Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Số hiệu 351/QĐ-BLĐTBXH
Ngày ban hành 29/03/2024
Ngày có hiệu lực 29/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Lê Văn Thanh
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 351/QĐ-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Việc làm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở LĐTBXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Văn phòng Bộ;
- Lưu: VT, CVL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Văn Thanh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

2.000888

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

 

2

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

3

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

4

1.001966

Tiếp tục hưởng tr cấp thất nghiệp

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

5

2.001953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

6

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

7

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

8

2.000839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

 


9

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

10

1.000362

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1. Thủ tục hành chính “Tham gia bảo hiểm thất nghiệp”

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc có hiệu lực, người sử dụng lao động lập và nộp hồ sơ tham gia bảo hiểm thất nghiệp của người lao động cho cơ quan bảo hiểm xã hội.

- Bước 2: Hằng tháng, người sử dụng lao động đóng bảo hiểm thất nghiệp theo mức bằng 1 % quỹ tiền lương tháng của những người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp và trích tiền lương của từng người lao động theo mức bằng 1 % tiền lương tháng để đóng cùng một lúc vào quỹ bảo hiểm thất nghiệp.

b) Cách thức thực hiện: Người sử dụng lao động lập và nộp hồ sơ tham gia bảo hiểm thất nghiệp, đóng bảo hiểm thất nghiệp theo mức quy định của người lao động cho cơ quan bảo hiểm xã hội.

c) Thành phần hồ sơ: Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

d) Số lượng hồ sơ: Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

đ) Thời hạn giải quyết: Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người sử dụng lao động.

g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan bảo hiểm xã hội.

[...]