ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
507/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 25 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA
PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1947/QĐ-UBND
ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 535/TTr-STP ngày 23/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ;
- Lưu VT, TTPVHCC. VTTT
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
Quyết
định số 1947/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
-Như
trên-
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
-Như
trên-
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
-Như
trên-
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
-Như
trên-
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
-Như
trên-
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
-Như
trên-
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
-Như
trên-
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
-Như
trên-
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
-Như
trên-
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
-Như
trên-
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
-Như
trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng
ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) - Sở Tư
pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ
sơ, dự thảo văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự hoặc văn bản từ chối,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
07
ngày làm việc
|
2. Thủ tục Thay
đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp) của Sở Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ
trợ tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
05
ngày làm việc
|
3. Thủ tục Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp) Sở Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, ghi tên vào Danh
sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ Thừa phát lại hoặc văn
bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
08
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
10
ngày làm việc
|
4. Thủ tục Cấp lại
Thẻ Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp) Sở Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, cấp Thẻ Thừa phát lại
hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
|
07
ngày làm việc
|
5. Thủ tục Thành
lập Văn phòng Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp) Sở Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
17
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ
chối
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ
chối cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Ban tiếp công dân- nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ban tiếp công dân- nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
15,5
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Sở Tư pháp
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu phí và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
40
ngày làm việc
|
6. Thủ tục Đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp) Sở Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp
Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
08
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
10
ngày làm việc
|
7. Thủ tục Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ
trợ tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt (trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng)
|
01
ngày
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
03
ngày làm việc hoặc 07 ngày làm việc
|
8. Thủ tục Chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp) Sở Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của
Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
12
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ,
văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Ban tiếp công dân- nội chính
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ban tiếp công dân- nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
11,5
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Sở Tư pháp
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu phí (nếu có) và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
30
ngày làm việc
|
9. Thủ tục Đăng
ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
07
ngày làm việc
|
10. Thủ tục Hợp
nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp) Sở Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
12
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại hoặc
văn bản từ chối
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ
trợ tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại hoặc
văn bản từ chối cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển Văn
phòng UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Ban tiếp công dân- nội chính
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ban tiếp công dân- nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
11,5
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Sở Tư pháp
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu phí (nếu có) và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
30
ngày làm việc
|
11. Thủ tục Đăng
ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp) Sở Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
07
ngày làm việc
|
12. Thủ tục Chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
12
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại hoặc văn bản từ chối
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ,
văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng
Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Ban tiếp công dân- nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ban tiếp công dân- nội chính thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
11,5
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Sở Tư pháp
|
Chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu phí (nếu có) và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
30
ngày làm việc
|
13. Thủ tục Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ
tư pháp)
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
07
ngày làm việc
|