Xem ngày tốt động thổ xây nhà vào tháng 2/2025
Nội dung chính
Ngày tốt động thổ xây nhà tháng 2/2025
Tháng 2 năm 2025 mang đến nhiều ngày đẹp để tiến hành khởi công xây dựng tổ ấm, tạo đà cho một năm mới với nhiều may mắn và thành công. Việc
lựa chọn ngày động thổ xây nhà đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo công trình diễn ra suôn sẻ và gia chủ gặp nhiều điều tốt lành.
Các yếu tố như ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo và hướng xuất hành được cân nhắc kỹ lưỡng để chọn ra những ngày phù hợp. Dưới đây là danh sách các ngày tốt động thổ xây nhà tháng 2 năm 2025 mà gia chủ có thể tham khảo:
Ngày dương | Ngày âm | Thông tin chi tiết |
---|---|---|
Thứ Năm, 6/2/2025 | 9/1/2025 | Ngày Bính Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ Trực: Định Hoàng Đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo Hướng xuất hành: - Tài thần Đông, - Hỷ thần Tây Nam; Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Tý |
Thứ Sáu, 7/2/2025 | 10/1/2025 | Ngày Đinh Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ Trực: Chấp Hoàng Đạo: Ngọc Đường Hoàng Đạo Hướng xuất hành: - Tài thần Đông, - Hỷ thần Nam Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu |
Thứ Hai, 10/2/2025 | 13/1/2025 | Ngày Canh Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ Trực: Thành Hoàng Đạo: Tư Mệnh Hoàng Đạo Hướng xuất hành: - Tài thần Tây Nam, - Hỷ thần Tây Bắc Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn |
Thứ Ba, 11/2/2025 | 14/1/2025 | Ngày Tân Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ Trực: Thu Hoàng Đạo: Câu Trần Hắc Đạo Hướng xuất hành: - Tài thần Tây Nam, - Hỷ thần Tây Nam Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ |
Thứ Tư, 12/2/2025 | 15/1/2025 | Ngày Nhâm Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ Trực: Khai, Hoàng Đạo: Thanh Long Hoàng Đạo, Hướng xuất hành: - Tài thần Tây, - Hỷ thần Nam; Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59); Tuổi xung khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ |
Chủ Nhật, 16/2/2025 | 19/1/2025 | Ngày Bính Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ Trực: Mãn, Hoàng Đạo: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Hướng xuất hành: - Tài thần Đông, - Hỷ thần Tây Nam; Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59); Tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất |
Thứ Tư, 18/2/2025 | 21/1/2025 | Ngày Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ Trực: Định, Hoàng Đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo, Hướng xuất hành: - Tài thần Bắc, - Hỷ thần Đông Nam; Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59); Tuổi xung khắc: Bính Tý, Giáp Tý |
Thứ Năm, 27/2/2025 | 30/1/2025 | Ngày Đinh Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ Trực: Bế, Hoàng Đạo: Minh Đường Hoàng Đạo, Hướng xuất hành: - Tài thần Đông Nam, - Hỷ thần Tây Bắc; Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59); Tuổi xung khắc: Tân Mùi, Tân Tỵ |
Xem ngày tốt động thổ xây nhà vào tháng 2 2025 (Hình từ Internet)
Ngày xấu cần tránh không nên động thổ xây nhà tháng 2 2025?
Dưới đây là danh sách các ngày xấu trong tháng 2/2025 nên tránh khi lựa chọn thời điểm động thổ xây nhà theo quan niệm phong thủy:
gày Dương | Ngày Âm | Thông tin chi tiết |
---|---|---|
01/02/2025 | 04/01/2025 | - Ngày: Tân Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ Tiết: Đại hàn - Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Kiến - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) - Tuổi xung khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão - Đánh giá: Ngày Xấu |
02/02/2025 | 05/01/2025 | - Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Đại hàn - Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Trừ - Hướng xuất hành: - Hướng tài thần: Tây
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) - Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần - Đánh giá: Ngày Xấu |
03/02/2025 | 06/01/2025 | - Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Lập Xuân - Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Trừ - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) - Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão - Đánh giá: Ngày Xấu |
04/02/2025 | 07/01/2025 | - Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Lập Xuân - Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Mãn - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) - Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn - Đánh giá: Ngày Xấu |
05/02/2025 | 08/01/2025 | - Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Lập Xuân - Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo - Trực: Bình - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) - Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ - Đánh giá: Ngày Xấu |
08/02/2025 | 11/01/2025 | - Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Lập Xuân - Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) - Tuổi xung khắc: Canh Dần, Giáp Dần - Đánh giá: Ngày Xấu |
09/02/2025 | 12/01/2025 | - Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Lập Xuân - Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Nguy - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) - Tuổi xung khắc: Tân Mão, Ất Mão - Đánh giá: Ngày Xấu |
13/02/2025 | 16/01/2025 | - Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) - Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần - Đánh giá: Ngày Xấu |
14/02/2025 | 17/01/2025 | - Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Phá - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) - Tuổi xung khắc: Ất Mùi, Kỷ Mùi, Đinh Dậu, Đinh Mão - Đánh giá: Ngày Xấu |
15/02/2025 | 18/01/2025 | - Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Thành - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) - Tuổi xung khắc: Tân Hợi, Kỷ Hợi, Tân Tỵ - Đánh giá: Ngày Xấu |
17/02/2025 | 20/01/2025 | - Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) - Tuổi xung khắc: Tân Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão - Đánh giá: Ngày Xấu |
19/02/2025 | 22/01/2025 | - Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Hướng xuất hành: - Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) - Tuổi xung khắc: Ất Mão, Quý Mão - Đánh giá: Ngày Xấu |
20/02/2025 | 23/01/2025 | - Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Khai - Hướng xuất hành:
-Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) - Tuổi xung khắc: Đinh Tỵ, Tân Tỵ, Đinh Hợi - Đánh giá: Ngày Xấu |
21/02/2025 | 24/01/2025 | - Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Bế - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) - Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Bính Ngọ, Canh Thân, Canh Dần - Đánh giá: Ngày Xấu |
23/02/2025 | 26/01/2025 | - Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Chấp - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) - Tuổi xung khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Hợi, Tân Tỵ - Đánh giá: Ngày Xấu |
24/02/2025 | 27/01/2025 | - Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) - Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Bính Ngọ, Canh Thân, Canh Dần - Đánh giá: Ngày Xấu |
25/02/2025 | 28/01/2025 | - Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Chấp - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) - Tuổi xung khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Hợi, Tân Tỵ - Đánh giá: Ngày Xấu |
26/02/2025 | 29/01/2025 | - Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Dần,Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Phá - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) - Tuổi xung khắc: Canh Thân, Giáp Thân, Canh Tý - Đánh giá: Ngày Xấu |
27/02/2025 | 30/01/2025 | - Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ - Tiết: Vũ Thủy - Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Nguy - Hướng xuất hành:
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) - Tuổi xung khắc: Ất Dậu, Kỷ Dậu, Tân Hợi - Đánh giá: Ngày Xấu |
Thẩm quyền quyết định tổ chức lễ động thổ cho các công trình?
Căn cứ tại Điều 5 Quyết định 27/2023/QĐ-TTg quy định về thẩm quyền quyết định tổ chức các buổi lễ như sau:
Thẩm quyền quyết định tổ chức các buổi lễ
1. Thủ tướng Chính phủ quyết định tổ chức các buổi lễ đối với công trình quy định tại khoản 1 Điều 3 quyết định này trên cơ sở đề nghị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc chủ đầu tư.
2. Người đứng đầu bộ, cơ quan trung ương chủ trì, phối hợp với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức các buổi lễ đối với công trình do mình quyết định đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 3 quyết định này.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức các buổi lễ đối với công trình do mình quyết định đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 3 quyết định này.
4. Chủ đầu tư lập kế hoạch tổ chức buổi lễ, trong đó nêu rõ: Nội dung, thời gian, địa điểm, thành phần, chi phí, phương án tiến hành; trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Như vậy, thẩm quyền quyết định tổ chức lễ động thổ cho các công trình quan trọng quốc gia sẽ thuộc về Thủ tướng Chính phủ.
Ngoài ra, thẩm quyền quyết định tổ chức các buổi lễ khác như sau:
- Người đứng đầu bộ, cơ quan trung ương chủ trì, phối hợp với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức các buổi lễ khởi công đối với công trình do mình quyết định đầu tư.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức các buổi lễ khởi công.