Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2017
Số hiệu | 470/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Đắc Tài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 470/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 229/TTr-STP ngày 02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực năm 2017.
(Đính kèm Danh mục văn bản)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực (*) |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực văn hóa và thể thao |
|||||
1 |
Quyết định |
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 |
Ban hành quy định về việc tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng |
Văn bản được quy định chi tiết 16/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng hết hiệu lực |
01/01/2017 |
2 |
Quyết định |
Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” |
Thay thế bởi Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đã được đính chính bởi Quyết định số 1854/QĐ-UBND về việc đính chính Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”;“Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa) |
10/5/2017 |
3 |
Quyết định |
Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” ban hành kèm theo Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa |
Thay thế bởi Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/5/2017 |
Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|||||
4 |
Quyết định |
Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 |
Ban hành quy định xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Khánh Hòa |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành quy định xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Khánh Hòa |
28/4/2017 |
5 |
Quyết định |
Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 06/7/2011 |
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
27/4/2017 |
6 |
Quyết định |
Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2007 ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
27/4/2017 |
Lĩnh vực nội vụ |
|||||
7 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
8 |
Quyết định |
Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
Về việc quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực |
01/01/2017 |
9 |
Quyết định |
Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Về việc sửa đổi Điều 7 Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực |
01/01/2017 |
10 |
Quyết định |
Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 |
Về việc ban hành quy định tổ chức các Khối thi đua và thực hiện chấm điểm xếp loại khen thưởng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 919/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 10/4/2017 về việc thành lập cụm, khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa |
10/4/2017 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|||||
11 |
Quyết định |
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước |
30/3/2017 |
Lĩnh vực y tế |
|||||
12 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 |
Về ban hành Bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Thay thế bằng Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/8/2017 |
Lĩnh vực đầu tư |
|||||
13 |
Quyết định |
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau thành lập |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau thành lập |
20/11/2017
|
Lĩnh vực tài chính |
|||||
14 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 |
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
15 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 |
Về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác và sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
16 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 |
Về phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
17 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 |
Về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
18 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 10/2009/NQ-HĐND ngày 31/3/2009 |
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
19 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 |
Về mức thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
20 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 |
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh vịnh Nha Trang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu bảo tồn biển Hòn Mun |
01/01/2017 |
21 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 |
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng |
01/01/2017 |
22 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
Về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
23 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
24 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 17/3/2008 |
Về lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
25 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày 15/12/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
26 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011 |
Sửa đổi Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
27 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 09/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
28 |
Nghị quyết |
26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 |
Về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
29 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
30 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND ngày 17/3/2008 |
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 13/12/2016 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
31 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 01/3/2013 |
Về mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này |
01/01/2017 |
32 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND |
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này |
01/01/2017 |
33 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 29/6/2012 |
Về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này |
01/01/2017 |
34 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này |
01/01/2017 |
35 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này |
01/01/2017 |
36 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 |
Về lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này |
01/01/2017 |
37 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 27/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 |
Về lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này |
01/01/2017 |
38 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này |
01/01/2017 |
39 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này |
01/01/2017 |
40 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 |
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này |
01/01/2017 |
41 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011 |
Về việc quy định về chế độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ công chức, viên chức hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định về chế độ hỗ trợ nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm |
01/01/2017 |
42 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011 của HĐND tỉnh quy định về chế độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ công chức, viên chức hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định về chế độ hỗ trợ nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm |
01/01/2017 |
43 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 26/8/2012 |
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/8/2017 |
44 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/8/2017 |
45 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 |
Về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/8/2017 |
46 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND 09/7/2014 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác
thanh tra |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/8/2017 |
47 |
Quyết định |
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017 |
01/10/2017 |
48 |
Quyết định |
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 |
Về việc bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với đá phôi vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
01/10/2017 |
49 |
Quyết định |
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 |
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
50 |
Quyết định |
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
51 |
Quyết định |
Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Về việc ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/01/2017 |
52 |
Quyết định |
Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
Về bồi thường, hỗ trợ đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình cáp, điện, nước sạch khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình, điện, nước sinh hoạt khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/10/2017 |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực (*) |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
||||||
1 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 |
Bãi bỏ quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa |
Bãi bỏ Điều 2
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 về việc bãi bỏ Điều 2 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 và Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
27/4/2017 |
Lĩnh vực tài chính |
||||||
2 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi, bổ sung Điểm b và Điểm c Khoản 4 Điều 1; bãi bỏ Khoản 3 Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/8/2017 |
3 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 10 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2017 |