Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
Số hiệu | 231/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Đồng Văn Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 161/Ttr-STP ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01. |
Nghị quyết |
09/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 |
Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 Quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
24/7/2017 |
02. |
Nghị quyết |
08/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy CMND trong tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi: - Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Trà Vinh - Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định về lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
24/7/2017 |
03. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 15/09/2010 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/01/2018 |
04. |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 |
Về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 22/3/2017 của HĐND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/4/2017 |
05. |
Nghị quyết |
03/2012/NQ-HĐND ngày 18/4/2012 |
Về việc phê chuẩn định mức chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
24/7/2017 |
06. |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
Về một số đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND. |
Bị công bố bởi Quyết định số 40/QĐ- HĐND ngày 20/02/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành. |
20/02/2017 |
07. |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 |
Phê chuẩn mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
24/7/2017 |
08. |
Nghị quyết |
26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
24/7/2017 |
09. |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND ngày 09/01/2015 |
Phê chuẩn quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. - Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
24/7/2017 |
10. |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
24/7/2017 |
11. |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 |
Phê chuẩn mức thu và chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
24/7/2017 |
12. |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND ngày 09/01/2015 |
Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 02/2012/NQ- HĐND ngày 18/4/2012 ban hành cơ chế, chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi: Nghị Quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 22/3/2017 của HĐND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/4/2017 |
13. |
Nghị quyết |
11/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Phê chuẩn quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
24/7/2017 |
14. |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 |
Phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
24/7/2017 |
15. |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 |
Phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi: Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/12/2017 |
16. |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Nhiệm vụ phát triển kinh tế- xã hội năm 2017 |
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện |
01/01/2018 |
17. |
Quyết định |
31/2003/QĐ-UBT ngày 08/5/2003 |
Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông. |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
18/6/2017 |
18. |
Quyết định |
74/2003/QĐ-UBND ngày 18/7/2003 |
Ban hành quy định tạm thời về quản lý quy hoạch xây dựng các công trình đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 1687/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do UBND tỉnh ban hành. |
07/9/2017 |
19. |
Quyết định |
76/2004/QĐ-UBND ngày 17/11/2004 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh |
16/6/2017 |
20. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 |
Về việc Ban hành mức thu phí qua phà tuyến long đức (TXTV) Trà Vinh - Cẩm Sơn (Mỏ Cày) Bến Tre |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
30/6/2017 |
21. |
Quyết định |
41/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 |
Về việc ban hành mức thu phí qua đò ngang ấp Long Hưng II (xã Hoà Minh) – ấp ngãi lợi (xã Hưng Mỹ), huyện Châu Thành |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
30/6/2017 |
22. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Quy định mức thu phí qua đò ngang đại thôn (Hòa Minh) - bãi vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
30/6/2017 |
23. |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí qua đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh) - Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
30/6/2017 |
24. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 31/01/2012 |
ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011-2016. |
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện |
01/01/2017 |
25. |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 25/05/2012 |
Ban hành mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
18/6/2017 |
26. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích Phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020 |
17/4/2017 |
27. |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
Về việc mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/01/2018 |
28. |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
26/6/2017 |
29. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 07/06/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định giải quyết tranh chấp đất đai của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cơ chế phối hợp của các cơ quan, tổ chức để giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
13/10/2017 |
30. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Về việc Ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
06/7/2017 |
31. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 |
Ban hành mức thu và sử dụng phí bến bãi, mặt nước áp dụng tại cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng áp dụng tại cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
12/3/2017 |
32. |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Về việc ban hành bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
10/8/2017 |
33. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 |
Ban hành quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh Trà Vinh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh để cho vay các đối tượng đi lao động có thời hạn ở nước ngoài (xuất khẩu lao động) và cho vay giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
05/8/2017 |
34. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2013/QĐ- UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
06/7/2017 |
35. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi: Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
04/8/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
04/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 |
Phê chuẩn việc thành lập Quỹ quốc phòng-an ninh ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 208/QĐ-HĐND ngày 10/7/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành. |
20/02/2016 |
02 |
Nghị quyết |
20/2012/NQ-HĐND ngày 12/11/2012 |
Phê duyệt mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 208/QĐ-HĐND ngày 10/7/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành. |
20/02/2016 |
03 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND ngày 27/07/2009 |
Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường nội thị trong tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do UBND tỉnh ban hành. |
17/10/2016 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
|||
01 |
Nghị quyết |
70/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà; phí xây dựng trong tỉnh |
Điểm b3 Khoản 1 Điều 1 |
Bị sửa đổi, sung bởi: Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
24/7/2017 |
|
|||
02 |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc, thai sản, mai táng phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm |
Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 |
Bị sửa đổi - bổ sung bởi: Nghị quyết số 55/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 20/2013/NQ- HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
19/12/2017 |
|
|||
03 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Điều 4; Điều 5; Khoản 2, Khoản 3 Điều 6; Khoản 5, Điều 8; Khoản 5, Điều 9; Khoản 4, Điều 12; Khoản 2, Điều 13; Khoản 2, Điều 14; |
Bị sửa đổi - bổ sung bởi: Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết 15/2014/NQ- HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
24/7/2017 |
|
|||
04 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 |
Điểm 1.1, 1.2 Khoản 1 Mục III, Điều 1; Điểm 4.5 Khoản 4 Mục III, Điều 1 |
Bị sửa đổi - bổ sung bởi: Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020 |
01/01/2018 |
|
|||
05 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi - bổ sung bởi: Nghị quyết số 52/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
19/12/2017 |
|
|||
06 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh Phê duyệt Đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014- 2020 |
Điểm b, khoản 3, Điều 1; điểm a, khoản 4, Điều 1 |
Bị sửa đổi - bổ sung bởi: Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 |
01/4/2017 |
|
|||
07 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Điều 2 |
Bị sửa đổi - bổ sung bởi: Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh |
20/10/2017 |
|
|||
08 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Điểm b và Điểm d Khoản 1, Điều 2 ; g Điểm b, Điều 8 |
Bị sửa đổi - bổ sung bởi: Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
27/10/2017 |
||||
09 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh |
Khoản 1 Điều 2; Khoản 8 Điều 3; Điểm d Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi - bổ sung bởi: Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh |
20/10/2017 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|