Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 503/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/04/2024
Ngày có hiệu lực 25/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Trịnh Trường Huy
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 503/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 25 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 616/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 351/QĐ-LĐTBXH, ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động

- Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

(Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)

1

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

 (1.001978)

20 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn; tờ khai, căn cứ pháp lý.

2

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 (1.001973)

02 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: kết quả thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.

3

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 (1.001966)

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.

4

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

(2.001953)

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý

5

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi)

 (2.000178)

03 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.

6

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến)

 (1.000401)

03 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.

7

Giải quyết hỗ trợ học nghề

 (2.000839)

20 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; tên mẫu đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý.

8

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

 (2.000148)

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý.

9

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

 (1.000362)

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý.

Tổng số danh mục TTHC công bố: 09 TTHC

Trong đó:

- Sửa đổi, bổ sung  09 TTHC

 

PHỤ LỤC II

[...]