Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016

Số hiệu 492/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/03/2016
Ngày có hiệu lực 14/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Dung
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 492/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ - NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết đnh số 1956/2009/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/2009/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn Chương trình MTQG năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Công văn số 1057/UBND-XDKH ngày 05/3/2016 của UBND tỉnh về Phân bổ kinh phí và các chỉ tiêu dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 242/TTr-LĐTBXH ngày 26/ 02/ 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016 (kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, UBND thành phố Huế, các thị xã và các huyện tổ chức triển khai thực hiện nội dung Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và đào tạo, Công Thương; Chủ tịch UBND thành phố Huế, các thị xã và các huyện; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động TBXH;
- TT HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể tnh;
- Cổng Thông tin Điện tử của tnh;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CH
Ủ TỊCH
PHÓ CHỦ
TCH




Nguyễn Dung

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 của UBND tỉnh)

Nhằm đáp ứng nhu cầu học nghề của người lao động nông thôn, UBND tỉnh xây dựng Kế hoạch Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016 với nội dung sau:

I. Chỉ tiêu:

1. Nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề, nhằm tạo việc làm, tăng thu nhập cho lao động nông thôn; góp phn chuyn dịch cơ cu lao động và cơ cu kinh tế, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn.

2. Đào tạo nghề cho 2.500 lao động nông thôn, trong đó: 1.875 người học nghề phi nông nghiệp (chiếm tỷ lệ trên 75%) và 625 người học nghề nông nghiệp (chiếm tỷ lệ 25%).

3. Đào tạo cho 250 lượt cán bộ, công chức xã về kiến thức quản lý nhà nước và nghiệp vụ, kỹ năng hành chính cho công chức xã.

II. Đối tượng và điều kiện hỗ trợ học nghề:

1. Đối tượng áp dụng: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, trong đó ưu tiên người khuyết tật và các đối tượng là người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đt kinh doanh, lao động nữ bị mt việc làm, ngư dân; các cơ quan, tchức, cá nhân có liên quan.

[...]