ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 498/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
04 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
423/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 197/TTr-SVHTTDL ngày 24/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Di sản
văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Ninh Thuận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây
dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có số thứ
tự 2, 3, 4, 6, 9, 11, 12, 13, 14 thuộc lĩnh vực Di sản văn hóa ban hành kèm
theo Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, VXNV, PVHCC;
- Lưu: VT. TTPVHCC.HTHG.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN
HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
NINH THUẬN
(kèm
theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
1.
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3
năm 2024
|
2.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập
|
Như trên
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (thẩm quyền
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Như trên
|
4.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
Như trên
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Như trên
|
6.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Như trên
|
7.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Như trên
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Như trên
|
9.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Như trên
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC DI SẢN
VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
NINH THUẬN
(kèm
theo Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục
cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương: 10 ngày
làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và trình Trưởng phòng .QLVHGĐ.
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
và Gia đình
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|
2. Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công
lập: 15 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ.
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
và Gia đình
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC
lên Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
15 ngày
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập: 30 ngày làm việc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở: 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công .
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ đến chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và trình Trưởng phòng .QLVHGĐ.
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng QLTTDL
|
Xem xét, thông qua và trình
Lãnh đạo Sở.
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản dự thảo
trình UBND tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Sở.
|
Chuyển hồ sơ ký duyệt đến Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 10 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC công tỉnh.
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Văn
thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư thuộc Văn phòng UBND
tỉnh.
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Xem xét, ký duyệt văn bản.
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận Một cửa Văn phòng
UBND tỉnh
|
trả kết quả cho Bộ phận Một cửa
Sở VHTTDL
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia: 30 ngày làm
việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ.
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
và Gia đình
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC
lên Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
5. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật: 15 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và trình Trưởng phòng .QLVHGĐ.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
và Gia đình
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
15 ngày
|
6. Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
và Gia đình
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|
7. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và trình Trưởng phòng .QLVHGĐ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
và Gia đình
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|
8. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và trình Trưởng phòng .QLVHGĐ.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
và Gia đình
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|
9. Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Kiểm tra dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
và Gia đình
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC lên Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|