Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1078/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 24 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 46/TTr-SLĐTBXH ngày 09/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||||
1 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp (Số hồ sơ TTHC: 2.000888) |
Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
x |
|
TTHC có số thứ tự 1, mục II, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (Số hồ sơ TTHC: 1.001978) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
TTHC có số thứ tự 2, mục II, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (Số hồ sơ TTHC: 1.001973) |
02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định |
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
TTHC có số thứ tự 3, mục II, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (Số hồ sơ TTHC: 1.001966) |
Không quy định |
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính, tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
TTHC có số thứ tự 4, mục II, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (Số hồ sơ TTHC: 2.001953) |
Không quy định |
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
TTHC có số thứ tự 5, mục II, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (Số hồ sơ TTHC: 2.000178) |
03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động |
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
x |
|
TTHC có số thứ tự 6, mục II, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (Số hồ sơ TTHC: 1.000401) |
03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động |
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Trình tự thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
x |
|
TTHC có số thứ tự 7, mục II, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
8 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề (Số hồ sơ TTHC: 2.000839) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề |
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
TTHC có số thứ tự 8, mục II, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
9 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (Số hồ sơ TTHC: 2.000148) |
Không quy định |
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
TTHC có số thứ tự 9, mục II, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
10 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng (Số hồ sơ TTHC: 1.000362) |
Không quy định |
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Trình tự thực hiện; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
x |
|
TTHC có số thứ tự 10, mục II, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |