khoản 1.2 Mục I Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND. - Điểm g, khoản 1.2, mục I, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND. - Điểm a, điểm b, khoản 4, mục I, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND - Điểm a, khoản 3, mục III, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND |
- Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung. - Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND 17/4/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi điểm g, khoản 1.2, mục I, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND - Khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND sửa đổi điểm a, điểm b, khoản 4, mục I, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND - Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND sửa đổi điểm a, khoản 3, mục III, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND |
01/05/2013 |
83. |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND Ngày 17/4/2013 Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
- Điểm đ, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND |
Điểm d Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi điểm đ, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND |
22/12/2014 |
84. |
Quyết định |
1400/QĐ-UBND Ngày 13/7/2009 Về việc quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế |
Một số nội dung trong Quyết định số 1400/QĐ-UBND bị thay thế |
Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế một số nội dung tại Quyết định số 1400/QĐ-UBND |
01/01/2013 |
85. |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND Ngày 05/10/2010 Về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
- Điểm d Khoản 1.2 mục 1 Điều 3. - Điểm g Khoản 1.2 mục 1 Điều 3 - Điểm a Khoản 3 Điều 5 |
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 17/06/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung. - Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung - Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung |
01/07/2013 |
86. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND Ngày 02/04/2013 Quy định về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Khoản 1 Điều 4 |
Do Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điều 4 Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế |
08/11/2016 |
87. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND Ngày 25/6/2014 Quy định mức thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
- Điểm a, b và c Khoản 1 Điều 1 - Điểm d khoản 1 Điều 1 |
Do Điều 4 Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Do Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
01/6/2017
01/12/2017 |
88. |
Quyết định |
55/2014/QĐ-UBND Ngày 21/8/2014 Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Điều 2; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 3; Điều 6; khoản 1 Điều 8 |
Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung |
15/3/2017 |
89. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND Ngày 30/01/2015 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Điều 2 |
Điều 1 Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND |
01/12/2016 |
90. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND Ngày 12/5/2017 Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Phụ lục 1 đính kèm tại Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Do Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, điều chỉnh Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế |
19/8/2017 |
III. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội |
|||||
91. |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND Ngày 10/12/2013 Ban hành Quy định phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Điều 6 và khoản 2 Điều 9 Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND |
Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 6 và khoản 2 Điều 9 Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND |
17/05/2014 |
92. |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND Ngày 07/10/2015 Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Khoản 3, Điều 1 Quy chế |
Điều 1 Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. |
20/7/2017 |
IV. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và Du lịch |
|||||
93. |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND Ngày 21/12/2012 Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Khoản 3, Điều 2 |
Điều 1 Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung |
24/01/2013 |
V. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|||||
94. |
Nghị quyết |
8i/2010/NQCĐ-HĐND Ngày 02/6/2010 Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 |
- Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1 |
Điều 1 Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18/4/2016 |
95. |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010 Về việc ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế |
Nội dung của khoản 1 Điều 1 |
Điều 1 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND |
16/6/2014 |
96. |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND Ngày 19/9/2011 Về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Khoản 5, 6 Điều 3; khoản 3 Điều 13 và bổ sung khoản 4 Điều 13 của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND. |
Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 1 Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND. |
20/9/2014 |
VI. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo |
|||||
97. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND Ngày 23/5/2014 Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Mục I Chương II của Quy định |
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đã hủy bỏ Mục I Chương II của quy định về tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014. |
06/9/2015 |
VII. Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ |
|||||
98. |
Quyết định |
675/2008/QĐ-UBND Ngày 25/3/2008 Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
- Khoản 8 Điều 1 - Khoản 20 Điều 1 |
- Quyết định số 889/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 8, Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. - Điều 3 Quyết định số 1242/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2008 về sáp nhập ban Tôn giáo vào Sở Nội vụ bãi bỏ Khoản 20 Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ-UBND. |
28/4/2008 |
99. |
Quyết định |
682/2008/QĐ-UBND Ngày 25/3/2008 Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện. |
- Tại tiêu đề Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND được sửa đổi - Khoản 3 Điều 1 - Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND |
- Sửa đổi, bổ sung thêm bởi khoản 4 Điều 1 Quyết định 2650/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND; - Quyết định số 2650/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND; - Quyết định số 2650/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND. |
05/12/2013 |
100. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế |
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND - Điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20 Điều 2 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND - Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND |
- Sửa đổi, bổ sung thêm bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND; - Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20 Điều 2 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND; - Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND |
15/01/2018 |
Tổng cộng: 21 văn bản