BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5023/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH CÁC MẪU CHỨNG CHỈ CỦA KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày
25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BGDĐT ngày
19 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị giúp Bộ trưởng thực
hiện chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Mẫu chứng chỉ của Khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, bao gồm:
1. Chứng chỉ ngoại ngữ.
2. Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ ra đề
thi ngoại ngữ.
3. Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ
chấm thi nói và viết ngoại ngữ.
Điều 2. Nội dung và hình thức của các Mẫu chứng chỉ:
1. Nội dung các Mẫu chứng chỉ của
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc in trên mặt ngoài và mặt trong theo quy định từ
Phụ lục I đến Phụ lục III.
2. Chứng chỉ ngoại ngữ có kích thước
18 cm x 26 cm; Chứng
chỉ bồi dưỡng cán bộ ra đề thi ngoại ngữ, Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ chấm thi
nói và viết ngoại ngữ có kích thước 13 cm x 19 cm.
3. Các Mẫu chứng chỉ gồm hai
(02) mặt: Mặt ngoài có màu đỏ đậm, có hình Quốc huy, các chữ in màu vàng. Mặt
trong có nền màu trắng, hình Quốc huy chìm chính giữa và hoa văn viền màu vàng,
tên chứng chỉ màu đỏ, các chữ khác màu đen.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Website Bộ;
- Lưu VT, Cục QLCL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
PHỤ
LỤC I
MẪU
CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
(Kèm
theo Quyết định số
5023/QĐ-BGDĐT
ngày 30 tháng 11 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi ngôn ngữ được cấp chứng chỉ.
[...]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5023/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH CÁC MẪU CHỨNG CHỈ CỦA KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày
25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BGDĐT ngày
19 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị giúp Bộ trưởng thực
hiện chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Mẫu chứng chỉ của Khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, bao gồm:
1. Chứng chỉ ngoại ngữ.
2. Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ ra đề
thi ngoại ngữ.
3. Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ
chấm thi nói và viết ngoại ngữ.
Điều 2. Nội dung và hình thức của các Mẫu chứng chỉ:
1. Nội dung các Mẫu chứng chỉ của
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc in trên mặt ngoài và mặt trong theo quy định từ
Phụ lục I đến Phụ lục III.
2. Chứng chỉ ngoại ngữ có kích thước
18 cm x 26 cm; Chứng
chỉ bồi dưỡng cán bộ ra đề thi ngoại ngữ, Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ chấm thi
nói và viết ngoại ngữ có kích thước 13 cm x 19 cm.
3. Các Mẫu chứng chỉ gồm hai
(02) mặt: Mặt ngoài có màu đỏ đậm, có hình Quốc huy, các chữ in màu vàng. Mặt
trong có nền màu trắng, hình Quốc huy chìm chính giữa và hoa văn viền màu vàng,
tên chứng chỉ màu đỏ, các chữ khác màu đen.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Website Bộ;
- Lưu VT, Cục QLCL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi ngôn ngữ được cấp chứng chỉ.
(2) Ghi bậc theo Khung năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dùng cho Việt
Nam.
(3) Tên đơn vị cấp chứng chỉ.
(4) Họ tên người được cấp chứng chỉ.
(5) Ngày, tháng, năm sinh của người được
cấp chứng chỉ.
(6) Ngày, tháng, năm tổ chức thi.
(7) Tổng điểm đạt được.
(8) Điểm của từng kỹ năng.
(9) Địa danh; ngày, tháng, năm cấp chứng
chỉ
(10) Chữ ký và dấu của đơn vị cấp chứng
chỉ.
(11) Ghi số quyết định cấp chứng chỉ.
(12) Ghi số hiệu chứng chỉ.
(13) Ghi số vào sổ cấp chứng chỉ.
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi ngôn ngữ được cấp chứng chỉ.
(2) Họ tên người được cấp chứng chỉ.
(3) Ngày, tháng, năm sinh của người được
cấp chứng chỉ.
(4) Đơn vị công tác của người được cấp
chứng chỉ.
(5) Ghi theo chương trình được bồi dưỡng.
(6) Thời gian tham gia chương trình bồi
dưỡng.
(7) Đơn vị tổ chức bồi dưỡng.
(8) Điểm thi.
(9) Địa danh; ngày, tháng, năm cấp chứng
chỉ.
(10) Chữ ký và dấu của đơn vị cấp chứng
chỉ.
(11) Ghi số hiệu chứng chỉ.
(12) Ghi số vào sổ cấp chứng chỉ.
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi ngôn ngữ được cấp chứng chỉ.
(2) Họ tên người được cấp chứng chỉ.
(3) Ngày, tháng, năm sinh của người được
cấp chứng chỉ.
(4) Đơn vị công tác của người được cấp
chứng chỉ.
(5) Ghi theo chương trình được bồi dưỡng.
(6) Thời gian tham gia chương trình bồi
dưỡng.
(7) Đơn vị tổ chức bồi dưỡng.
(8) Điểm thi.
(9) Địa danh; ngày, tháng, năm cấp chứng
chỉ.
(10) Chữ ký và dấu của đơn vị cấp chứng
chỉ.
(11) Ghi số hiệu chứng chỉ.
(12) Ghi số vào sổ cấp chứng chỉ.