Quyết định 4974/QĐ-BYT năm 2015 về danh mục, định mức sử dụng và định mức dự trữ thuốc điều trị bệnh lao của Chương trình chống lao Quốc gia giai đoạn 2015-2020 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 4974/QĐ-BYT
Ngày ban hành 20/11/2015
Ngày có hiệu lực 20/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4974/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VÀ ĐỊNH MỨC DỰ TRỮ THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHỐNG LAO QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2015-2020

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của Bộ Y tế;

Căn cQuyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định s2406/QĐ-TTg ngày 18/12/2011 của Thtướng Chính phủ phê duyệt Danh mục các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2012-2015 và Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 04/9/2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quc gia Y tế giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quyết định s374/QĐ-TTg ngày 17/03/2014 của Thtướng Chính phphê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn 2030;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh và Giám đốc Bệnh viện Phổi Trung ương kiêm Trưởng Ban điều hành Dự án phòng, chống bệnh lao,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục, định mức sử dụng và định mức dự trữ thuốc điều trị bệnh lao của Chương trình chống lao Quốc gia giai đoạn 2015-2020:

1. Danh mục thuốc điều trị bệnh lao căn cứ vào Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao ban hành theo Quyết định số 4263/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế (chi tiết trong Phụ lục đính kèm).

2. Định mức thuốc sử dụng để điều trị bệnh lao căn cứ theo Hướng dẫn điều trị và cơ số thuốc sử dụng để điều trị cho 1.000 người bệnh (chi tiết trong Phụ lục đính kèm).

3. Định mức thuốc dự trữ để điều trị bệnh lao là tổng số thuốc theo nhu cầu đủ sử dụng cho tổng số người bệnh lao được phát hiện và quản lý điều trị trong 01 năm. Định mức thuốc dự trữ cụ thể hàng năm được tính toán trên cơ sở tổng số người bệnh lao phát hiện năm trước và tổng số thuốc tồn kho của năm trước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Vụ Trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Bệnh viện Phổi Trung ương - Trưởng Ban điều hành Dự án phòng, chống bệnh lao và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ tr
ưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KCB (02b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: ........./QĐ-BYT ngày.......tháng......năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành danh mục, định mức sử dụng và định mức dự trữ thuốc điều trị bệnh lao của Chương trình chng lao Quốc gia giai đoạn 2015-2020)

I. DANH MỤC CÁC THUC CHNG LAO

1. Danh mục thuốc chống lao hàng 1:

STT

Thuốc

Tên viết tắt

Dạng trình bày

Đường dùng

Liều dùng

1

Streptomycin

S

Lọ bột pha tiêm: 1 gram

Tiêm

15 mg/kg/ngày (12-18 mg/kg/ngày)

2

Rifampicin

R

Viên nang hoặc viên nén đơn hoặc viên kết hợp: 500 mg; 300 mg; 150 mg

Uống

10 mg/kg/ngày (8-12 mg/kg/ngày)

3

Isoniazid

H

Viên nén đơn hoặc viên kết hợp hoặc syro: 50 mg; 100 mg; 300 mg

Uống

Liều hàng ngày 5 mg/kg/ngày (4-6 mg/kg/ngày)

Liều cách quãng 10 mg/kg/ngày (8-12 mg/kg/ngày)

Liều cao: 600-1500 mg/ngày

4

Pyrazinamid

Z

Viên nén: 500mg

Uống

Liều hàng ngày 25 mg/kg/ngày (20-30 mg/kg/ngày)

Liều cách quãng 35 mg/kg/ngày (30-40 mg/kg/ngày)

5

Ethambutol

E

Viên nén đơn hoặc viên kết hợp: 100mg đến 400mg

Uống

Liu hàng ngày 15 mg/kg/ngày (15-20 mg/kg/ngày)

Liều cách quãng 30 mg/kg/ngày (25-35 mg/kg/ngày)

2. Danh mục thuốc chống lao hàng 2:

STT

Thuốc

Tên viết tắt

Dạng trình bày

Đường dùng

Liều dùng

1

Kanamycin

Km

Lọ bột pha dung dịch tiêm 1000mg/4ml hoặc ống tiêm 1000mg/4ml

Tiêm bắp

Tr em: 15-30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày), liều hàng ngày hoặc cách quãng

Người lớn: 10-15mg/kg/ngày liều hàng ngày hoặc cách quãng 15-25mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày)

2

Amikacin

Am

Lọ bột pha tiêm 100mg, 500mg và 1000mg

Tiêm bắp

Trẻ em: 15-30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày), liều hàng ngày hoặc cách quãng

Người lớn: 10-15mg/kg/ngày liều hàng ngày hoặc cách quãng 15-25mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày)

3

Capreomycin

Cm

Lọ bột pha tiêm 1000mg

Tiêm bắp

Trẻ em: 15-30mg/kg/ngày (ti đa 1g/ngày), liu hàng ngày hoặc cách quãng

Người lớn: 10-15mg/kg/ngày liều hàng ngày hoặc cách quãng 15-25mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày)

4

Oxfloxacin

Ofx

Viên nén 200mg, 300mg, 400mg

Uống

Trẻ em: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 800mg/ngày)

Người lớn: 800mg/lần/ngày (tối đa 1000mg/ngày)

5

Levofloxacin

Lfx

Viên nén 250mg, 500mg hoặc 750mg

Uống

Trẻ em dưới 5 tuổi: 15-20mg/kg/ngày, chia liều 2 lần/ngày

Trẻ em trên 5 tuổi: 10-15mg/kg/ngày, liều hàng ngày

Người lớn: 10-15mg/kg/ngày (500mg-1000mg/ngày), liều hàng ngày

6

Moxifloxacin

Mfx

Viên nén 400mg

Uống

Người lớn: 400mg/ngày, liu hàng ngày

7

Ethionamide

Eto

Viên nén 125mg, 250mg

Uống

Trẻ em: 15-20mg/kg/ngày (ti đa 1g/ngày)

Người lớn: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày)

8

Protionamide

Pto

Viên nén 250mg

Uống

Trẻ em: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày)

Người lớn: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày)

9

Cycloserine

Cs

Viên nhộng 250mg

Uống

Trẻ em: 10-20mg/kg/ngày, chia 2 lần (tối đa 1000mg/ngày)

Người lớn: 10-15mg/kg/ngày, chia 2 lần nếu khó dung nạp (tối đa 1000mg/ngày)

10

Para-aminosalicylic acid

PAS

Gói hạt 4000mg giải phóng chậm ở ruột

Uống

Trẻ em: 50-300mg/kg/ngày, chia 2-4 ln

Người lớn: 8000-12000mg/ngày, chia 2-3 lần

11

Para-aminosalicylate sodium

PAS-Na

Gói hạt 5520mg pha dung dịch ung tương đương 4000mg PAS

Uống

Trẻ em: 50-300mg/kg/ngày, chia 2-4 ln

Người lớn: 8000-12000mg/ngày, chia 2-3 lần

12

Clofazimine

Cfz

Viên nhộng 50mg, 100mg

Uống

Trẻ em: dữ liệu hạn chế (có th chđịnh liều 1mg/kg/ngày)

Người lớn: 100mg-200mg/ngày, liều hàng ngày (có thể chđịnh 200mg/ngày hàng ngày trong 2 tháng đầu, sau đó 100mg/ngày, liều hàng ngày)

13

Amoxicillin-Clavulanate

Amx-Clv

Viên 250mg Amoxicillin/62,5mg Clavulanate

hoặc dùng kết hợp 2 loại thuốc

Uống

Trẻ em (< 30kg): 80mg/kg/ngày, chia 2 ln, liu hàng ngày

Người ln: 2000mg Amoxicillin/125mg Clavulanate/lần, 2 lần/ngày, liều hàng ngày

Tối đa 3000 mg/ngày

14

Clarithromycin

Clr

Viên nén 250mg, 500mg hoặc dạng viên giải phóng chậm

Uống

Trẻ em: 7,5mg/kg/12 giờ (ti đa 500mg)

Người lớn: 500mg/2 lần/ngày hoặc 1g/lần/ngày cho dạng giải phóng chậm

15

Linezolid

Lzd

Viên 400mg, 600mg

Uống

Trẻ em: 10mg/kg/mỗi 12 giờ

Người lớn: 600mg/1 lần/ngày

16

Bedaquiline

Bdq

Viên 100mg

Uống

Người lớn: 400mg một lần hàng ngày trong 2 tuần đầu, sau đó 200mg/ngày x 3 ngày/tuần trong 22 tuần tiếp theo

Trẻ em: chưa xác định

17

Delamanid

Dlm

Viên bao film 50mg

Ung

Người lớn: 100 mg/2 lần/ngày, liều hàng ngày trong 24 tuần

II. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THUỐC CHNG LAO

1. Thuốc chống lao hàng 1:

- Nhu cầu thuốc cho 1.000 người bệnh lao mới (sử dụng phác đồ 06 tháng: 2RHZE(S)/4RHE)

Stt

Tên thuốc, hàm lượng (*)

Đơn vị tính

Cơ số sử dụng cho 01 người bệnh

Nhu cầu sử dụng cho 1.000 người bệnh

1

Rifampicin 150mg/Isoniazid 100mg (viên hn hợp R/H 150/100mg)

Viên

360

360.000

2

Rifampicin 150mg/Isoniazid

75mg/Pyrazinamid 400mg (viên hỗn hợp R/H/Z 150/75/400mg)

Viên

180

180.000

3

Ethambutol 400mg (E 400mg)

Viên

360

360.000

[...]