Quyết định 4799/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông và liên thông trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4799/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Phi Long |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4799/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG, LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 118/TTr-STP ngày 13 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính không liên thông và 04 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kê từ ngày ký ban hành./
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG, LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4799/QĐ-UBND
ngày 23/11/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo sở (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho bộ phận TN&TKQ) |
||||
1. |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
2. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
3. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
4. |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
5. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
6. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
03 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng |
0,5 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
07 ngày làm việc đối với các trường hợp khác |
0,5 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
7. |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
8. |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
9. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
Tổng cộng: 09 TTHC. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
40 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 14,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
18 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
02 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
13 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
02 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
3 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
13 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
02 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
4 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
13 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
02 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng cộng: 04 TTHC |