Quyết định 3460/2005/QĐ-UBND về quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 3460/2005/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2005 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Đảm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3460/2005/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 26 tháng 12 năm 2005 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2005/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2006;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang".
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng theo chức năng của ngành có nhiệm vụ chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký và các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức kinh tế và công dân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
1. Giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo Quy định này sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3460/2005/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 26 tháng 12 năm 2005 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2005/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2006;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang".
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng theo chức năng của ngành có nhiệm vụ chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký và các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức kinh tế và công dân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
1. Giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo Quy định này sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Không áp dụng đối với:
a) Các phương án bồi thường giải phóng mặt bằng đã được phê duyệt trước ngày 01 tháng 01 năm 2006.
b) Trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Các loại đất được quy định giá
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 và tình hình thực tế của địa phương, giá các loại đất được quy định:
1. Đất nông nghiệp gồm các loại đất:
a) Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa, đất trồng cỏ chăn nuôi, đất lan bồi, đất trồng cây hàng năm khác).
b) Đất trồng cây lâu năm.
c) Đất nuôi trồng thủy sản.
d) Đất rừng sản xuất.
2. Đất phi nông nghiệp gồm các loại đất:
a) Đất ở: đất ở đô thị, đất ở nông thôn, đất ở ven đô.
Đất ở ven đô là khu vực tiếp giáp giữa đất ở đô thị và đất ở nông thôn trong cùng một huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là cấp huyện). Phạm vi đất ở ven đô do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định, giới hạn từ chân lộ giới vào trong 100 mét. Luật Đất đai năm 2003 và khung giá đất của Chính phủ không có giá đất ở ven đô. Nhưng xét tình hình thực tế của địa phương, cần thiết phải có giá đất ở vùng ven đô thị để không có sự cách biệt quá lớn giữa giá đất ở đô thị và đất ở nông thôn liền kề.
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: đất xây dựng các khu công nghiệp; đất xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
c) Đất dùng cho các mục đích: xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; an ninh, quốc phòng; các cơ sở tôn giáo; đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; nghĩa trang, nghĩa địa; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất phi nông nghiệp khác.
d) Đất chưa sử dụng (đất bằng, đất đồi núi, núi đá không có cây rừng).
Điều 3. Đất nông nghiệp và đất rừng sản xuất
Đất nông nghiệp được phân theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp để định giá đất.
1. Giá đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm: gồm 5 hạng đất. Đất hạng 1 có giá cao nhất.
2. Giá đất rừng sản xuất: gồm 3 hạng đất từ hạng 3 đến hạng 5.
3. Giá đất trong một số trường hợp đặc biệt:
a) Giá đất nông nghiệp trong nội ô được tính bằng giá đất nông nghiệp trong huyện, thị xã, thành phố nhân hệ số 2.
b) Giá đất nông nghiệp tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ được tính bằng giá đất nông nghiệp trong khu vực nhân hệ số 1,5.
c) Giá đất nông nghiệp tiếp giáp đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền, sông Hậu) được tính bằng giá đất nông nghiệp trong khu vực nhân hệ số 1,2.
Giới hạn cự ly để xác định diện tích tăng giá trị đất là 150 mét kể từ chân lộ hiện hữu, bờ kênh, bờ sông.
Phân loại xã và vị trí:
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã phân theo 3 loại:
1. Loại A: chợ trung tâm xã, trung tâm hành chính xã có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lợi cao.
2. Loại B: chợ trung tâm xã, trung tâm hành chính xã có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lợi kém hơn loại A.
3. Loại C: chợ trung tâm xã, trung tâm hành chính xã có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lợi kém.
Đối với các chợ còn lại nằm ngoài trung tâm xã thì tính bằng 60% giá đất của chợ trung tâm xã theo từng loại.
Mỗi loại có 2 mức giá tương ứng với 2 vị trí:
a) Vị trí 1: Các dãy nhà phố tiếp giáp mặt tiền tính bằng 100%.
b) Vị trí 2: Các dãy nhà phía trong tính bằng 60% của vị trí 1.
Trường hợp thửa đất ở cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 50 mét, thì 50 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích đất còn lại (chiều sâu trên 50 mét) tính bằng 60% của vị trí 1.
Đất ở đô thị được phân theo loại đường phố và vị trí để định giá. Loại đường phố căn cứ vào điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh dịch vụ, có khả năng sinh lợi, khoảng cách đến trung tâm đô thị, thương mại dịch vụ. Mỗi loại đường phố được phân từng đoạn đường phố; mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí (căn cứ vào vị trí tiếp giáp mặt tiền đường phố hay ở phía trong của đường phố).
1. Phân loại đường phố:
Thành phố Long Xuyên, thị xã Châu Đốc: phân thành 04 loại đường phố.
Các huyện còn lại: phân thành 03 loại đường phố.
Đường phố loại I có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.
2. Phân đoạn đường phố: căn cứ cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi, đường phố được phân nhiều đoạn đường có mức giá khác nhau.
3. Phân loại vị trí: mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí:
a) Vị trí 1: tiếp giáp mặt tiền đường phố, có giá cao nhất.
b) Vị trí 2: trong hẻm của đường phố có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1.
c) Vị trí 3: trong hẻm của đường phố có chiều rộng nhỏ hơn 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1.
d) Vị trí 4: trong hẻm của hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1.
Điều 6. Đất ở ven đô thị, trục giao thông
Được phân theo 2 vị trí đất; gồm vị trí 1 và vị trí 2; giá đất tính bằng giá bình quân giữa đất ở đô thị với đất ở nông thôn liền kề.
Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh
1. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị, ven đô, nông thôn: bằng 70% giá đất ở liền kề.
2. Đất chuyên dùng làm nguyên liệu sản xuất gốm sứ, gạch ngói: bằng giá đất nông nghiệp liền kề.
Điều 8. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác (đất chuyên dùng) và đất chưa sử dụng: giá đất tính bằng giá các loại đất liền kề.
Điều 9. Đất khu vực giáp ranh, tiếp giáp
1. Xác định phạm vi giáp ranh:
a) Đối với đất nông nghiệp tại các khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện là 500 mét.
b) Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện vào sâu địa phận mỗi huyện là 300 mét.
c) Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng một loại đô thị theo quy định hiện hành thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện vào sâu địa phận mỗi huyện là 200 mét.
d) Trường hợp khu vực đất giữa các huyện bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên vào sâu địa phận của mỗi huyện như quy định tại điểm a, b, c nêu trên. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
đ) Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, phạm vi tiếp giáp tối đa là 100 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu; đất ở nông thôn tiếp giáp tỉnh lộ, đường liên xã được giới hạn cự ly tối đa là 50 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu.
2. Trường hợp phân vệt giáp ranh để tính giá đất vùng giáp ranh mà dẫn đến thửa đất cùng một hộ sử dụng có 2 mức giá khác nhau thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có mức giá cao nhất.
3. Giá đất khu vực giáp ranh bằng giá bình quân của các loại đất liền kề.
Điều 10. Xử lý một số trường hợp đặc biệt đối với đất ở đô thị và ven đô thị
1. Trường hợp thửa đất ở cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 25 mét: thì 25 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích đất còn lại (chiều sâu trên 25 mét) tính bằng 60% giá đất vị trí 1.
2. Đất nằm ngay giao lộ (tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên): thì tính theo giá đất của đường phố có giá cao nhất và nhân 1,2 lần.
3. Trường hợp cùng trên một trục đường được chia thành các đoạn có mức giá khác nhau thì giá đất tại vị trí tiếp giáp giữa 2 đoạn giáp ranh (trên địa bàn huyện) được tính giá như sau:
a) Đối với đất ở đô thị giáp ranh giữa 2 đoạn đường có mức giá khác nhau; đất ở đô thị giáp ranh với đất ở ven đô thị được tính giá bình quân của đoạn giáp ranh trong phạm vi 50 mét.
b) Đối với đất ở ven đô thị hoặc đất ở đô thị giáp ranh với đất ở nông thôn được tính giá bình quân của 2 đoạn giáp ranh trong phạm vi 100 mét.
4. Trường hợp đất mặt tiền đường là đất ở đô thị, phía sau là đất ở ven đô hoặc mặt tiền là đất ở ven đô thị, phía sau là đất ở nông thôn thì không áp dụng cách tính giá đất giáp ranh.
Điều 11. Bảng giá đất theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố (phụ lục ban hành kèm theo)
1. Giá đất ở đô thị, ven đô thị.
2. Giá đất ở nông thôn.
3. Giá đất nông nghiệp.
Điều 12. Bảng giá các loại đất được điều chỉnh trong các trường hợp
1. Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của những loại đất, vị trí đất nhất định có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên, gây nên chênh lệch giá lớn: giảm từ 10% trở lên so với Bảng giá tại chương III của Quy định này thì điều chỉnh giá xuống; nếu tăng từ 20% trở lên so với Bảng giá tại chương III của Quy định này thì điều chỉnh giá tăng nhưng tỷ lệ điều chỉnh giá không vượt quá 20% mức giá tối đa của khung giá Chính phủ quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP.
2. Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi hạng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì phải điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi theo khung giá loại đất phù hợp nhưng không được vượt quá mức giá quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Khung giá đất của Chính phủ có điều chỉnh.
4. Trường hợp bồi thường giải phóng mặt bằng, nếu giá đất thực tế có biến động so với giá quy định trong Bảng giá đất thì được điều chỉnh bằng hệ số cho phù hợp theo từng dự án nhưng không vượt khung giá cao nhất của Chính phủ quy định (kể cả phần cho phép tăng thêm 20%).
Điều 13. Đối với các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Được thực hiện theo công văn số 2272/CV.UB ngày 16 tháng 12 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. Phạm vi áp dụng là đất nông nghiệp và đất ở nông thôn thuộc khu vực khó khăn (trừ đất ở trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã, đất ở nông thôn tiếp giáp với trung tâm chợ xã và đường giao thông).
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quy định này và giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh về giá đất theo thẩm quyền; tổ chức mạng lưới thống kê giá đất, điều tra và theo dõi biến động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh; tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ định giá đất.
2. Các Sở, ngành theo chức năng có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo quy định tại Quyết định này./.
TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
Giới hạn cự ly khu vực nội ô là 100m tính từ chân lộ giới quy hoạch và dãy nhà mặt tiền đối với khu vực ven đô thị.
1. Thị trấn Chợ Mới
- Đông giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh và cách Nguyễn Hữu Cảnh vào 100m.
- Tây giáp Rạch Ông Chưởng.
- Nam giáp kinh xáng múc.
- Bắc giáp Rạch Ông Chưởng.
2. Thị trấn Mỹ Luông
- Đông giáp Sông Tiền (từ kênh Cột dây Thép – đường số 10).
- Tây giáp lộ vòng cung (Tỉnh lộ 942 mới).
- Nam giáp đường quy hoạch số 10.
- Bắc giáp ranh xã Long Điền A.
II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
A |
THỊ TRẤN CHỢ MỚi |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Huệ |
Thoại Ngọc Hầu – Nguyễn Trung Trực |
1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
2 |
Nguyễn Thái Học |
Rạch Ông Chưởng – Lê Lợi |
1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
|
|
Lê Lợi - Trần Hưng Đạo |
1 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
3 |
Phạm Hồng Thái |
Rạch Ông Chưởng – Lê Lợi |
1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
|
|
Lê Lợi - Trần Hưng Đạo |
1 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
4 |
Lê Lợi |
Thoại Ngọc Hầu - Phạm Hồng Thái |
1 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
|
Phạm Hồng Thái – Nguyễn Trung Trực |
1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
|
|
Nguyễn Hữu Cảnh – Thoại Ngọc Hầu |
1 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
5 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Hữu Cảnh – Cầu Ông Chưởng |
1 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Lê Lợi |
Nguyễn Trung Trực - Phan Thanh Giản |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
7 |
Nguyễn Huệ |
Thoại Ngọc Hầu – Nguyễn Hữu Cảnh |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
Nguyễn Trung Trực - Phan Thanh Giản |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
8 |
Thoại Ngọc Hầu |
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
9 |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
10 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Bến đò qua Tân Long - Trần Hưng Đạo |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
11 |
Hai Bà Trưng |
Phạm Hồng Thái – Phan Thanh Giản |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
12 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Trần Hưng Đạo - Kinh Xáng Múc |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
13 |
Phan Thanh Giản |
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo |
2 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
14 |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
2 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Huệ |
Phan Thanh Giản - Cầu Ông Chưởng |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
16 |
Nguyễn An Ninh |
Lê Lợi - Trần Hưng Đạo |
3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
17 |
Trần Hưng Đạo nối dài |
Nguyễn Hữu Cảnh- Sân Vận Động |
3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
18 |
Nguyễn Văn Hưởng (số 6) |
Nguyễn Hữu Cảnh- Bờ kinh xáng |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
19 |
Đường Bờ kinh xáng |
Nguyễn Hữu Cảnh- Rạch Ông Chưởng |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
20 |
Tỉnh lộ 942 |
Cầu kinh Cả thú – Ranh xã Long Điền A |
|
600 |
360 |
240 |
120 |
21 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Kênh xáng múc - Nguyễn Huệ nối dài |
|
400 |
240 |
160 |
80 |
22 |
Nguyễn Huệ nối dài |
Đầu đường Trần Hưng Đạo - Cầu Kinh Xáng giáp rạch Ông Chưởng |
|
400 |
240 |
160 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THỊ TRẤN MỸ LUÔNG |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hai Bà Trưng |
Tỉnh lộ 942 đến sông Tiền |
1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
2 |
Bà Triệu |
Tỉnh lộ 942 đến sông Tiền |
1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
3 |
Nguyễn Huệ |
Tỉnh lộ 942 - Trần Hưng Đạo |
1 |
2.800 |
1.680 |
1.120 |
560 |
4 |
Lê Lợi |
Bà Triệu - Nguyễn Huệ |
1 |
2.800 |
1.680 |
1.120 |
560 |
5 |
Tỉnh lộ 942 |
Lộ Vòng cung – Hương lộ 1 |
1 |
2.300 |
1.380 |
920 |
460 |
|
|
Hương lộ 1- Mũi Tàu |
1 |
2.800 |
1.680 |
1.120 |
560 |
|
|
Mũi Tàu – Bến đò Tấn Mỹ |
1 |
2.600 |
1.560 |
1.040 |
520 |
6 |
Trần Hưng Đạo |
Hai Bà Trưng – Nguyễn Huệ |
1 |
2.300 |
1.380 |
920 |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Huệ - Mũi Tàu |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
8 |
Tỉnh lộ 942 |
Ranh xã Long Điền A - Lộ Vòng cung |
2 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
9 |
Hương lộ 1 |
Tỉnh lộ 942 - Lộ Vòng cung |
2 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
10 |
Phố dọc Kênh Chà Và |
Tỉnh lộ 942 – Sông Tiền |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trần Hưng Đạo |
Hai Bà Trưng – Kinh Chà Và |
3 |
1.300 |
780 |
520 |
260 |
12 |
Đường quy hoạch số 10 |
Bến đò qua Tấn Mỹ - lộ 942 (mới) |
3 |
800 |
480 |
320 |
160 |
13 |
Phố bờ sông Tiền |
Kinh Chà Và – Công an xã |
3 |
1.300 |
780 |
520 |
260 |
14 |
Lộ 942 mới |
Mũi Tàu – Mương nhà thờ |
3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
15 |
Đường Phòng khám K. vực |
Ngã ba lộ vòng cung- Mương Nhà thờ |
3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
16 |
Đường quy hoạch số 7 |
Lộ 942 (cũ)- Lộ 942 (mới) |
3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
17 |
Lộ 942 mới |
Mương nhà thờ - Cầu Chùa |
|
250 |
150 |
|
|
18 |
Hương lộ 1 |
Ngã tư 942 (mới) - Kinh 77 |
|
250 |
150 |
|
|
19 |
Lộ 942 (cũ) |
Bến đò qua Tấn Mỹ - Mương cầu Chùa |
|
250 |
150 |
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a/ Bảng giá đất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
400.000 |
240.000 |
350.000 |
210.000 |
250.000 |
150.000 |
b/ Phân loại:
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Hoà Bình |
An Hòa |
An Thạnh Trung |
Chợ Rọc Sen |
Long Kiến |
Mương Tịnh |
Hoà An |
An Khánh |
Mỹ An |
Kinh Cựu Hội |
Long Giang |
Cà Mau |
Hội An |
Cái Tàu Thượng |
Nhơn Mỹ |
Mỹ Hòa |
Long Điền B |
Bà Vệ |
Mỹ Hiệp |
Mỹ Hiệp |
Long Điền A |
Chợ Thủ |
Tấn Mỹ |
Tấn Mỹ |
Kiến Thành |
Cái Xoài |
Mỹ Hội Đông |
Vàm Nao |
|
|
Kiến An |
Quảng Nhung |
Bình Phước Xuân |
Bình Trung |
|
|
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 944, 942:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
- Tỉnh lộ 944: Từ Phà An Hoà đến Ngã Ba kênh Cựu Hội |
160.000 |
- Tỉnh lộ 942: Từ Cái Tàu đến Phà Thuận Giang |
160.000 |
c/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, sông Tiền, kênh cấp I, II): 70.000đ/m2
3. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 40.000đ/m2
C. Giá đất Nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
||||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
25.000 |
20.000 |
16.000 |
11.000 |
8.000 |
|
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
|
30.000 |
25.000 |
|
|
|
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần
TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ , VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
1. Thị trấn An Châu
- Phía Bắc Sông Hậu
- Tây giáp đường xuống bến đò Mương Ranh.
- Đông Nam giáp phường Bình Đức (Long Xuyên)
- Tây Nam giáp đường vành đai Quốc lộ 91: vào 250m (phía bên trái hướng từ cầu Xếp Bà Lý đến cầu Chắc Cà Đao).
2. Xã Bình Hoà
- Theo Quốc lộ 91 hướng Long Xuyên đi Châu Đốc.
+ Bên phải: Từ Xí nghiệp Điện nước đến cầu Mặc Cần Dưng;
+ Bên trái: Từ nhà ông Thìn đến cầu Mặc Cần Dưng.
- Theo Rạch Mặc Cần Dưng :
+ Hướng từ Bình Hoà đi cần Đăng: từ cầu Mặc Cần Dưng đến nhà ông Luỹ;
+ Hướng sông Hậu : từ cầu Mặc Cần Dưng đến sông Hậu vòng đến nhà máy nước Bình Hoà.
- Khu vực chợ Bình Hoà: toàn bộ chợ Bình Hoà kể cả khu quy hoạch mới.
- Đầu lộ thí ra sông Hậu.
II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
|
A |
THỊ TRẤN AN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠi 1 |
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường số 1 |
Đầu tiếp giáp QL91 đến cuối đường |
1 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
2 |
Đường số 3, số 4 |
Đường số 9 – Đường số 5 |
1 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
3 |
Đường số 10 |
Đường số 1 – Đường số 4 |
1 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
4 |
Đường số 11 |
Đường số 1 – Đường số 3 |
1 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
5 |
Đường số 2 |
Quốc lộ 91 – Đường số 5 |
1 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
|
6 |
Đường số 5 |
Đường số 1 – Đường số 2 |
1 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
|
7 |
Đường số 7 |
Đường số 3 – Đường số 12 |
1 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
|
8 |
Đường số 8 |
Đường số 2 – Đường số 3 |
1 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
|
9 |
Đường số 9 |
Đường số 1 – Đường số 2 |
1 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
|
10 |
Đường số 12 |
Đường số 7 – Đường số 9 |
1 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠi 3 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường vô chợ (cũ) |
Ngã ba chợ (cũ) – Trường Tiểu học A An Châu |
3 |
1.100 |
660 |
440 |
220 |
|
12 |
Cặp rạch Chắc Cà Đao |
Nhà ông Bảy Cuộc - Cầu Chắc Cà Đao |
3 |
650 |
390 |
260 |
130 |
|
13 |
Các đường đất, các hẻm |
Khu C |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
|
IV |
QUỐC LỘ 91 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Xép Bà Lý – Cây xăng Lê Văn Tiền |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
|
Cây xăng Lê Văn Tiền - Cầu Chắc Cà Đao |
1 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
|
|
|
Cầu Chắc Cà Đao – Cây xăng Nguyễn Thị Đạm |
1 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
|
|
|
Cây xăng Nguyễn Thị Đạm – Đường Bến đò Mương Ranh |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
|
Đường Bến đò Mương Ranh – Cầu Mương Út Xuân |
Ven đô |
1.300 |
780 |
520 |
260 |
|
|
|
Nhà ông Thìn - Lộ tắt (Bình hoà) |
Ven đô |
1.100 |
660 |
440 |
220 |
|
|
|
Lộ tắt - Cầu Mặc Cần Dưng (Bình hoà) |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
V |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
||
15 |
Cặp bờ sông Hậu |
Mương Út Xuân – Hãng nước mắm Điều Hương |
|
300 |
180 |
120 |
60 |
|
16
|
Cặp rạch Chắc Cà Đao |
Trường Tiểu học A An Châu – Mương cầu Đôi |
|
300 |
180 |
120 |
60 |
|
Lò rèn ông Xích – Mương Bảy Nghề |
|
350 |
210 |
140 |
70 |
|||
17
|
Các đường nhánh cặp Quốc lộ 91 |
Lộ chợ Sép Bà Lý |
|
400 |
240 |
160 |
80 |
|
Lộ Hãng nước mắm Hoàng Hương |
|
350 |
210 |
140 |
70 |
|||
Lộ Trung tâm Y Tế Châu Thành ra chợ An Châu |
|
300 |
180 |
120 |
60 |
|||
Lộ Mương Ranh |
|
400 |
240 |
160 |
80 |
|||
|
|
Cầu mương Út Xuân – Sông Hậu |
|
300 |
180 |
120 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
XÃ BÌNH HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠi 2 |
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI (Khu A) |
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường số 1 |
Tiếp giáp QL 91 – cuối đường (ngã ba vào chợ cũ) |
2 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
|
19 |
Đường số 3 |
Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 đến cuối đường |
2 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
|
15 |
Đường số 4 |
Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 đến cuối đường |
2 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
|
20 |
Đường số 2 |
Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 đến cuối đường |
2 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
|
21 |
Đường số 5 |
Tính từ đầu tiếp giáp đường đất (chợ cũ) - Đường số 3 |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
22 |
Đường số 8 |
Đầu tiếp giáp đường số 1 đến cuối đường |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
23 |
Đường số 6 |
Hai đầu tiếp giáp với đường số 2 và số 8 |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
24 |
Đường số 9 |
Khu Dân cư chợ Bình Hòa |
2 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐƯỜNG LOẠi 3 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường số 7 |
Khu C |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
26 |
Các hẻm vào Khu TTTM, đường đất vào chợ cũ và dãy nhà lồng chợ cũ |
Khu C |
3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
||
27 |
Rạch Mặc Cần Dưng |
Cầu Mương Sư Cang – Nhà ông Luỹ |
|
450 |
270 |
|
|
|
28 |
Đường nhánh đi sông Hậu |
Đầu lộ thí – Sông hậu |
|
600 |
360 |
|
|
|
29 |
Lộ đất đi dọc sông Hậu |
Cầu Mặc Cần Dưng - Ra Sông hậu |
|
450 |
270 |
|
|
|
Đến nhà máy nước Bình Hòa |
|
|
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a/ Bảng giá đất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1.000.000 |
600.000 |
600.000 |
360.000 |
500.000 |
300.000 |
b/ Phân loại:
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Vĩnh Nhuận |
Vĩnh Nhuận |
Vĩnh Hanh |
Chợ số 2 |
Vĩnh Lợi |
Vĩnh Lợi |
An Hòa |
Rạch Rộc |
Vĩnh An |
Chợ số 10 |
Bình Thạnh |
Khai Long |
Vĩnh Bình |
Chợ số 5 |
Tân Phú |
Tân Phú |
|
|
Cần Đăng |
Cần Đăng |
Hoà Bình Thạnh |
Hoà Hưng |
|
|
Vĩnh Thành |
Đông Phú 1 |
|
|
|
|
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a/ Tiếp giáp mặt tiền quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
- Từ cầu Mương út Xuân đến cầu Mương Châu |
1.200.000 |
- Từ Cầu Mương Châu đến Nhà Ông Thìn |
1.300.000 |
- Từ Ranh khu HC An Hoà đến Nhà Thờ Năng Gù |
620.000 |
- Từ Nhà Thờ Năng Gù đến giáp ranh huyện Châu Phú |
550.000 |
b/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 941:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
- Từ Ngã ba lộ tẻ đến trạm thu phí |
1.000.000 |
- Từ Trạm thu phí đến cầu Liêu Sao |
400.000 |
- Từ cầu Liêu Sao đến ranh khu hành chính xã Cần Đăng |
700.000 |
- Từ Cầu Cần Đăng đến Cầu số 5 |
250.000 |
- Từ Cầu số 5 đến ranh Tri Tôn |
220.000 |
c/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II):
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
- Ranh Mỹ Khánh đến ranh HC xã Vĩnh Thành |
350.000 |
- Từ cầu Chắc Cà Đao đến chợ xã Vĩnh Thành |
220.000 |
- Từ Chợ Củ đến cầu Kinh |
350.000 |
- Đường bê tông thuộc phạm vi xã Hoà Bình Thạnh |
300.000 |
- Đường kênh Mặc Cần Dưng thuộc xã An Hòa |
350.000 |
- Đường kênh Mặc Cần Dưng thuộc xã Bình Hòa |
350.000 |
- Đường bê tông thuộc phạm vi xã Cần Đăng |
200.000 |
- Đường bê tông thuộc phạm vi xã Vĩnh Nhuận |
200.000 |
- Đường bê tông thuộc phạm vi xã Tân Phú |
150.000 |
- Đường bê tông thuộc phạm vi xã Vĩnh Hanh, Vĩnh Bình |
180.000 |
- Đường đất thuộc các xã |
100.000 |
3. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 90.000đ/m2
C. Giá đất Nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
||||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
18.000 |
15.000 |
12.500 |
10.000 |
8.000 |
|
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
35.000 |
25.000 |
20.000 |
16.000 |
12.000 |
|
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần
TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN TỊNH BIÊN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
1. Thị trấn Nhà Bàng
- Phía Đông giáp Kênh Trà Sư (đến ranh Xã Đội Nhà Bàng)
- Phía Tây giáp Ranh xã An Phú (Quốc lộ 91).
- Phía Nam: Hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng – TDC Thới Hoà 2.
- Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư đến biên trên ranh xã Nhơn Hưng.
2. Thị trấn Chi Lăng
- Phía Đông: Từ Hương lộ Voi 1 đến hết ranh trường THCS Chi Lăng.
- Phía Tây giáp Tỉnh lộ 948 từ Cổng bến xe Chi Lăng đến đường vào ÔTưKsa.
- Phía Nam: từ Hương lộ Voi 1 đến giáp tỉnh lộ 948 (khu dân cư hiện hữu).
- Phía Bắc giáp hết ranh đường số 10, điểm đầu Phòng khám khu vực Chi Lăng
3. Thị Trấn Tịnh Biên
- Phía Đông giáp ngã 3 lộ làng (Hương lộ 9) trường tiểu học C Xuân Tô.
- Phía Tây giáp kênh Vĩnh tế (cầu Hữu nghị + 300m) hướng vào An Nông và cầu Hữu nghị đến Đình An Phú cũ.
- Phía Nam giáp đất ruộng từ Núi Đất đến Hương lộ 17.
- Phía Bắc Đình An Phú cũ đến Lộ Xuân Tô 1.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
A |
THỊ TRẤN NHÀ BÀNG |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chợ |
Đầu chợ - Lộ Thới Hoà 2 (phía Đông và phía Tây chợ) |
1 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
2 |
Hương lộ 8 |
Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện Đội |
1 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
3 |
Tỉnh lộ 948 |
Nhà Truyền thống – Biên đầu ngã ba Thới Sơn |
1 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường số 15 |
Quốc lộ 91 - Lộ Thới Hoà 2 |
2 |
800 |
480 |
320 |
160 |
5 |
Đường số 6 |
Đầu đường số 6 – đường số 15 |
2 |
800 |
480 |
320 |
160 |
6 |
Đường số 7 |
Đầu đường số 7 – đường số 15 |
2 |
800 |
480 |
320 |
160 |
7 |
Tỉnh lộ 948 |
Ngã ba Thới Sơn – Ranh xã Thới Sơn |
2 |
800 |
480 |
320 |
160 |
8 |
Hương lộ 7 |
Ngã ba Thới Sơn – Hết trạm xá Nhà Bàng |
2 |
800 |
480 |
320 |
160 |
9 |
Hương lộ 8 |
Biên trên đường Huyện Đội - đầu đường vòng Núi Trà Sư |
2 |
800 |
480 |
320 |
160 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Lộ Thới Hoà 2 |
Trạm xá - Trụ điện 1/34 (lô A lộ Thới Hoà) |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
11 |
Các đường nối từ QL91 - Lộ Thới Hoà 2 |
Cầu chùa - Lộ Thới Hoà 2; |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
Cống ông Năm Đức - Lộ Thới Hoà 2; |
|
0 |
0 |
0 |
|||
Cống vào Trường Bán công - Lộ Thới Hoà 2 |
|
0 |
0 |
0 |
|||
12 |
Đường Bệnh viện |
Quốc lộ 91 – Ngã tư Lộ Thới Hoà 2 |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
13 |
Hương lộ 8 |
Biên trên đường vòng Núi Trà Sư – Ranh xã Nhơn Hưng |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
14 |
Lộ Thới Hoà 2 |
Trụ điện 1/34 - Cống trước Xã Đội |
3 |
240 |
144 |
96 |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THỊ TRẤN CHI LĂNG |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chợ |
Hình chữ H (khu vực chợ): từ 2 bên đầu chợ đến 2 bên đầu tiếp giáp Tỉnh lộ 948 |
1 |
1.700 |
1.020 |
680 |
340 |
2 |
Tỉnh lộ 948 |
Cống thiết Giáp – Hết cống Bến xe Chi Lăng |
1 |
1.700 |
1.020 |
680 |
340 |
3 |
Đường vòng 48 |
Cống Thiết Giáp – Trước chợ - Bưu Điện Chi Lăng |
1 |
1.700
|
1.020
|
680
|
340
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường vòng 48 |
Bưu Điện Chi Lăng - Trường Tiểu học A Chi Lăng qua giáp lộ Voi I |
2 |
900 |
540 |
360 |
180 |
5 |
Đường số 1 |
Đường vòng 48 –Hết ranh Phòng khám khu vực Chi Lăng |
2 |
900 |
540 |
360 |
180 |
6 |
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
Đường vòng 48 – Đường số 10 |
2 |
900 |
540 |
360 |
180 |
7 |
Đường số 3 nối dài |
Đường vòng 48 – Cống C.ty Lương thực cũ giáp TL948 |
2 |
900 |
540 |
360 |
180 |
8 |
Hương lộ Voi I |
Tỉnh lộ 948 - Hết ranh Trường THCS Chi Lăng |
2 |
900 |
540 |
360 |
180 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường số 8, 9, 10 |
Đường vòng 48- Đường số 10 |
3 |
250 |
150 |
100 |
50 |
10 |
Đường số 11 |
Đường vòng 48 (trước Bưu Điện) – Hương lộ Voi I |
3 |
250 |
150 |
100 |
50 |
11 |
Hương lộ Voi I |
Đường số 10 - cuối Trường PTCS Chi Lăng |
3 |
250 |
150 |
100 |
50 |
C |
THỊ TRẤN TỊNH BIÊN: |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến lộ N1 |
Cầu Hữu Nghị - UBND Thị trấn Tịnh Biên |
1 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
2 |
Chợ Tịnh Biên |
Các đường đối diện nhà lồng chợ Tịnh Biên |
1 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
Các đường còn lại |
1 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
3 |
Tuyến lộ N1 |
UBND Thị trấn Tịnh Biên - Nhà máy nước |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương lộ 17 |
Ngã ba đường đắp - Cống số 1 (Nhà Tư Lách) |
2 |
600 |
360 |
240 |
120 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Tuyến lộ N1 |
Cầu sập - Cầu Hữu Nghị |
3 |
240 |
144 |
96 |
48 |
6 |
Tuyến lộ N1 |
Nhà máy nước – Biên đầu đường Đình |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
7 |
Lộ Tịnh Biên 1 |
Quốc lộ 91 – Đình An Phú (cũ) |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
8 |
Đường Tuyến dân cư |
Đường Tuyến dân cư Trung tâm thị trấn Tịnh Biên |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
9 |
Các hẽm Bến xe |
Các hẽm trong khu Xóm Mới sau Bến xe |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
IV |
QUỐC LỘ 91 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Trà Sư – UBND huyện |
2 |
800 |
480 |
320 |
160 |
|
|
UBND huyện (kể cả đường vào )– Chợ Nhà Bàng |
1 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
|
Chợ Nhà Bàng – Chùa 9 tầng |
1 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
|
Chùa 9 tầng – Ranh xã An Phú |
2 |
800 |
480 |
320 |
160 |
|
|
Lộ Xuân Tô 1 – Trường Tiểu học A (đầu đường vào Trường Mẫu giáo) |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
Trường Tiểu học A (đầu đường vào Trường Mẫu giáo) – Cầu Hữu nghị |
1 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a/ Bảng giá đất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
300.000 |
180.000 |
250.000 |
150.000 |
200.000 |
120.000 |
b/ Phân loại:
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
An Hảo |
An Hảo |
An Cư |
Ba Soài |
An Nông |
Chưa có |
Vĩnh Trung |
Vĩnh Trung |
Tân Lợi |
Tân Lợi |
Núi Voi |
Voi 1 |
Thới Sơn |
Thới Sơn |
Nhơn Hưng |
Chưa có |
|
|
An Phú |
Chưa có |
Văn Giáo |
Văn Giáo |
|
|
|
|
Tân Lập |
Tân Lập |
|
|
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:
a/ Tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
- Cầu Tha La đến cầu Trà Sư |
120.000 |
- Ranh xã An Phú đến ranh TT. Tịnh Biên |
120.000 |
- Ranh TT. Tịnh Biên đến điểm đầu cua 15 |
250.000 |
- Điểm đầu cua 15 đến ranh giới hạn đô thị |
400.000 |
b/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
- Tlộ 948: khu vực xã Văn Giáo |
80.000 |
- Tlộ 948: Khu vực xã Vĩnh Trung |
100.000 |
- Tlộ 948: khu vực xã An Hảo, Tân Lợi, Thới Sơn |
120.000 |
Tỉnh lộ 55A (Tuyến N1): |
|
+ Ngã 3 Cây Mít Nhơn Hưng đến ranh thị trấn Tịnh Biên |
100.000 |
+ Cầu 19 đến cầu 20 |
30.000 |
+ Cầu 20 đến cầu 23 |
25.000 |
c/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy(Kênh cấp I, II): 65.000đ/m2
3. Khu vực 3: Khu vực còn lại:
a/ Các xã bình thường : 40.000đ/m2
b/ Các xã khó khăn : 30.000đ/m2
C. Giá đất Nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
|||||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
25.000 |
23.000 |
21.000 |
18.000 |
16.000 |
Các xã khó khăn |
18.000 |
16.000 |
14.000 |
12.000 |
10.000 |
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
30.000 |
28.000 |
26.000 |
24.000 |
20.000 |
Các xã khó khăn |
20.000 |
18.000 |
16.000 |
14.000 |
12.000 |
c. Đất trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Toàn huyện |
|
|
11.000 |
8.000 |
5.000 |
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II) nhân hệ số 1,2 lần
TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân
tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ , VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
Đô thị thành phố Long Xuyên bao gồm toàn bộ địa giới hành chính các phường: Mỹ Bình, Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Phước và một phần địa giới hành chính thuộc các phường, xã: Bình Đức, Bình Khánh, Mỹ Quý, Mỹ Thới, Mỹ Thạnh, Mỹ Hòa, Đông Xuyên, Mỹ Khánh.
1. Phường Bình Đức
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây : Cách chân lộ giới đường Tránh và đường Vành đai (theo đồ án quy hoạch trục đô thị Long Xuyên – Châu Thành) 50m về phía Tây.
- Nam giáp phường Bình Khánh.
- Bắc giáp Rạch xếp Bà Lý (giáp ranh với địa giới hành chính huyện Châu Thành).
2. Phường Bình Khánh
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây: Cách chân lộ giới đường tránh 50m về phía tây.
- Nam giáp rạch Long Xuyên.
- Bắc giáp rạch Trà Ôn
3. Phường Mỹ Quý
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây: Cách chân lộ giới đường tránh 50m về phía tây..
- Nam giáp phường Mỹ Thới
- Bắc giáp phường Mỹ Phước.
4. Phường Mỹ Thới
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây: Cách chân lộ giới đường tránh 50m về phía tây..
- Nam giáp phường Mỹ Thạnh.
- Bắc giáp phường Mỹ Quý
5. Phường Mỹ Thạnh
- Đông giáp sông Hậu.
-Tây: Cách chân lộ giới đường Tránh và đường nối từ đường Tránh đến Quốc lộ 80 50m về phía Tây.
- Nam giáp kênh Cái Sắn Lớn.
- Bắc giáp phường Mỹ Thới.
6. Phường Mỹ Hòa
- Đông giáp phường Đông Xuyên và phường Mỹ Phước.
- Tây Cách chân lộ giới đường Tránh 50m về phía Tây.
7. Xã Mỹ Khánh
- Đông giáp phường Bình Khánh .
- Tây: Cách chân lộ giới đường Tránh 50m về phía Tây
II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
||
I |
ĐƯỜNG LOẠi 1 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Trãi |
Trần Hưng Đạo – Kim Đồng |
1 |
19.500 |
11.700 |
7.800 |
3.900 |
||
2 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Trãi – Ngô Gia Tự |
1 |
19.500 |
11.700 |
7.800 |
3.900 |
||
3 |
Nguyễn Huệ |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
11.700 |
7.800 |
3.900 |
||
4 |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ - Cầu Hoàng Diệu |
1 |
16.000 |
9.600 |
6.400 |
3.200 |
||
5 |
Ngô Gia Tự |
Suốt đường |
1 |
17.000 |
10.200 |
6.800 |
3.400 |
||
6 |
Phan Đình Phùng |
Suốt đường |
1 |
13.750 |
8.250 |
5.500 |
2.750 |
||
7 |
Lý Thái Tổ |
Trần Hưng Đạo – Phà An Hoà |
1 |
12.500 |
7.500 |
5.000 |
2.500 |
||
8 |
Hà Hoàng Hổ |
Trần Hưng Đạo – Trần Khánh Dư |
1 |
19.500 |
11.700 |
7.800 |
3.900 |
||
9 |
Tôn Đức Thắng |
Suốt đường |
1 |
14.000 |
8.400 |
5.600 |
2.800 |
||
10 |
Ngô Thì Nhậm |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
||
11 |
Hà Hoàng Hổ |
Trần Khánh Dư – Cầu Bà Bầu |
1 |
15.000 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
||
12 |
Điện Biên Phủ |
Suốt đường |
1 |
13.000 |
7.800 |
5.200 |
2.600 |
||
13 |
Nguyễn Thái Học |
Suốt đường |
1 |
12.000 |
7.200 |
4.800 |
2.400 |
||
14 |
Nguyễn Văn Cưng |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
11.700 |
7.800 |
3.900 |
||
15 |
Lý Tự Trọng |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
11.700 |
7.800 |
3.900 |
||
16 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
||
17 |
Thi Sách |
Nguyễn Trãi - Đặng Dung |
1 |
15.000 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
||
18 |
Châu Văn Liêm |
Suốt đường |
1 |
14.000 |
8.400 |
5.600 |
2.800 |
||
19 |
Thi Sách |
Đặng Dung - Trần Nhật Duật |
1 |
15.000 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
||
20 |
Phan Huy Chú |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
||
II |
ĐƯỜNG LOẠi 2 |
|
|
|
|
|
|
||
21 |
Huỳnh Thị Hưởng |
Suốt đường |
2 |
11.000 |
6.600 |
4.400 |
2.200 |
||
22 |
Chu Văn An |
Lý Thái Tổ - Nguyễn Trãi |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
23 |
Bạch Đằng |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
24 |
Phạm Hồng Thái |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
25 |
Phan Chu Trinh |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
26 |
Lê Thị Nhiên |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
27 |
Thoại Ngọc Hầu |
Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn |
2 |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
||||
28 |
Lê Lợi |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
29 |
Phan Thành Long |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
30 |
Đoàn Văn Phối |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
31 |
Kim Đồng |
Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
32 |
Lê Minh Ngươn |
Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân |
2 |
11.000 |
6.600 |
4.400 |
2.200 |
||
33 |
Lương Văn Cù |
Phạm Hồng Thái – Nguyễn Trãi |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
|
|
Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
34 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Suốt đường |
2 |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
||
35 |
Huỳnh Văn Hay |
Suốt đường |
|
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
||
36 |
Lục Văn Nhì |
Suốt đường |
2 |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
||
37 |
Lê Triệu Kiết |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
38 |
Tản Đà |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
39 |
Trần Bình Trọng |
Võ Thị Sáu - Trần Khánh Dư |
2 |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
||
40 |
Trần Khánh Dư |
Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng |
2 |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
||
41 |
Hà Hoàng Hổ |
Cầu Bà Bầu - Đường số 1 vào cầu Tôn Đức Thắng |
2 |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
||
42 |
Ngô Quyền |
Suốt đường |
2 |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
||
43 |
Lý Thường Kiệt |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
44 |
Trần Nguyên Hãn nối dài |
Thoại Ngọc Hầu - Bạch Đằng |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
45 |
Trần Quốc Toản |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
46 |
Bạch Đằng nối dài |
Nguyễn Trãi – Đặng Dung |
2 |
9.000 |
5.400 |
3.600 |
1.800 |
||
47 |
Lê Hồng Phong |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
48 |
Đinh Tiên Hoàng |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
||
49 |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ - Châu Thị Tế |
2 |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
||
III |
ĐƯỜNG LOẠi 3 |
|
|
|
|
|
|
||
50 |
Nguyễn Đăng Sơn |
Suốt đường |
3 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
||
51 |
Lê Lai |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
52 |
Nguyễn Du |
Suốt đường |
3 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
||
53 |
Đặng Dung nối dài |
Điện Biên Phủ - Kim Đồng |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
54 |
Võ Thị Sáu |
Hà Hoàng Hổ - Ngã ba Trường ĐHAG |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
55 |
Bùi Thị Xuân |
Suốt đường |
3 |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
1.400 |
||
56 |
Quản Cơ Thành |
Suốt đường |
3 |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
1.400 |
||
57 |
Lê Văn Hưu |
Lý Thái Tổ - Cổng sau Nhà Văn hoá |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
58 |
Hồ Xuân Hương |
Điện Biên Phủ - Lô 24 |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
59 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Điện Biên Phủ - Lương Thế Vinh |
3 |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
1.400 |
||
60 |
Tô Hiến Thành |
Trần Hưng Đạo – Hùng Vương nối dài |
3 |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
1.400 |
||
61 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Lý Thường Kiệt – Phan Bá Vành |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
62 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Thái Học – Phan Bá Vành |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
63 |
Phan Bá Vành |
Tôn Đức Thắng – Thủ Khoa Nghĩa |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
64 |
Ngọc Hân |
Trần Hưng Đạo – Thủ Khoa Huân |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
65 |
Yết Kiêu |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
66 |
Lê Quý Đôn |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
67 |
Nguyễn Cư Trinh |
Lý Thường Kiệt – Lê Hồng Phong |
3 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
||
68 |
Bùi Văn Danh |
Trần Hưng Đạo – Bùi Thị Xuân |
3 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
||
69 |
Lê Thánh Tôn |
Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào Cung Thiếu nhi |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
70 |
Lương Thế Vinh |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
71 |
Nguyễn Phi Khanh |
Lê Văn Hưu – Lô số 13A5 |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
72 |
Trần Hữu Trang |
Lê Văn Hưu – Lô số 13A5 |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
73 |
Dự định cặp Công an Phường Mỹ Long |
Nam Đặng Dung – Dãy Khu dân cư đường Lý Thái Tổ |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
||
74 |
Nguyễn Trãi nối dài |
Kim Đồng – Lương Thế Vinh |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
||
75 |
Các đường nhánh Khu hành chính tỉnh (Mỹ Bình) |
Nguyễn Thái Học – Lê Lai – Lý Thường Kiệt |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
76 |
Đường số 1 Khu dân cư Bà Bầu |
Hà Hoàng Hổ - Cuối Khu dân cư (Trục đường chính của Khu dân cư Bà Bầu) |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
77 |
Ung Văn Khiêm |
Hà Hoàng Hổ - Lê Thiện Tứ |
3 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
||
78 |
Nguyễn Văn Sừng |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
79 |
Trần Nguyên Hản |
Hùng vương - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
1.400 |
||
80 |
Chưởng Binh Lễ |
Quốc lộ 91 - Bờ sông Hậu (Bến phà Vàm Cống) |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
81 |
Phan Liêm |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
82 |
Đường Kênh Đào |
Trần Hưng Đạo – Cầu Kênh Đào |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
83 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
84 |
Trần Nhật Duật |
Suốt đường |
3 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
||
85 |
Đặng Dung |
Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
86 |
Châu Thị Tế |
Hùng Vương – Thoại Ngọc Hầu |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
||
87 |
Phùng Hưng |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
88 |
Hoàng Văn Thụ |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
89 |
Phạm Cự Lượng |
Suốt đường |
3 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
||
90 |
Thành Thái |
Suốt đường |
3 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
91 |
Các đường xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Quý |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
92 |
Các đường số 2 và các đường nhánh của KDC Bà Bầu |
Suốt đường |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
||
|
(Các đường nhánh trong KDC Bà Bầu) |
|
|
|
|
||||
93 |
Ung Văn Khiêm (nối dài) |
Lê Thiện Tứ - Ranh Bệnh viện |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
94 |
Đường vòng Yết Kiêu |
Nguyễn Xí – Lê Văn Nhung |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
||
95 |
Lê Văn Nhung |
Trần Hưng Đạo – Nguyễn Thái Học |
3 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
||
96 |
Võ Thị Sáu |
Ngã 3 Trường ĐHAG nối dài các đường còn lại |
3 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
||
97 |
Trần Quang Diệu |
Suốt đường |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
98 |
Ngô Văn Sở |
Suốt đường |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
99 |
Phan Tôn |
Đường Phòng Vệ 3 |
3 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
||
100 |
Phạm Ngũ Lão |
Trần Hưng Đạo – Cuối Khu QH chợ Mỹ Phước |
3 |
4.700 |
2.820 |
1.880 |
940 |
||
101 |
Các đường xung quanh chợ Mỹ Phước |
Suốt đường |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
102 |
Trịnh Văn Ẩn |
Đường số 2 Khu dân cư Mỹ Xuyên |
3 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
||
103 |
Trần Văn Thạnh |
Đường số 5 Khu dân cư Mỹ Xuyên |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
104 |
Trần Văn Lẫm |
Đường số 6 Khu dân cư Mỹ Xuyên |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
105 |
Đinh Trường Sanh |
Đường số 7 Khu dân cư Mỹ Xuyên |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
106 |
Lê Thiện Tứ |
Đường số 8 Khu dân cư Mỹ Xuyên |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
107 |
Nguyễn Ngọc Ba |
Đường số 9 Khu dân cư Mỹ Xuyên |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
108 |
Trịnh Đình Thước |
Đường số 10 Khu dân cư Mỹ Xuyên |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
||
109 |
La Sơn Phu Tử |
Lý Thường Kiệt – Lê Hồng Phong |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
||
110 |
Khúc Thừa Dụ |
Suốt đường |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
||
111 |
Trần Bình Trọng |
Đoạn còn lại |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
||
112 |
Đường vào chợ Mỹ Quý |
Phạm Cự Lượng – UBND Phường Mỹ Quý |
3 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
||
113 |
Bùi Văn Danh |
Bùi Thị Xuân – cầu Bà Bầu |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
||
IV |
ĐƯỜNG LOẠi 4 |
|
|
|
|
|
|
||
114 |
Các đường khu dân cư Xẻo Trôm |
Toàn bộ |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
115 |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo – Cuối nhà lồng chợ |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
116 |
Trần Quang Khải |
Cuối Nhà lồng chợ - Văn phòng Khóm Tây An |
4 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
||
117 |
Tôn Thất Thuyết |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
118 |
Hàm Nghi |
Quốc lộ 91 - Thành thái |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
|
|
Đoạn còn lại |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
119 |
Nguyễn Trường Tộ |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
120 |
Thành Thái |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
121 |
Khu Tái định cư |
Khu Đại học, TH Y tế, Bệnh viện Đa khoa. |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
122 |
Lê Văn Nhung |
Nguyễn Thái Học – Lê Hồng Phong |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
123 |
Đường Tỉnh lộ 943 |
Đường số 1 vào cầu Tôn Đức Thắng - Cầu Mương Khai nhỏ |
4 |
1.250 |
750 |
500 |
250 |
||
124 |
Triệu Quang Phục |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
125 |
Nguyễn Khuyến |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
126 |
Tú Xương |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
127 |
Trần Cao Vân |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
128 |
Ngô Lợi |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
129 |
Trần Quý Cáp |
Trần Hưng Đạo – Cầu Đình |
4 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
||
130 |
Trương Định |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
131 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
132 |
Đinh Công Tráng |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
133 |
Cao Thắng |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
134 |
Phan Bội Châu |
Qlộ 91 - bến phà Mỹ Hoà Hưng |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
|
|
Đoạn còn lại |
|
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
135 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
136 |
Võ Văn Hoài |
Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức Thắng |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
|
|
Cầu Tôn Đức Thắng - Rạch Trà Dơi |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
137 |
Đề Thám |
Phó Đức Chính – Thiên Hộ Dương |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
|
|
Đoạn còn lại |
|
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
138 |
Thiên Hộ Dương |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
139 |
Phan Văn Trị |
Nguyễn Khắc Nhu – Thiên Hộ Dương |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
140 |
Lương Văn Can |
Nguyễn Khắc Nhu – Thiên Hộ Dương |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
141 |
Phó Đức Chính |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
142 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
143 |
Tống Duy Tân |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
144 |
Nguyễn Tri Phương |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
145 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
146 |
Thái Phiên |
Khu Cán bộ Bình Khánh |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
147 |
Đốc Binh Kiều |
Khu Cán bộ Bình Khánh |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
148 |
Nguyễn An Ninh |
Khu Cán bộ Bình Khánh |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
149 |
Đội Cấn |
Khu Cán bộ Bình Khánh |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
150 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Khu dân cư Ngân hàng Công Thương |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
151 |
Nguyễn Thái Bình |
Khu dân cư Ngân hàng Công Thương |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
152 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Khu dân cư Ngân hàng Công Thương |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
153 |
Quách Thị Trang |
Khu dân cư Ngân hàng Công Thương |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
154 |
Nguyễn Địa Lô |
Khu dân cư Bình Thới |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
155 |
Lê Ngã |
Khu dân cư Bình Thới |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
156 |
Dã Tượng |
Khu dân cư Bình Thới |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
157 |
Nguyễn Chích |
Khu dân cư Bình Thới |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
158 |
Nguyễn Xí |
Hẻm 1 Yết Kiêu |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
159 |
Lê Sát |
Hẻm 2 Yết Kiêu |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
160 |
Phan Văn Xảo |
Hẻm 3 Yết Kiêu |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
161 |
Cô Giang |
Hẻm Yết Kiêu – Nguyễn Thái Học |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
162 |
Cô Bắc |
Hẻm Yết Kiêu – Nguyễn Thái Học |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
163 |
Phan Xích Long |
Quốc lộ 91 vào 150m |
4 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
||
164 |
Trần Khánh Dư |
Đoạn còn lại |
4 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
||
165 |
Đường vào chợ Mỹ Quí |
Lê Chân - Chợ Mỹ Quý |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
166 |
Các đường Khu QH |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
dân cư Bình Khánh 5 |
|
|
|
|
|||||
167 |
Bùi Văn Danh |
Cầu Bà Bầu - Rạch Ông Mạnh |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
|
|
Rạch Ông Mạnh - Cầu Tôn Đức Thắng |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
168 |
Thoại Ngọc Hầu |
Cầu Cái Sơn - Triệu Quang Phục |
4 |
2.200 |
1.320 |
880 |
440 |
||
|
|
Triệu Quang Phục – Cầu Rạch Gữa |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
169 |
Dương Diên Nghệ |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
||
170 |
Lê Chân |
Trần Hưng Đạo – Ngã ba Chợ Mỹ Quý |
4 |
1.250 |
750 |
500 |
250 |
||
|
|
Đoạn còn lại |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
171 |
Khu dân cư xẽo chanh |
Cầu kênh đào – hết khu dân cư |
4 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
||
|
Khu DC Trại cá giống |
các đường khu dân cư |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
172 |
Trần Văn Ơn |
Trần Hưng Đạo – vào 150m |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
173 |
Hồ Huấn Nghiệp |
Trần Hưng Đạo – Cầu Sáu Bá |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
174 |
Tăng Bạt Hổ |
Trần Hưng Đạo – Cầu Lộ Xã |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
175 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Đoạn Tôn Thất Thuyết |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
||
|
|
Đoạn còn lại |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
176 |
Đường Chùa Ông |
Trần Hưng Đạo – Bến đò Trà Ôn (cũ) |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
177 |
Đường Ấp Chiến lược cặp Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Trần Hưng Đạo – Cuối ranh Trường học |
4 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
||
178 |
Đường cặp XN Đông lạnh |
Trần Hưng Đạo – Đường Chùa Ông |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
179 |
Thánh Thiên |
Suốt đường |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
180 |
Các đường dự định còn trên địa bàn phường Bình Khánh |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
|||
181 |
Đường Trà Ôn |
Từ cầu Trà Ôn - cầu sắt Sáu Hành |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
V |
QUỐC LỘ 91 (đường Trần Hưng Đạo) |
|
|
|
|
|
|||
182 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Cái Sắn - Cầu Rạch Gòi Lớn |
3 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
||
|
|
Cầu Rạch Gòi Lớn – Cầu Tầm Bót |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
||
|
|
Cầu Tầm Bót - Cầu Cái Sơn |
2 |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
||
|
|
Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu |
1 |
15.000 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
||
|
|
Cầu Hoàng Diệu - Lê Hồng Phong |
1 |
16.000 |
9.600 |
6.400 |
3.200 |
||
|
|
Lê Hồng Phong – Cầu Nguyễn Trung Trực |
1 |
12.000 |
7.200 |
4.800 |
2.400 |
||
|
|
Cầu Nguyễn Trung Trực – Đường Hàm Nghi |
2 |
9.200 |
5.520 |
3.680 |
1.840 |
||
|
|
Đường Hàm Nghi - Cầu Trà Ôn |
3 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
||
|
|
Cầu Trà Ôn - Cầu Cần Xay |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
||
|
|
Cầu Cần Xay – Cầu xếp Bà Lý |
4 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
VI |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|||
183 |
Phường Bình Khánh |
Rạch Trà Dơi - Cầu Thông lưu; giới hạn từ lộ giới ra 1 bên 50m (không tính phía bờ rạch LX) |
|
600 |
360 |
|
|
||
184 |
Xã Mỹ Hoà |
Cầu Mương Khai nhỏ - TT. Phú Hoà; giới hạn từ lộ giới TL943 ra 2 bên, mỗi bên 50m |
|
600 |
360 |
|
|
||
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
I. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a/ Bảng giá đất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại A |
Loại B |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
700.000 |
420.000 |
560.000 |
340.000 |
b/ Phân loại:
Loại A |
Loại B |
Mỹ Khánh (Chợ Cả Chiêng) |
|
Mỹ Hoà Hưng (Chợ Trà Mơn) |
|
II. Các Khu dân cư nông thôn:
Đơn vị tính: đ/m2
Tên khu dân cư |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Phường Bình Khánh: Khu dân cư Tổng Hợi |
400.000 |
240.000 |
Phường Mỹ Hoà: Các khu dân cư |
560.000 |
340.000 |
C. Giá đất Nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
||||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn thành phố |
54.000 |
35.000 |
|
|
|
|
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn thành phố |
63.000 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần.
TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ:
1. Thị trấn Tri Tôn
- Đông Nam giáp đường Vành đai.
- Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa.
- Bắc giáp đường Điện Biên Phủ
2. Thị trấn Ba Chúc
Khu trung tâm : lấy đường Tỉnh lộ 55B (đoạn từ ngã ba nhà bia tưởng niệm đến ngã ba cây dầu) làm chuẩn.
- Đông giáp đường vành đai.
- Tây tính từ tim đường Tỉnh lộ 55B (đoạn từ ngã ba nhà Bia tưởng niệm đến ngã ba cây dầu) về phía Tây 100m.
- Nam giáp ngã ba Nhà bia tưởng niệm.
- Hướng Bắc giáp ngã ba cây dầu.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
|
A |
THỊ TRẤN TRI TÔN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hai Bà Trưng |
Suốt đường |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
2 |
Cách Mạng Tháng 8 |
Suốt đường |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
3 |
Nguyễn Văn Trổi |
Lê Lợi – Cách Mạnh Tháng 8 |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
4 |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi - Ngô Quyền |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
5 |
Nguyễn Huệ |
Nguyễn Huệ A – Nguyễn Huệ B suốt đường |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
6 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương - Lý Tự Trọng |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
7 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ A suốt đường |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
8 |
Lê Thánh Tôn |
Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
9 |
Lê Lợi |
Hai Bà Trưng – Lê Thánh Tôn |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
10 |
Trần Hưng Đạo |
Lý Tự Trọng - Điện Biên Phủ |
1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lê Thánh Tôn |
Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền |
2 |
750 |
450 |
300 |
150 |
|
12 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Cách Mạng Tháng 8 - đường 3/2 |
2 |
750 |
450 |
300 |
150 |
|
13 |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo – Đường 3/2 |
2 |
750 |
450 |
300 |
150 |
|
14 |
Lê Văn Tám |
Suốt đường |
2 |
750 |
450 |
300 |
150 |
|
15 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương – Nguyễn Văn Cừ |
2 |
750 |
450 |
300 |
150 |
|
16 |
Đường 3/2 |
Suốt đường |
2 |
750 |
450 |
300 |
150 |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền - Đường 30/4 |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
18 |
Ngô Quyền |
Suốt đường |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Võ Thị Sáu |
Suốt đường |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
21 |
Nguyễn T. Minh Khai |
Suốt đường |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
|
22 |
Điện Biên Phủ |
Suốt đường |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
|
23 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Suốt đường |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
|
24 |
Lý Tự Trọng |
Suốt đường |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
||
25 |
Hùng Vương |
Đường 3/2 - Cầu số 16 |
|
270 |
162 |
108 |
54 |
|
26 |
Nguyễn Văn Cừ |
Trần Hưng Đạo – Hùng Vương - Cầu số 16 |
|
270 |
162 |
108 |
54 |
|
27 |
Đường 30/4 |
Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trãi |
|
270 |
162 |
108 |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THỊ TRẤN BA CHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hai bên hông chợ |
Suốt đường |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
Ba Chúc |
|
|
|
|
||||
2 |
Hương lộ |
Ngã ba nhà bia tưởng niệm - Ngã ba cây dầu |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
|
3 |
Hương lộ |
Ngã ba nhà bia tưởng niệm - Ngã ba đường vành đai |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
|
4 |
Hương lộ |
Đường vành đai tiếp giáp Ba Chúc- Sóc Tức – nhà mồ Ba Chúc |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
|
5 |
Hương lộ |
Từ Trường PTTH – Ngã 3 nhà bia tưởng niệm |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
|
6 |
Đ. Vòng Núi Tượng |
An Định, Thanh Lương, Núi Nước |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
|
7 |
Đường Xóm Bún |
Tỉnh lộ 55B - Đường vành đai |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a/ Bảng giá đất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
280.000 |
168.000 |
230.000 |
138.000 |
170.000 |
102.000 |
b/ Phân loại:
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Châu Lăng |
Châu Lăng |
Lương Phi |
Lương Phi |
An Tức |
Chưa có |
Cô Tô |
Cô Tô |
Tà Đảnh |
Tà Đảnh |
Ô Lâm |
Ô Lâm |
|
|
|
|
Lê Trì |
Chưa có |
|
|
|
|
Vĩnh Gia |
Vĩnh Gia |
|
|
|
|
Lạc Quới |
Lạc Quới |
|
|
|
|
Núi Tô |
Chưa có |
|
|
|
|
Lương An Trà |
Lương An Trà |
|
|
|
|
Tân Tuyến |
Tân Tuyến |
|
|
|
|
Vĩnh Phước |
Chưa có |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:
a/ Tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ N1, N2:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
- Tỉnh lộ 55A: (QLN1) cầu 23 (Lạc Quới - Ranh Kiên Giang (Vĩnh Gia) |
40.000 |
- QLộ N2: Tri Tôn - Vàm Rầy |
100.000 |
b/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
- Tlộ 943: Từ ranh Thoại Sơn đến cầu Sóc Triết |
100.000 |
- Tlộ 948: TT. Tri Tôn đến ranh huyện Tịnh Biên |
100.000 |
- Tlộ 955B: TT. Tri Tôn đến Ba Chúc |
100.000 |
- Tlộ 941: Cầu 13 đến cầu 16 |
150.000 |
c/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II): 40.000đ/m2
3. Khu vực 3: Khu vực còn lại
a/ Các xã bình thường : 35.000đ/m2
b/ Các xã khó khăn : 25.000đ/m2
C. Giá đất Nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
||||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
|
|
15.000 |
10.000 |
7.000 |
|
Các xã khó khăn |
|
|
|
6.000 |
3.500 |
|
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
|
|
|
12.000 |
6.000 |
|
Các xã khó khăn |
|
|
10.200 |
7.200 |
3.600 |
|
c. Đất trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn huyện |
|
|
|
|
2.000 |
|
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II) nhân hệ số 1,2 lần
TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
a. Thị Trấn An Phú:
- Hướng Đông – Đông Bắc giáp Sông Hậu.
- Hướng Tây – Tây Bắc giáp sông Châu Đốc và đường hậu khu dân cư Bắc kênh mới.
- Hướng Nam – Tây Nam giáp đường bao khu quy hoạch trung tâm.
b. Thị trấn Long Bình:
- Đông Bắc giáp CamPuChia
- Tây giáp Xã Khánh An
- Nam giáp Xã Khánh An
II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
|
|
THỊ TRẤN AN PHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bạch Đằng |
Ngã ba mũi tàu - Chi Cục thuế |
1 |
1.760 |
1.056 |
704 |
352 |
|
2 |
Thoại Ngọc Hầu |
Ngã 3 mũi tàu – Ngã tư Nguyễn Trãi |
1 |
2.400 |
1.440 |
960 |
480 |
|
3 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Bạch Đằng – Hai Bà Trưng |
1 |
2.400 |
1.440 |
960 |
480 |
|
|
|
Hai Bà Trưng – Nhà ông Nguyễn Văn Nuôi |
1 |
2.400 |
1.440 |
960 |
480 |
|
4 |
Lê Thánh Tôn |
Bạch Đằng – Hai Bà Trưng |
1 |
2.400 |
1.440 |
960 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Trãi |
Bạch Đằng – Hai Bà Trưng |
2 |
1.800 |
1.080 |
720 |
360 |
|
6 |
Bạch Đằng |
Ngã ba Ban điều hành giao thông – Công an huyện An Phú |
2 |
1.840 |
1.104 |
736 |
368 |
|
|
|
Chi Cục thuế An Phú - Cầu kinh An Phú (cầu sắt) |
2 |
760 |
456 |
304 |
152 |
|
7 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nhà Ô. Nguyễn Văn Nuôi - Nhà ông năm Tính |
2 |
900 |
540 |
360 |
180 |
|
8 |
Thoại Ngọc Hầu |
Ngã tư Nguyễn Trãi – Nhà máy Nước đá Mã Chí Minh |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
9 |
Bạch Đằng |
Công an huyện An Phú – Trường THPT |
2 |
1.440 |
864 |
576 |
288 |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nhà ông năm Tình – Ranh Vĩnh Hội Đông |
3 |
330 |
198 |
132 |
66 |
|
11 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Hữu Cảnh – Nguyễn Trãi |
3 |
880 |
528 |
352 |
176 |
|
|
TT. LONG BÌNH: |
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Từ đầu cua bến Phà- Đ. Vòng Cung |
1 |
2.020 |
1.212 |
808 |
404 |
|
|
|
Đường 956- Mé sông Đồn Biên Phòng |
1 |
1.970 |
1.182 |
788 |
394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Chùa Cao Đài- Cầu Đá |
1 |
1.760 |
1.056 |
704 |
352 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Từ tuyến dân cư - cầu Đá |
2 |
1.320 |
792 |
528 |
264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a/ Bảng giá đất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
480.000 |
288.000 |
420.000 |
252.000 |
300.000 |
180.000 |
b/ Phân loại:
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Khánh An |
Khánh An |
Vĩnh Lộc |
Chưa có |
Vĩnh Hậu |
Chưa có |
Quốc Thái |
Đồng Ky |
Vĩnh Trường |
Chưa có |
Phú Hội |
Chưa có |
Đa Phước |
Cồn Tiên |
Phước Hưng |
Chợ Mới |
Phú Hữu |
Phú Hữu |
Vĩnh Hội Đông |
Vĩnh Hội Đông |
Nhơn Hội |
Bắc Đay |
|
|
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 956, 957:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
- Tỉnh lộ 957: Từ Phước Quản đến Khánh Bình |
130.000 |
- Tỉnh lộ 956: Cồn Tiên đến Khánh Bình |
180.000 |
b/Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II): 96.000đ/m2
3. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 40.000đ/m2
C. Giá đất Nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
||||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
24.000 |
18.000 |
15.600 |
12.000 |
7.200 |
|
Các xã khó khăn |
18.000 |
14.400 |
12.000 |
9.600 |
7.200 |
|
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
30.000 |
24.000 |
21.600 |
14.400 |
8.400 |
|
Các xã khó khăn |
15.000 |
12.600 |
11.400 |
9.600 |
7.200 |
|
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần
TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
Giới hạn cự ly khu vực nội ô là 100m tính từ chân lộ giới quy hoach và dãy nhà mặt tiền đối với khu vực ven đô.
* Thị trấn Cái Dầu
- Đông giáp sông Hậu
- Tây giáp Xã Bình Long.
- Nam Giáp Rạch Phù Dật (xã Bình Long)
- Bắc giáp Kênh 10- Cầu Chữ S (Xã Vĩnh Thanh Trung).
II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
A |
THỊ TRẤN CÁI DẦU |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường số 1 |
Quốc lộ 91 – Tim đường số 5 |
1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
2 |
Đường số 2 |
Quốc lộ 91 – Tim đường số 5 |
1 |
3.200 |
1.920 |
1.280 |
640 |
3 |
Đường số 4 |
Đường số 1 – Đường số 2 (Một mặt tiền) |
1 |
3.200 |
1.920 |
1.280 |
640 |
4 |
Đường số 5 |
Đường số 1 – Đường số 2 (Một mặt tiền) |
1 |
2.800 |
1.680 |
1.120 |
560 |
5 |
Đường số 4 |
Tim Đường số 2 – Tim Đường số 3 (Hai mặt tiền) |
1 |
2.900 |
1.740 |
1.160 |
580 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường số 6 |
Đường số 1 - Đường số 2 |
2 |
1.800 |
1.080 |
720 |
360 |
7 |
Đường số 6 |
Đường số 2 - Đường số 3 |
2 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
8 |
Đường số 1 |
Đường số 5 - Đường số 7 |
2 |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
9 |
Đường số 2 |
Đường số 5 – Đường số 7 |
2 |
1.850 |
1.110 |
740 |
370 |
10 |
Đường số 9 |
Quốc lộ 91 - Đường 30 |
2 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
|
|
Đường 30 - Đường 31 |
2 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
20 |
Đường số 8 |
Đường số 1 - Đường số 3 |
2 |
1.400 |
840 |
560 |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường nội bộ |
Hướng Châu Đốc - Long Xuyên |
3 |
700 |
420 |
280 |
140 |
12 |
Đường số 30 |
Đường số 9 - Hướng Châu Đốc |
3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
Đường số 9 - Hướng Long Xuyên |
3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
13 |
Đường số 3 |
Phù Dật – Đường số 6 |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
14 |
Đường số 7 |
Đường số 1 - Đường số 2 |
3 |
900 |
540 |
360 |
180 |
|
|
Đường số 2 - Đường số 3 |
3 |
900 |
540 |
360 |
180 |
15 |
Đường số 29 |
Trần Văn Thành – Hẽm Trường tiểu học A |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Hẽm Trường tiểu học A - Hẽm Đức Lợi |
3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
16 |
Đường Bình Nghĩa |
Cầu ván Bình Long – Bến đò Thị Đam |
3 |
800 |
480 |
320 |
160 |
|
|
Bến đò Thị Đam – Đường số 3 |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
|
|
Đường đắp Bình Nghĩa |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
17 |
Đường số 31 |
Đường số 9 - Trần Văn Thành |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
18 |
Trần Văn Thành |
Quốc lộ 91 – Sông hậu |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
19 |
Vĩnh Tiền |
Quốc lộ 91 trở về hướng Bắc 500m |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
20 |
Đường số 8 |
Đường nội bộ - khu 2,4 ha |
3 |
900 |
540 |
360 |
180 |
|
Bình Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
QUỐC LỘ 91 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Phù Dật - Trường TH "A" |
1 |
2.800 |
1.680 |
1.120 |
560 |
|
|
Trường tiểu học A – Đường số 9 |
2 |
1.300 |
780 |
520 |
260 |
|
|
Đường số 9 – Cầu chữ S |
2 |
1.100 |
660 |
440 |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ấp Vĩnh Quới |
Từ ngã ba Toà án trở ra cầu chữ S |
|
550 |
330 |
220 |
110 |
|
|
Ngã ba K10 - K1 |
bổ sung |
200 |
120 |
80 |
40 |
2 |
Ấp Bình Nghĩa |
Hẻm Đệ Nhị - Đường đắp |
|
400 |
240 |
160 |
80 |
3 |
Ấp Vĩnh Tiền |
Từ 500m - Đường số 9 |
|
400 |
240 |
160 |
80 |
4 |
Ấp Bình Hoà |
Cầu Trường Đoàn kết - Kênh Chủ Mỹ |
|
300 |
180 |
120 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHỢ VÀM XÁNG |
|
|
|
|
|
|
CÂY DƯƠNG |
|
|
|
|
|||
I |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu A |
Nhà Y sĩ Đôi – Nhà Phước Lộc |
2 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
|
|
Nhà ông Chủng – Nhà bà Tuyết Mai (khu Nam Cây Dương) |
2 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
|
|
Nhà Duy Nhân – Nhà Phước (xã đội) (khu Tây Cây Dương) |
2 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu B |
Nhà ông Bùi Văn Danh – Nhà chữ Thập đỏ |
3 |
800 |
480 |
320 |
160 |
|
|
Nhà Bích Thủy – Nhà may Huy |
3 |
800 |
480 |
320 |
160 |
|
|
Nhà ông Trạng – Nhà Kim Tước |
3 |
800 |
480 |
320 |
160 |
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a/ Bảng giá đất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
500.000 |
300.000 |
450.000 |
270.000 |
400.000 |
240.000 |
b/ Phân loại:
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Bình Mỹ |
Vàm Xáng Cây dương |
Mỹ Phú |
Ba Tiệm |
Bình Thủy |
Đình Bình Thuỷ |
Vĩnh Thạnh Trung |
Vịnh Tre |
Khánh Hoà |
- Thơm Rơm- Giồng Xoài |
Ô Long Vĩ |
Chợ Trung tâm xã |
Mỹ Đức |
- Đình Mỹ Đức- Kênh Đào |
Bình Chánh |
Kênh 7 |
Đào Hữu Cảnh |
Hưng Thới Kênh Cốc |
Bình Long |
Chưa có |
Bình Phú |
Chợ Trung Tâm Xã |
|
|
|
|
Thạnh Mỹ Tây |
Long Châu |
|
|
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a/ Tiếp giáp mặt tiền quốc lộ 91 : 250.000đ/m2
b/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II): 120.000đ/m2
3. Khu vực 3: Khu vực còn lại : 60.000đ/m2
C. Giá đất Nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
15.000 |
|
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
18.000 |
|
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần
TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ , VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
1. Thị trấn Phú Mỹ
- Phía Đông giáp sông Tiền .
- Phía Tây giáp đường dự kiến song song Tỉnh lộ 954 hiện hữu (từ ranh bệnh viện – sông Vàm Nao).
- Phía Nam giáp đường đi Phú Hưng (từ Trung tâm y tế - hết khu hành chính hiện hữu vào 250m).
- Phía Bắc giáp Rạch Cái Tắc.
2. Thị trấn Chợ Vàm
- Đông – Đông Bắc giáp sông Cái Vừng và sông Tiền.
- Nam giáp đường đất hiện hữu (đường theo quy hoạch).
- Tây giáp đường bao quy hoạch.
- Tây Bắc giáp sông Cái Vừng và Tỉnh lộ 954 lấy vào trong 300m.
II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
A |
THỊ TRẤN PHÚ MỸ |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠi 1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Dự định 1 |
Mốc số 1.1 - Mốc số 1.2 (Hoà Dừa) |
1 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
Mốc số 1.5 - Mốc số 1.6 (Café Năm Dũng) |
1 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƯỜNG LOẠi 2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Dự định 1 |
Mốc số 1.2 – Mốc số 1.3 (Cơ khí) |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
Mốc số 1.6 – Mốc số I (ranh nhà văn hoá) |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
Mốc số 1.4- Mốc số 1.5 (Bến tàu) |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
3 |
Đường Dự định 2 |
Cầu đúc đi Phú Thọ - Mốc 2.1 (Bác sĩ Hùng) |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
4 |
Đường Dự định 3 |
Mốc 1.1 (Kim Phượng) - Mốc 3.1 (ngã tư Mỹ Lương) |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
Mốc 3.1 - Mốc 3.2 (hết ranh bệnh viện) |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
5 |
Khu vực chợ Mỹ Lương |
Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - Hẽm số 1 |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
6 |
Khu vực chợ Đình |
Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
Hai dãy phố nhà lồng chợ |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
7 |
Khu vực công viên |
Khu vực công viên đến bến bờ sông Tiền - Ranh ấp Trung 1 và Trung 2 (Tân Trung) |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
III |
ĐƯỜNG LOẠi 3 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Dự định 1 |
Mốc số 1.3 - Mốc số 1.4 (Trịnh Phước Tiền) |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Cầu sắt cũ - Mốc số 1.1 (nhà Kim Phượng) |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Mốc I1 – Ngã tư bến xe huyện |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
9 |
Đường Dự định 2 |
Mốc 2.1 - Mốc II (nhà ông Chí) |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
10 |
Đường Dự định 3 |
Mốc 3.2 - Mốc III (hết ranh UBND huyện) |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
11 |
Đường Dự định 4 |
Dự định 1 - Dự định 2 (Công an - XN Cơ khí) |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
12 |
Khu vực chợ Mỹ Lương |
Hai dãy phố chợ cá khu sạt lỡ |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Hẽm 1 (Nhà Mười Phường – Sáu Trường) |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Hẽm 2 (Nhà K. Phượng - Bến đò Tân Hưng cũ) |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
13 |
Khu vực chợ Đình |
Cuối nhà lồng chợ - Đội điều tra |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự định 1 (Đông Nam) |
Mốc số 1.1 – Mốc số 1 (từ nhà văn hoá – Chùa An Hoà Tự hiện hữu) |
|
500 |
300 |
200 |
100 |
15 |
Dự định 2 (Đông Bắc) |
Mốc Mốc 1.7 – Mốc 2.2 (Cầu đúc đi Phú Thọ - Nhà ông Phục hiện hữu) |
|
300 |
180 |
120 |
60 |
16 |
Dự định 3 (Tây Bắc) |
Giới hạn Mốc III – Mốc số 3 (từ UBND huyện – hết ranh Xí nghiệp nước đá cũ) |
|
250 |
150 |
100 |
50 |
17 |
Dự định 3 (Tây Nam) |
Giới hạn Mốc II – Ngã tư bến xe huyện (Nhà ông Chí – Ngã tư Bến xe huyện hiện hữu) |
|
400 |
240 |
160 |
80 |
18 |
Dự định 1 |
Cầu sắt cũ - Cái Tắc đến phòng giáo dục h/hữu |
|
150 |
90 |
60 |
30 |
B |
THỊ TRẤN CHỢ VÀM |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠi 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƯỜNG LOẠi 2 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Dự định 1 |
Mốc II1 (nhà ô. Triều) - Mốc số II2 (nhà ô. Tài) |
2 |
900 |
540 |
360 |
180 |
20 |
Đượng Dự định 2 |
Mốc III1 (nhà ông Sal) - Mốc số VI1 (bờ sông Tiền) |
2 |
900 |
540 |
360 |
180 |
21 |
Đường Dự định 3 |
Mốc số I2 (nhà ông Tài) - Mốc số I1 (bờ sông Tiền) |
2 |
900 |
540 |
360 |
180 |
22 |
Đường Dự định 1 |
Mốc số II (nhà ông Triết) – Mốc số II1 |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
Mốc II1 - Mốc III (nhà ông Ý) |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
23 |
Đường Dự định 4 |
Mốc số I (Tinh Hoa) - Mốc số I1 (bờ sông Tiền) |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
24 |
Hướng Đông |
Dự định 4, giới hạn : Mốc IV (cuối đường Chành Gòn mép sông Tiền) - Mốc số 1 (cuối vách kho ông Yên hiện hữu) |
|
250 |
150 |
|
|
25 |
Hướng Tây |
Dự định 1, giới hạn: Mốc II - Mốc số 2 ( nhà ông Triết - Lò heo hiện hữu) |
|
900 |
540 |
|
|
26 |
Hướng Nam |
Dự định 1, giới hạn : Mốc III – Mốc số 3 (nhà ông Ý – nhà ông Nhã hiện hữu) |
|
900 |
540 |
|
|
27 |
Hướng Bắc |
Dự định 4, giới hạn : Mốc I (Tinh Hoa) - Mốc số 1 (bến đò Châu Ma) |
|
250 |
150 |
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a/ Bảng giá đất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
600.000 |
360.000 |
400.000 |
240.000 |
240.000 |
144.000 |
b/ Phân loại:
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Long Sơn |
Chưa có |
Phú Lâm |
Tân Phú |
Phú Xuân |
Chưa có |
|
|
Phú An |
Mương Chùa |
Phú Thành |
Chưa có |
|
|
Phú Thọ |
Mương Kinh |
Phú Long |
Chưa có |
|
|
Chợ Vàm |
Chưa có |
Hiệp Xương |
Chưa có |
|
|
Phú Hưng |
Chưa có |
|
|
|
|
Tân Hòa |
Nhơn Hòa |
|
|
|
|
Tân Trung |
Chưa có |
|
|
|
|
Bình Thạnh Đông |
Bình Trung |
|
|
|
|
Phú Bình |
Chưa có |
|
|
|
|
Hoà Lạc |
- Hoà Bình - Thơm Rơm |
|
|
|
|
Phú Hiệp |
Chưa có |
|
|
|
|
Long Hòa |
Chưa có |
|
|
|
|
Phú Thạnh |
Chưa có |
|
|
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 954, 953:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
* Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 954: |
|
- Long Sơn: Từ Km2 đến Km5 |
500.000 |
- Long Hoà: Đường đi Tân Châu |
200.000 |
- Phú Lâm: Từ Km14-Km10 |
200.000 |
- Khu vực Phú Thạnh |
330.000 |
- Khu vực Chợ Vàm |
300.000 |
- Khu vực Phú An: |
160.000 |
- Khu vực Phú Thọ |
200.000 |
- Khu vực TT. Phú Mỹ |
110.000 |
- Khu vực Tân Hòa |
120.000 |
- Khu vực Tân Trung |
200.000 |
* Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 953: |
|
- Từ Bến Phà đến Ranh Châu Phong |
250.000 |
b/Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy(sông Hậu, sông Tiền, kênh cấp I, II): 170.000đ/m2
3. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 50.000đ/m2
C. Giá đất Nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
23.000 |
18.000 |
14.400 |
11.200 |
5.500 |
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
|
33.400 |
|
|
|
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần
TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN TÂN CHÂU
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị (Thị trấn Tân Châu)
Được giới hạn gồm các ấp: Long Hưng, Long Thạnh A, Long Thạnh B, Long Thạnh C, Long Thị A, Long Thị B, Long Thị C.
- Đông giáp Xã Long Sơn.
- Tây giáp Xã Long An.
- Nam giáp Xã Long Phú.
- Bắc giáp sông Tiền
II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hai Bà Trưng |
Suốt đường |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
2 |
Nguyễn Văn Linh |
Suốt đường |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
3 |
Lê Hồng Phong |
Suốt đường |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
4 |
Trường Chinh |
Nguyễn Văn Linh – Lê Duẫn |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
5 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Văn Linh – Lê Duẫn |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
6 |
Võ Thị Sáu |
Tôn Đức Thắng – Đinh Tiên Hoàng |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
7 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
8 |
Đinh Tiên Hoàng |
Suốt đường |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
9 |
Lê Duẫn |
Suốt đường |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
10 |
Nguyễn Trãi |
Lê Hồng Phong - Lê Duẫn |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
11 |
Nguyễn Văn Cừ |
Võ Thị Sáu – Nguyễn Văn Linh |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
12 |
Ngô Quyền |
Suốt đường |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
13 |
Trần Hưng Đạo |
Ngân hàng - Nguyễn Văn Linh |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
14 |
Nguyễn Tri Phương |
Ngân Hàng - Trần Phú |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
15 |
Tôn Đức Thắng |
Lê Duẩn – Thoại Ngọc Hầu |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
|
|
Thoại Ngọc Hầu – Trần Phú |
1 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Văn Linh – Ranh Long Sơn |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
17 |
Võ Thị Sáu |
Đinh Tiên Hoàng – Trường Chinh |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
18 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đinh Tiên Hoàng – Trường Chinh |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
19 |
Trường Chinh |
Võ Thị Sáu – Nguyễn Văn Linh |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
20 |
Lý Thái Tổ |
Nguyễn Văn Linh - Lê Duẫn |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
21 |
Nguyễn Trãi |
Lê Duẫn – Lý Tự Trọng |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
22 |
Nguyễn Văn Cừ |
Lê Duẫn – Tôn Đức Thắng |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
23 |
Lý Thái Tổ |
Lê Duẫn – Lý Tự Trọng |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
24 |
Phạm Văn Đồng |
Suốt đường |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
25 |
Lý Tự Trọng |
Suốt đường |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
26 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Hưng Đạo – Ngã ba Trạm biến thế |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
27 |
Trần Phú |
Tôn Đức Thắng – Ngã 3 Long Hưng |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
28 |
Tôn Đức Thắng |
Ranh Long Sơn - Lê Duẩn |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
29 |
Thoại Ngọc Hầu |
Suốt đường |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
30 |
Phạm Hùng |
Tôn Đức Thắng – Chợ Long Hưng |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
31 |
Tôn Đức Thắng |
Trần phú – Ranh Long phú |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
32 |
Nguyễn Quang Diệu |
Suốt đường |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
33 |
Hùng Cẩm Hòa |
Suốt đường |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
34 |
Hà Hoàng Hổ |
Suốt đường |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
35 |
Phạm Ngọc Thạch |
Suốt đường |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
36 |
Nguyễn Tri Phương |
Trần Phú – Giáp ranh xã Long Phú |
2 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Khu tái định cư |
Các đường có nền loại 1 |
3 |
2.050 |
1.230 |
820 |
410 |
|
Thị trấn Tân Châu |
Các đường có nền loại 2, loại 3 |
3 |
1.375 |
825 |
550 |
275 |
|
|
38 |
Trần Phú |
Chợ Long Hưng – Mương Lớn |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
|
|
Mương lớn – Ranh xã Long An |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
39 |
Châu Văn Liêm |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
40 |
Nguyễn Công Nhàn |
Đầu đường Lê Lợi - Cầu Mới |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
41 |
Nguyễn Huệ |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
42 |
Đường Pasteur |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
43 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
44 |
Lê Lợi |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
45 |
Nguyễn Công Trứ |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
46 |
Nguyễn Trung Trực |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
47 |
Trương Công Định |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
48 |
Phan Thanh Giản |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
49 |
Nguyễn Thái Học |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
50 |
Đề Thám |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
51 |
Chưởng Binh Lễ |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
52 |
Tản Đà |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
53 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
54 |
Lê Văn Duyệt (Hương lộ II) |
Ngã ba Long Hưng – Nguyễn Huệ |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
55 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Lê Văn Duyệt - Trần Phú |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
56 |
Khu Tái bố trí |
Nguyên khu |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
57 |
Khu d/cư Long Thị D |
Nguyên khu |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
58 |
Khu d/cư Long Thạnh A |
Nguyên khu |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
59 |
Tuyến d/cư Long Thạnh C |
Nguyên khu |
3 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Thị trấn Tân Châu : |
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Định |
Cầu Mới – Ranh xã Long Phú thuộc ấp Long Thạnh C |
|
|
|
|
|
||
|
Vị trí 1 (50m) |
Thạnh C, giới hạn sâu vào 100m đến giáp |
|
600 |
|
|
|
|
|
Vị trí 2 (>50m- 100m) |
Tuyến dân cư Long Thạnh C |
|
360 |
|
|
|
|
61 |
Xã Long An |
Đoạn từ cầu nghĩa trang liệt sĩ đến giáp ranh |
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 (50m) |
Thị trấn Tân Châu nằm trên trục lộ TL952 sâu |
|
600 |
|
|
|
|
|
Vị trí 2 (>50m- 100m) |
Vào 100m |
|
360 |
|
|
|
|
C. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
I. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a/ Bảng giá đất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
450.000 |
270.000 |
400.000 |
240.000 |
270.000 |
162.000 |
b/ Phân loại:
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Vĩnh Xương |
Chưa có |
Phú Lộc |
Phú Lộc |
Tân Thạnh |
Chưa có |
Tân An |
Tân An |
|
|
|
|
Long Phú |
Chợ Số 3 |
|
|
|
|
Phú Vĩnh |
Phú Vĩnh |
|
|
|
|
Châu Phong |
Chưa có |
|
|
|
|
Vĩnh Hòa |
Chưa có |
|
|
|
|
Lê Chánh |
Chưa có |
|
|
|
|
II. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:
a/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 952, 953:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
Cặp Tlộ 952: Từ Bến đò Tân An đến Vĩnh Xương |
300.000 |
Cặp Tlộ 953: Từ Phà Châu Giang đến thị trấn Tân Châu |
150.000 |
b/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy(sông Hậu, sông Tiền, kênh cấp I, II): 130.000đ/m2
III. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 60.000đ/m2
C. Đất nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản: |
|
|
|||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
40.000 |
30.000 |
15.000 |
|
|
Các xã khó khăn |
25.000 |
15.000 |
10.000 |
|
|
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
Các xã bình thường |
55.000 |
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân
hệ số 1,2 lần.
TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ , VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
1. Thị trấn Núi Sập
- Đông giáp đường vành đai vòng núi và bờ sông rạch Long Xuyên vào 300m.
- Tây giáp kênh Rạch Giá – Long Xuyên.
- Nam giáp đường vành đai vòng núi qua cầu Thoại Giang vào 500m.
- Bắc giáp đường vành đai vòng núi.
2. Thị trấn Phú Hoà
- Đông Bắc giáp Mương Ranh kênh Bờ ao.
- Đông Nam giáp đường vành đai.
- Tây Bắc giáp Tỉnh lộ 943 (ranh Mỹ Hoà) – kênh Rạch Giá – Long Xuyên.
- Tây Nam giáp đường vành đai dự kiến theo quy hoạch (từ kênh Rạch Giá – Long Xuyên đến kênh Mặc Cần Dện).
3. Thị trấn Óc Eo
- Đông Bắc giáp kênh Ba Thê mới (từ kênh vành đai đến hết ranh thị trấn).
- Tây Bắc giáp kênh vành đai (từ kênh Ba Thê mới - Tỉnh lộ 943).
- Tây Nam giáp Tỉnh lộ 943 dự kiến lấy vào 100m và đường núi lấy mỗi bên 100m.
- Nam giáp đường vành đai núi lấy vào mỗi bên 100m.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
A |
THỊ TRẤN PHÚ HÒA |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 943 |
Cầu Phú Hoà – Hết ranh cây xăng Tân Anh |
1 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
2 |
Đường số 3 |
Đường số 7 – Ranh hết đường nhựa |
1 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
3 |
Đường số 4 |
Tỉnh lộ 943 – Ranh hết đường nhựa |
1 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
4 |
Đường số 7 |
Đường số 2 – Đường số 5 |
1 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Dân cư khu vực chợ mới |
Tỉnh lộ 943 – Ranh Mặc Cần Dện |
2 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
Khu dân cư Phú Hữu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Tỉnh lộ 943 |
Ranh Mỹ Hoà – Cầu Phú Hoà |
2 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
7 |
Tỉnh lộ 943 |
Ranh cây xăng Tấn Anh – Cầu Mương Trâu |
2 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
|
Dân cư Phú Hữu |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường số 1 |
Tỉnh lộ 943 - Cầu sắt đi Vĩnh Chánh |
2 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
9 |
Đường số 2 |
Tỉnh lộ 943 - Hết đường nhựa |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
10 |
Đường số 5 |
Đường số 7 – Ranh hết đường nhựa |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
11 |
Đường số 6 |
Đường số 7 – Ranh hết đường nhựa |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
12 |
Dân cư Bến xe |
Tỉnh lộ 943 - hết đường Bê tông |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
13 |
Khu DC chợ cũ (nhà trẻ) |
Tỉnh lộ 943 – Ranh Mặc Cần Dện |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
14 |
Đường đi UBND thị trấn |
Tỉnh lộ 943 - Cầu Mặc Cần Dện |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường đi Trường Nguyễn Khuyến |
Tỉnh lộ 943 – Nhà máy An Giang 7 |
3 |
800 |
480 |
320 |
160 |
16 |
Đường Bê tông cặp rạch |
Nhà trẻ (chợ cũ) - Khu dân cư Phú Hữu |
3 |
800 |
480 |
320 |
160 |
Mặc Cần Dện |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THỊ TRẤN ÓC EO |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu vực chợ mới |
Dốc chợ (phía trên) - TL943 - Kênh Ba Thê |
1 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
18 |
Tỉnh lộ 943 |
Cầu Năm Tây – Trại cây Minh Nhựt |
1 |
2.400 |
1.440 |
960 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Khu vực chợ cũ (các đường trong khu vực chợ) |
Dốc chợ (phía trên) - Đường ngang trụ sở ấp Tân Hiệp A |
2 |
1.800 |
1.080 |
720 |
360 |
20 |
Đường ngang số 1 |
T/lộ 943 (Tư Vốn) - Kênh Ba Thê (B. Nga) |
2 |
1.800 |
1.080 |
720 |
360 |
21 |
Đường ngang số 2 |
Tỉnh lộ 943 (Dương Hiệp) – Kênh Ba Thê (B. Viễn) |
2 |
1.800 |
1.080 |
720 |
360 |
22 |
KDC bến xe đường số 1 |
Từ đường 943 - Kênh Ba Thê |
2 |
1.800 |
1.080 |
720 |
360 |
23 |
KDC bến xe đường số 2 |
Từ đường 943 - Kênh Ba Thê |
2 |
1.800 |
1.080 |
720 |
360 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tỉnh lộ 943 |
Trại cây Minh Nhựt - Cầu sắt Núi Nhỏ |
3 |
720 |
432 |
288 |
144 |
|
|
Ranh Vọng Đông - Cầu Năm Tây |
3 |
720 |
|
288 |
144 |
25 |
Đường vành đai (vòng núi) |
Tỉnh lộ 943 – Đường ra cầu treo |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
26 |
Đường ngang vành đai |
Đình Phan Thanh Giản - Ấp Tân Hiệp A |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
27 |
Đường ngang vành đai |
Ấp Tân Hiệp A – Tỉnh lộ 943 (Trạm xá) |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
28 |
Các hẽm ngang |
TL943 (Cầu Nam Tây đến Trại cây Minh Nhựt) – Kênh Ba Thê |
3 |
330 |
198 |
132 |
66 |
Rộng <= 4m |
|
|
|
|
|||
29 |
Các hẽm ngang |
Tỉnh lộ 943 (Cầu Nam Tây - Đường ngang vành đai ấp đến Trại cây Minh Nhựt) Tân Hiệp A |
|
|
|
|
|
Rộng <= 4m |
3 |
360 |
216 |
144 |
72 |
||
30 |
Đường vành đai (vòng núi) |
Đường ra cầu treo - Tỉnh lộ 943 (Trại Quân sự) |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
31 |
Đường làng dân tộc số 1 |
Từ trường Mẫu giáo - ranh nhà văn hóa |
3 |
270 |
162 |
108 |
54 |
32 |
Đường làng dân tộc số 2 |
Từ ngã ba đường làng dân tộc số 1 (Danh |
3 |
270 |
162 |
108 |
54 |
|
|
Phong) đến cuối lộ bê tông |
|
|
|
|
|
C |
THỊ TRẤN NÚI SẬP |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Hùng Vương |
Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng |
1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
34 |
Lý Tự Trọng |
Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu |
1 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
35 |
Nguyễn Huệ |
Cầu Cống Vông - Lê Thánh Tôn |
1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi |
2 |
1.700 |
1.020 |
680 |
340 |
37 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi |
2 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
38 |
Dãy phố sau nhà lồng |
Lê Hồng Phong – Võ Thị Sáu |
2 |
1.800 |
1.080 |
720 |
360 |
Chợ Thoại Sơn (sân chợ) |
|
|
|
|
|||
39 |
Nguyễn Huệ |
Lê Thánh Tôn – Cầu Thoại Giang |
2 |
1.200 |
720 |
480 |
240 |
40 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
41 |
Trần Quốc Toản |
Nguyễn Huệ - Lý Tự Trong |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
42 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nguyễn Thị Minh Khai – Lê Thánh Tôn |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
43 |
Đường N6 (KDC NCV) |
Đường N1 – Võ Thị Sáu |
2 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Ngô Quyền |
Lê Hồng Phong – Võ Thị Sáu |
3 |
700 |
420 |
280 |
140 |
45 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
46 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi |
3 |
700 |
420 |
280 |
140 |
47 |
Trưng Vương |
Nguyễn Huệ - UBND Huyện Thoại Sơn |
3 |
700 |
420 |
280 |
140 |
48 |
Lê Thánh Tôn |
Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
49 |
Nguyễn Du |
Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
50 |
Thoại Ngọc Hầu |
Lê Thánh Tôn – Lê Lợi |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
51 |
Lâm Thanh Hồng |
Cầu Thoại Giang, Đ.Nguyễn Huệ - Đường Núi Bà Kênh E |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
52 |
Đường Núi Bà Kênh E |
Lâm Thanh Hồng - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
53 |
Tỉnh lộ 943 |
Cầu Vòng Cống - Cầu Kênh F |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
54 |
Đường N3 (KDC NCV) |
Đường N6 - Đường N4 |
3 |
800 |
480 |
320 |
160 |
55 |
Đường N4 (KDC NCV) |
Lê Hồng Phong – Võ Thị Sáu |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
56 |
Dân cư Tây Sơn |
Dân cư theo đường chính và nhà lồng chợ |
3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
57 |
Đường N1 (KDC NCV) |
Nguyễn Văn Trỗi - Đường N6 |
3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
58 |
Lê Lai |
Lý Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
59 |
Lê Lợi |
Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Trãi |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
60 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Trãi |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
61 |
Trần Nguyên Hãn |
Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
62 |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
63 |
Đường ngang KDC |
Lâm Thanh Hồng - Dân cư Tây Sơn |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
Tây Sơn |
|
|
|
|
|||
64 |
Dân cư Tây Sơn |
Dân cư theo các trục đường còn lại |
3 |
400 |
240 |
160 |
80 |
65 |
Cống Cô (nhỏ) |
Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
300 |
180 |
120 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
66 |
Nguyễn Huệ |
Cầu Thoại Giang - Trường “B” Tây Sơn |
|
400 |
240 |
|
|
67 |
Lâm Thanh Hồng (n/dài) |
Đường Núi Bà kênh E – Bãi rác TT. Núi Sập |
|
300 |
180 |
|
|
68 |
Tuyến Kênh F lộ bê tông |
Từ 100m vào 200m |
|
300 |
180 |
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a/ Bảng giá đất:
Đơn vị tính: đ/m2
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
560.000 |
336.000 |
300.000 |
180.000 |
250.000 |
150.000 |
b/ Phân loại:
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|||
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Tên Xã |
Tên Chợ |
Thoại Giang |
Chưa có |
Định Mỹ |
Chưa có |
Mỹ Phú Đông |
Mỹ Phú Đông |
Bình Thành |
Bình Thành |
Định Thành |
Kênh H |
An Bình |
Chưa có |
Vọng Đông |
Vọng Đông |
Vĩnh Trạch |
Chưa có |
|
|
Vọng Thê |
Tân Thành |
Vĩnh Khánh |
Vĩnh Khánh |
|
|
Tây Phú |
Tây Phú |
Vĩnh Chánh |
Tây Bình B |
|
|
|
|
Vĩnh Phú |
Vĩnh Phú |
|
|
|
|
Phú Thuận |
Phú Thuận |
|
|
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:
a/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ 943:
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn từ . . . đến .... . |
Giá đất |
- Cầu Mương Châu - Cầu Kênh F |
140.000 |
- Trạm Y tế xã Thoại Giang – cầu Ba Thê 4 |
140.000 |
- Từ cầu Ba Thê 4 – cầu Ba Thê 5 |
400.000 |
- Từ cầu sắt Núi nhỏ - Ranh Tri Tôn |
50.000 |
b/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy( Kênh cấp I, II) : 130.000đ/m2
3. Khu vực 3: Khu vực còn lại: 55.000đ/m2
C. Giá đất Nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
|
||||
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
17.000 |
15.000 |
13.000 |
10.000 |
|
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
|
|
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II) nhân hệ số 1,2 lần
TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ XÃ CHÂU ĐỐC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 3460/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
Đô thị thị xã Châu Đốc được giới hạn bởi các phường trung tâm và khu du lịch Núi Sam như sau :
1. Khu vực nội thị xã
- Hướng Đông Bắc: giáp Sông Hậu (từ Kênh Vĩnh Tế đến trạm bơm) và giáp Hương lộ 4 (từ trạm bơm đến Kênh Đào).
- Hướng Tây Bắc: giáp kênh Vĩnh Tế đến Trường Đua.
- Hướng Tây Nam: giáp đường Trường Đua, khu dân cư Tây vành đai, Kênh Hoà Bình - khu Quân sự, Quốc lộ 91 (từ đường khu Quân sự - Kênh Đào).
- Hướng Đông Nam: giáp Kênh Đào (đoạn từ Hương lộ 4 - Quốc lộ 91) và giáp sân bay (từ QL91 – Kênh Hoà Bình), Kênh đào – Kênh 1.
2. Trục Châu Đốc – Núi Sam :
- Hướng Đông Bắc: giáp Vành đai - Trường đua
- Hướng Tây Bắc: giáp đất ruộng (từ chân QL91 hiện hữu vào 200m).
- Hướng Tây Nam: Khu qui hoạch Núi Sam, đường hậu Miếu Bà, đường vòng Công Binh.
- Hướng Đông Nam: giáp đất ruộng (từ chân QL91 hiện hữu vào 240m).
3. Khu Du lịch Núi Sam (thuộc phường Núi Sam)
- Cách đường vòng chân núi, đường vòng Công Binh, đường hậu Miếu Bà vô 100m về phía đất ruộng.
- Phía Tây lấy đến chân núi.
- Từ Chân núi đến cuối khu dân cư Nam Quốc lộ 91 (khu dân cư Bạch Đàn)
II.Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn Từ . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
Giá đất vị trí 2 |
Giá đất vị trí 3 |
Giá đất vị trí 4 |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Lăng |
Suốt đường |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
2 |
Bạch Đằng |
Suốt đường |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
3 |
Đốc Phủ Thu |
Trần Hưng Đạo – Thủ Khoa Nghĩa |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
4 |
Thượng Đăng Lễ |
Trần Hưng Đạo – Phan Văn Vàng |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
|
|
Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa |
1 |
10.500 |
6.300 |
4.200 |
2.100 |
|
5 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
6 |
Lê Công Thành |
Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
7 |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
8 |
Quang Trung |
Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
9 |
Phan Văn Vàng |
Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
10 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ |
1 |
12.600 |
7.560 |
5.040 |
2.520 |
|
11 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Lê Công Thành – Thủ Khoa Nghĩa |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
12 |
Nguyễn Văn Thoại |
Trần Hưng Đạo , Lê Lợi - Th ủ Khoa Huân |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
13 |
Lê Lợi |
Nguyễn Văn Thoại – Nguyễn Trường Tộ |
1 |
13.350 |
8.010 |
5.340 |
2.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Thủ Khoa Nghĩa – Thủ Khoa Huân |
2 |
7.600 |
4.560 |
3.040 |
1.520 |
|
15 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Văn Thoại – Thượng Đăng Lễ |
2 |
7.600 |
4.560 |
3.040 |
1.520 |
|
16 |
Thượng Đăng Lễ |
Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị |
2 |
7.600 |
4.560 |
3.040 |
1.520 |
|
17 |
Nguyễn Văn Thoại |
Thủ Khoa Huân – Ngã tư đường Núi |
2 |
5.500 |
3.300 |
2.200 |
1.100 |
|
18 |
Trần Hưng Đạo |
Thượng Đăng Lễ - Nguyễn Đình Chiểu |
2 |
6.200 |
3.720 |
2.480 |
1.240 |
|
19 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Thượng Đăng Lễ - Nguyễn Đình Chiểu |
2 |
6.200 |
3.720 |
2.480 |
1.240 |
|
20 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Suốt đường |
2 |
5.900 |
3.540 |
2.360 |
1.180 |
|
21 |
Lê Lợi |
Nguyễn Trường Tộ - Ngã tư Bến xe |
2 |
9.500 |
5.700 |
3.800 |
1.900 |
|
22 |
Phan Văn Vàng |
Trưng Nữ Vương – Nguyễn Văn Thoại |
2 |
9.500 |
5.700 |
3.800 |
1.900 |
|
23 |
Phan Đình Phùng |
Trưng Nữ Vương – Nguyễn Văn Thoại |
2 |
9.500 |
5.700 |
3.800 |
1.900 |
|
24 |
Trưng Nữ Vương |
Lê Lợi – Thủ Khoa Huân |
2 |
9.500 |
5.700 |
3.800 |
1.900 |
|
25 |
Quang Trung |
Trưng Nữ Vương – Nguyễn Văn Thoại |
2 |
9.500 |
5.700 |
3.800 |
1.900 |
|
26 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Văn Thoại – Nguyễn Trường Tộ |
2 |
8.500 |
5.100 |
3.400 |
1.700 |
|
27 |
Hùng Vương |
Phan Đình Phùng – Phan Văn Vàng |
2 |
7.600 |
4.560 |
3.040 |
1.520 |
|
28 |
Trưng Nữ Vương |
Thủ Khoa Huân – Đường vành đai |
2 |
6.100 |
3.660 |
2.440 |
1.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Đình Chiểu - Loui Pasteur |
3 |
2.900 |
1.740 |
1.160 |
580 |
|
30 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Nguyễn Đình Chiểu - Loui Pasteur |
3 |
2.900 |
1.740 |
1.160 |
580 |
|
31 |
Cử Trị |
Nguyễn Văn Thoại – Vĩnh Phú |
3 |
2.800 |
1.680 |
1.120 |
560 |
|
32 |
Thủ Khoa Huân (n/dài) |
Lê Lợi – Ngã ba nhà giảng |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
|
33 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Trường Tộ - Đường vành đai |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
|
34 |
Nguyễn Trường Tộ |
Suốt đường |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
|
35 |
Khu DC Châu Long 1 |
Tiếp giáp đường: số 1,2,5, 6 và La Thành Thân |
3 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
720 |
|
36 |
La Thành Thân |
Lê Lợi – Hương lộ 4 (Châu Long 1 tiếp giáp) |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Khu DC Châu Long 1 |
Tiếp giáp đường: số 3, số 4 |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
38 |
Loui Pasteur |
Trần Hưng Đạo – Cử Trị |
4 |
1.900 |
1.140 |
760 |
380 |
|
39 |
Cư xá Sân vận động |
Suốt đường |
4 |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
|
40 |
Cư xá 20 – 80 |
Suốt đường |
4 |
1.900 |
1.140 |
760 |
380 |
|
41 |
Hương lộ 4 (Đ. Bến đá) |
Lê Lợi – La Thành Thân |
4 |
1.250 |
750 |
500 |
250 |
|
42 |
Trạm Khí tượng Thủy văn |
Lê Lợi đến suốt đường |
4 |
1.050 |
630 |
420 |
210 |
|
V |
QUỐC LỘ 91 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Quốc lộ 91 |
Cầu đúc kênh Đào – Chùa Đức Linh |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
|
|
|
Chùa Đức Linh – Cống Mương Thủy |
4 |
1.600 |
960 |
640 |
320 |
|
|
|
Cống Mương Thủy - Xí nghiệp Cơ khí |
4 |
2.100 |
1.260 |
840 |
420 |
|
|
|
Xí nghiệp Cơ khí – Ngã tư Bến xe |
3 |
4.900 |
2.940 |
1.960 |
980 |
|
|
|
Ngã tư bến xe – Cầu sắt 30/4 |
3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
|
|
|
Cầu sắt 30/4 - Ngã tư đường núi |
4 |
2.400 |
1.440 |
960 |
480 |
|
|
|
Ngã tư đường núi - Cầu số 4 |
Ven đô |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
|
|
|
Cầu số 4 - Ngã 3 bờ xáng |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
|
Cầu số 4-Tiếp giáp khu Dân cư Quốc lộ 91 (Vĩnh đông 2) |
4 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
|
|
Ngã 3 bờ xáng – Ngã 3 đường vòng Công binh |
3 |
5.400 |
3.240 |
2.160 |
1.080 |
|
|
|
Ngã 3 đường vòng Công binh - Cổng chùa Phạm Hương |
2 |
7.350
|
4.410
|
2.940
|
1.470
|
|
|
|
Cổng chùa Phạm Hương – Ngã ba cua Đình |
3 |
3.360 |
2.016 |
1.344 |
672 |
|
|
|
Ngã ba cua Đình – UBND xã Vĩnh Tế cũ |
4 |
1.700 |
1.020 |
680 |
340 |
|
|
|
UBND xã Vĩnh Tế cũ - Cầu Cống Đồn |
4 |
1.700 |
1.020 |
680 |
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
KHU DL NÚI SAM QUỐC LỘ 91: |
|
|
|
|
|
||
44 |
Đ. Phía Bắc Miếu Bà |
Ngã ba Quốc lộ 91 – Ngã ba Hầm cá (Miếu Bà) |
3 |
5.400 |
3.240 |
2.160 |
1.080 |
|
|
|
Ngã ba Hầm cá (Miếu Bà)- Ngã ba cua Đình |
3 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
|
45 |
Đường vòng Núi Sam |
Chùa Tây An – Đường ngang ấp Vĩnh Đông |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
|
|
|
Đường ngang ấp Vĩnh Đông 1 - Ngã ba Trương Gia Mô |
4 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
|
46 |
Đường vòng Công binh |
Quốc lộ 91 - Đường ngang ấp Vĩnh Đông 1 |
3 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
|
|
|
Đường ngang ấp Vĩnh Đông 1 - Ngã ba Trương Gia Mô |
4 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
|
47 |
Khu chợ Vĩnh Phước (phường Núi Sam) |
Ngã ba QL91 – Cuối phố 5 căn |
4 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
||
48 |
Hương lộ 4 |
La Thành Thân – Ngã ba ven bãi |
|
1.000 |
600 |
|
|
|
49 |
Bờ Tây QL91 |
Phường B |
|
1.000 |
600 |
|
|
|
50 |
Đường Vĩnh Tây 2 |
Ngã ba bờ xáng – Biên phòng |
|
400 |
240 |
|
|
|
51 |
Hương lộ 4 |
Ngã ba ven bãi – Cầu Kênh đào |
|
480 |
288 |
|
|
|
(không tính giá các dãy nhà cặp bờ sông) |
|
|
|
|
||||
52 |
Đường Trường đua |
Ngã tư đường Núi – Đường Vĩnh Phú |
|
500 |
300 |
|
|
|
53 |
Đường Vĩnh Phú |
Đường Trường đua - Cầu ván Vĩnh Phú |
|
500 |
300 |
|
|
|
54 |
Đường vòng Núi Sam |
Cuối phố 5 căn – Trường Trương Gia Mô |
|
400 |
240 |
|
|
|
55 |
Đường Mỹ hòa |
Cầu Kênh đào – Kênh 1 |
|
540 |
324 |
|
|
|
56 |
Đường 30/4 |
|
Bổ sung |
450 |
270 |
|
|
|
57 |
Đường Đê Hoà Bình |
|
Bổ sung |
400 |
240 |
|
|
|
58 |
Đường Mương Thuỷ |
|
Bổ sung |
400 |
240 |
|
|
|
59 |
Đường Mộ |
|
Bổ sung |
400 |
240 |
|
|
|
60 |
Đường 55A (Vĩnh Tây 2) |
Từ Đồn Biên Phòng đến đường Trường Đua phường Châu Phú A |
Bổ sung |
400 |
240 |
|
|
|
61 |
Đường Kênh 4 |
Cống 6 nhỏ đến quốc lộ 91 |
Bổ sung |
400 |
240 |
|
|
|
62 |
Đường Vĩnh Đông 2 |
Chùa Quỳnh Đạo đến Giáp ranh xã Vĩnh Châu |
Bổ sung |
400 |
240 |
|
|
|
63 |
Đường Vĩnh Xuyên |
Ngã 3 QL91 đến Phường Đội (P. Núi Sam) |
Bổ sung |
400 |
240 |
|
|
|
64 |
Đường 55A (Vĩnh Xuyên) |
Ngã 3 Phường Đội - Nhà Neo |
Bổ sung |
200 |
120 |
|
|
|
65 |
Khu DC Đông, Tây Bến Dựa |
Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Dựa |
Bổ sung |
500 |
300 |
|
|
|
66 |
Đường Vĩnh Chánh 2 |
Cầu Vĩnh Ngươn - UBND xã - Trường THCS |
Bổ sung |
600 |
360 |
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
I. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
Đơn vị tính: đ/m2
Địa chỉ |
Loại A |
Loại B |
||
1. Xã Vĩnh Ngươn: |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
- Tuyến dân cư Vành Đai |
1.000.000 |
600.000 |
|
|
- Trung tâm hành chính xã |
600.000 |
360.000 |
|
|
2. Xã Vĩnh Tế và xã Vĩnh Châu |
|
|
400.000 |
240.000 |
II. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:
a/ Tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ 91 : 260.000đ/m2
b/ Tiếp giáp mặt tiền tỉnh lộ : 150.000đ/m2
c/ Tiếp giáp mặt tiền đường liên xã, giao thông thủy(sông Hậu, kênh cấp I, II): 150.000đ/m2
III. Khu vực 3: Khu vực còn lại : 60.000đ/m2
C. Giá đất Nông nghiệp:
Đơn vị tính: đ/m2
a. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản:
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
40.000 |
35.000 |
30.000 |
|
|
Các xã khó khăn |
20.000 |
17.000 |
15.000 |
10.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
b. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Các xã bình thường |
63.000 |
60.000 |
50.000 |
|
|
Các xã khó khăn |
|
|
20.000 |
|
|
c. Đất trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
Khu vực |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
|
|
|
|
|
|
Toàn thị xã |
|
|
8.000 |
|
|
Ghi chú: Đối với đất nông nghiệp:
- Đất thuộc nội ô thành phố, thị xã, thị trấn nhân hệ số 2 lần
- Đất có vị trí tiếp giáp quốc lộ 91 và tỉnh lộ nhân hệ số 1,5 lần.
- Đất có vị trí tiếp giáp đường liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, II, sông tiền, sông hậu) nhân hệ số 1,2 lần.