Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 547/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/03/2016
Ngày có hiệu lực 18/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Dung
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 547/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyn sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 20/2012/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 401/SKHĐT - VX ngày 04 tháng 3 năm 2016 về việc phê duyệt chỉ tiêu đào tạo năm học 2016 - 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 cho các trường cao đẳng, trung cấp, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trung cấp nghề do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: (có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Các sở: Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giáo dục Đào tạo,Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội; các trường cao đẳng trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Quảng Điền và UBND thành phố Huế chịu trách nhiệm chỉ đạo các Trường tổ chức thực hiện đào tạo và liên kết đào tạo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối kinh phí đào tạo bằng ngân sách Nhà nước cho các sở có trường trực thuộc, các trường trực thuộc tỉnh; UBND huyện Quảng Điền và UBND thành phố Huế cân đối kinh phí cho các trường trực thuộc theo phân cấp quản lý; hướng dẫn và theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, UBND huyện Quảng Điền, UBND thành phố Huế, Hiệu trưởng các Trường được giao chỉ tiêu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP phụ trách và CV: TC;
- Lưu: VT, GD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn
Dung

 

BẢNG GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017

(Kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

TRƯỜNG, NGÀNH HỌC

Chỉ tiêu tuyển sinh

Thời gian đào tạo

Đối tưng tuyển sinh

Ghi chú

Tổng số

T.đó: Ch tiêu NS htrợ

I

Trường Cao đẳng phạm Huế

2,900

470

 

 

 

a

Hệ Cao đẳng chính quy

1,080

250

 

 

 

*

Hệ Cao đng sư phạm

250

250

 

 

 

1

Sư phạm Âm nhạc

15

15

3 năm

Tuyn thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH

Chỉ tiêu ngân sách cp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH

2

Sư phạm Mỹ thuật

15

15

3

Giáo dục Thể chất (GDTC- Công tác Đội)

15

15

4

Giáo dc Tiểu học

50

50

5

Giáo dục Mầm non

50

50

6

Sư phạm Toán học

20

20

7

Sư phạm Hóa học

20

20

8

Sư phạm Ngữ văn

20

20

9

Sư phạm Lịch sử

20

20

10

Sư phạm Tiếng Anh

25

25

*

Hệ cao đẳng ngoài sư phạm

830

0

 

 

 

11

Kế toán

60

0

3 năm

Thí sinh cả nước

Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo

12

Tài chính - Ngân hàng

50

0

13

Tin học ứng dụng

60

0

14

Quản trị kinh doanh

60

0

15

Quản lý đất đai

40

0

16

Khoa học thư vin

40

0

17

Vit Nam học

50

0

18

Quản trị văn phòng

50

0

19

Thư ký văn phòng

50

0

20

Quản lý văn hóa

40

0

 

 

21

Công tác xã hội

50

0

22

Tiếng Anh

110

0

23

Tiếng Nhật

110

0

24

Thiết kế đồ họa

30

0

25

Thiết kế thời trang

30

0

b

Liên thông cao đng theo hình thức vừa làm vừa học

600

0

 

 

 

26

Quản trị văn phòng

50

0

1,5 năm

Thí sinh cả nước có bằng tốt nghiệp TCCN chính quy hoặc vừa học vừa làm

Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo

27

Khoa học thư viện

50

0

28

Tin học ứng dụng

50

0

29

Giáo dục Mầm non

350

0

30

Kế toán

50

0

31

Quản lý đất đai

50

0

c

Hệ Trung cấp chính quy

700

0

 

 

 

32

Tin học ứng dụng

100

0

2 năm

Thí sinh cả nước

Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo

33

Kế toán doanh nghiệp

100

0

34

Quản lý thiết bị trường học

50

0

35

Quản lý đất đai

50

0

36

Hành chính văn thư

50

0

37

Thư viện

50

0

38

Sư phm Mm non

300

0

d

Hệ Trung cấp chuyên nghiệp vừa học vừa làm

200

0

 

 

 

39

Sư phạm Mầm non, tin học ứng dụng, hành chính văn thư, quản lý đất đai, kế toán doanh nghiệp

200

0

2 năm

Thí sinh cả nước

Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo

e

Đào tạo khác

320

220

 

 

 

40

Đào tạo tiếng Việt cho lưu Học sinh Lào

150

60

1 năm

Lưu học sinh Lào

 

41

Bồi dưỡng CBQL trường THCS

30

30

 

 

 

42

Bồi dưỡng CBQL trường Tiểu học

30

30

3 tháng

 

 

43

Bồi dưỡng CBQL trường Mầm non

60

50

44

Bồi dưỡng GV THCS môn Tiếng Anh

50

50

II

Trường TC Văn hóa Nghệ thuật

462

377

 

 

 

a

Hệ Trung học chính quy

280

205

 

 

 

1

Ngành Thanh nhạc

35

25

3 năm

Học sinh năng khiếu

Riêng chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH từ 36 tháng trở lên

2

Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

25

20

3

Ngành Hội họa

40

30

4

Ngành Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân

50

40

4 năm

5

Ngành Nghệ thuật biểu diễn Ca kịch Huế

20

15

6

Ngành Nghệ thuật biu diễn Ca Huế

0

0

1,5 năm

7

Ngành Nhạc công Truyền thống Huế

30

20

4 năm

8

Ngành Nghệ thuật biểu diễn Tuồng

20

15

9

Ngành Quản lý văn hóa

30

20

3 năm

 

 

10

Ngành Khoa học thư viện

30

20

 

 

b

Hệ Trung học vừa học vừa làm

30

20

 

 

 

11

Biên đạo múa

30

20

2 năm

 

 

c

Bồi dưỡng công chức Văn hóa xã hội

152

152

 

 

 

III

Trường Trung học TDTT Huế

400

395

 

 

 

a

Hệ Trung học chính quy

100

100

 

 

 

1

Thể dục thể thao

50

50

2 năm

Tốt nghiệp THPT

 

2

Thể dục thể thao

50

50

3 năm

Tốt nghiệp THCS

 

b

Hệ cấp năng khiếu

300

295

 

 

 

3

Cầu lông

25

25

4

C vua, cờ tướng

40

40

5

Đá cầu

25

25

6

Điền kinh

40

40

1 năm

Học sinh năng khiếu

Chỉ tiêu ngân sách cp chỉ tuyển thí sinh có hkhẩu ti TTH và học sinh năng khiếu.

7

Karatedo

45

45

8

Taekwondo

35

30

9

Judo

30

30

10

Vật

45

45

11

Bắn cung

15

15

IV

Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

455

335

 

 

 

a

Cao đẳng nghề chính quy

175

130

 

 

 

1

Điện công nghiệp

35

25

3 năm

HS tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu NS hỗ tr ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH

2

Cơ khí Hàn

35

30

3

Công tác xã hội

35

25

4

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

35

25

5

Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

35

25

HS tốt nghiệp TCN

b

Trung cấp nghề chính quy

280

205

 

 

 

6

Hàn

35

30

3 năm

Tốt nghiệp THCS

 

7

Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khin trong công nghiệp

70

50

8

Kỹ thuật chế biến món ăn

35

25

9

Công tác xã hội

35

25

10

Điện công nghiệp

35

25

11

May thời trang

70

50

2,5 năm

V

Trung cấp nghề Quảng Điền

 

 

 

 

 

*

Trung cấp ngh chính quy

130

100

 

 

 

1

Điện Công nghiệp

25

25

2-3 năm

Tốt nghiệp THCS, THPT

Chỉ tiêu ngân sách hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ  khẩu tại TTH

2

Hàn

25

25

3

May thời trang

30

30

4

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

20

20

5

Kỹ thuật chế biến món ăn

30

0

VI

Trung cấp nghề Huế

 

 

 

 

 

*

Trung cấp ngh chính quy

140

120

 

 

 

1

Điện dân dụng

20

15

 

HS tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương học 2 năm và hs tốt nghiệp THCS hoặc tương đương 3 năm

Chỉ tiêu NS htrợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH

2

Quản trị khách sạn

25

20

 

3

May và thiết kế thời trang

25

20

2-3 năm

4

Kỹ thuật chế biến món ăn

25

20

 

5

Gia công, thiết kế sản phẩm mộc

20

20

 

6

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

25

25

 

VII

Trường Trung cấp Âu Lạc

 

 

 

 

 

*

Trung cấp chính quy

790

0

 

Thí sinh cả nước (TCCN)

 

1

Dược sĩ trung cấp

200

 

 

2

Y sĩ đa khoa

50

 

 

3

Điều dưỡng

50

 

 

4

Kỹ thuật xét nghiệm

30

 

 

5

Thú y

50

 

 

6

Sư phạm Mầm non

100

 

 

7

Kế toán doanh nghiệp

50

 

 

8

Kinh doanh TM-DV

30

 

2-3 năm

9

Điện dân dụng

30

 

 

Thí sinh cả nước (TCN)

 

10

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

30

 

 

11

Nghiệp vụ lễ tân

30

 

 

12

Kỹ thuật chế biến món ăn

50

 

 

13

Quản trị mạng máy tính

30

 

 

14

Kỹ thuật sửa chữa máy tính

30

 

 

15

Văn thư hành chính

30

 

 

VIII

Trung cấp kinh tế du lịch Duy Tân

 

 

 

 

 

*

Trung cấp chính quy

200

0

 

 

 

1

Nghiệp vụ l tân

50

 

2 năm

Thí sinh cả nước

 

2

Lập trình/phân tích hệ thống

50

 

3

Sư phạm mầm non

50

 

4

Điều dưỡng

50

 

IX

Trường Cao đẳng GTVT

700

0

 

 

 

a

Cao đẳng chuyên nghiệp chính quy

220

0

2-3 năm

Thí sinh cả nước

 

1

Công nghệ kỹ thuật giao thông

100

 

Chỉ được tuyển sinh sau khi được cấp mã số ngành

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

80

 

3

Quản trị kinh doanh

40

 

b

Hệ Trung cấp chính quy

450

0

 

4

Xây dựng cầu đường

100

 

5

Bảo trì và sửa chữa ô tô

50

 

6

Kế toán doanh nghiệp

50

 

7

Tài chính - Ngân hàng

0

 

8

Xây dựng công nghiệp và dân dụng

100

 

9

Truyền thông và mạng máy tính

0

 

10

Điện công nghiệp và dân dụng

50

 

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

50

 

12

Kinh doanh vận tải đường bộ

50

 

c

Trung cấp nghề

30

0

13

Kinh tế vận tải

30

 

X

Trường Cao đẳng Y tế Huế

1,610

210

 

 

 

a

Hệ cao đẳng

1,080

150

 

 

 

*

Hệ Cao đẳng chính quy

680

150

 

 

 

1

Điều dưỡng

280

150

3 năm

Tuyển TS tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH

2

Hộ sinh

60

3

Xét nghiệm y học

60

4

Dược

280

*

Vừa học vừa làm

400

 

 

 

 

5

Điều dưỡng liên thông

 

 

 

Tuyển thí sinh đã tốt nghiệp điều dưỡng trung cấp và các trung cấp y khác đã có chứng chỉ chuyển đổi sang điều dưỡng

 

6

Hộ sinh liên thông

200

0

2 năm

Tuyển TS tốt nghiệp hộ sinh trung cấp

 

7

Xét nghiệm y học liên thông

Tuyển TS tốt nghiệp Kỹ thuật xét nghiệm/xét nghiệm y học trung cấp

 

8

Dược học liên thông

Tuyển TS tốt nghiệp dược sỹ trung cấp

 

b

HTrung cấp chính quy

270

60

 

 

 

9

Điều dưỡng (CN gây mê hồi sức)

45

60

2 năm

Tuyển TS tốt nghiệp THPT và tương đương và có hộ khẩu các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.

Chỉ tiêu NS chtuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH

10

Hộ sinh

45

11

Y sĩ y học cổ truyền

45

12

Kỹ thuật xét nghiệm

45

13

Dược sỹ

45

14

Y sĩ (CK y học dự phòng)

45

2,5 năm

 

 

c

Hệ Trung cấp vừa học vừa làm

100

0

 

 

 

15

Dược sỹ

100

 

2 năm

Tuyển TS đã có bằng dược học

d

Đào tạo nghề

160

0

 

 

 

16

Dược sơ học

100

 

1 năm

Tuyển sinh theo nhu cầu xã hội

 

17

Nhân viên xoa bóp

60

 

3 tháng