Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 5064/QĐ-UB năm 1997 về qui định giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 5064/QĐ-UB
Ngày ban hành 29/09/1997
Ngày có hiệu lực 29/09/1997
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Thị Nở
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 5064/QĐ-UB

Nha Trang, ngày 29 tháng 09 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ QUI ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

- Căn cứ vào Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21-06-1994;
- Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17-8-1994 của Chính phủ qui định khung giá các loại đất;
- Căn cứ Quyết định số 302/TTg ngày 13-5-1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh hệ số K trong khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định 87/CP ngày 17-8-1994 của Chính phủ;
- Xét biên bản họp ngày 13-9-1997 của các ngành về việc điều chỉnh giá đất các huyện và Tờ trình số 493/TC- VG ngày 23-9-1997 của Sở Tài chính - Vật giá;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này bản qui định giá các loại đất.

Điều 2: Giá đất qui định ở Điều 1 áp dụng cho những trường hợp: Tính thuế chuyển quyền sử dụng đất; Thu tiền sử dụng khi giao đất; Tính giá trị tài sản khi giao đất; Thu tiền cho thuê đất; Bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi đất.

Giá cho thuê đất đối với tổ chức cá nhân nước ngoài hoặc xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyết định này.

Điều 3: Giao cho Sở Tài chính - Vật giá phối hợp với Sở Địa chính, Sở Xây dựng, Cục thuế Nhà nước hướng dẫn thực hiện quyết định này.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định 2343/QĐ-UB ngày 3-11-1994, 697/QĐ-UB ngày 12-4-1996 và Quyết định số 2163/QĐ-UB ngày 9-11-1996 của ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 5: Các ông: Chánh văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở ban ngành, thủ trưởng các đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Nở

 

QUI ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5064/QĐ-UB ngày 29 tháng 9 năm 1997 của ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I- Giá đất các loại

1. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp:

1.1 Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính; Đồng/m2

Hạng đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Hạng 1

4.950

 

 

Hạng 2

4.140

2.070

1.680

Hạng 3

3.330

1.650

1.110

Hạng 4

2.100

1.260

840

Hạng 5

1.080

810

540

Hạng 6

300

225

150

1.2 Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Hạng đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Hạng 1

6.000

1.800

400

Hạng 2

5.100

1.530

340

Hạng 3

3.050

1.110

245

Hạng 4

1.250

570

125

Hạng 5

350

160

35

2. Đất khu dân cư nông thôn:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

11.000

 

 

Vị trí 2

9.200

4.140

1.840

Vị trí 3

7.400

3.330

1.480

Vị trí 4

5.600

1.680

1.120

Vị trí 5

2.880

1.070

720

Vị trí 6

800

300

200

3. Đất dân cư ven thành phố, đầu mối giao thông và đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch và khu công nghiệp:

[...]