Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, thu gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; quản lý chăm sóc cây xanh; dịch vụ chiếu sáng đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 49/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUÉT, THU GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; QUẢN LÝ CHĂM SÓC CÂY XANH; DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN YÊN, HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND, ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 192/TTr-SXD ngày 09/02/2023; Sở Tài chính tại Văn bản số 142/STC-QLGCS&TCDN ngày 31/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công như sau:
1. Tên đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, thu gom rác đường phố ; tưới nước rửa đường; quản lý chăm sóc cây xanh; dịch vụ chiếu sáng đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
2. Địa điểm thực hiện: Tại thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên.
3. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước và nguồn hợp pháp khác
4. Thời gian thực hiện: Năm 2023.
5. Chủ đầu tư: UBND huyện Hàm Yên.
6. Bảng tổng hợp giá sản phẩm, dịch vụ công.
STT |
Mã hiệu |
Nội dung dịch vụ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
|
QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; QUẢN LÝ CHĂM SÓC CÂY XANH |
|
|
1 |
MT1.02.01 |
Quét thu gom rác đường phố bằng thủ công |
Ha |
570.137 |
2 |
MT1.02.02 |
Quét thu gom rác hè phố bằng thủ công |
Ha |
410.499 |
3 |
MT1.05.00 |
Quét thu gom rác ngõ xóm |
Km |
296.471 |
4 |
MT1.02.01 |
Duy trì vệ sinh đường bằng thủ công |
Km |
273.666 |
5 |
MT5.02.00 |
Công tác tưới nước rửa đường 1 lượt |
km |
467.064 |
6 |
CX1.01.602 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) |
100m2 |
54.962 |
7 |
CX2.06.01 |
Duy trì cây hàng rào, đường viền đảo hoa, dải phân cách |
100m2/năm |
3.151.721 |
II |
|
DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ |
|
|
8 |
CS.1.03.12 |
Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m |
Cần |
1.051.471 |
9 |
CS.1.03.13 |
Thay thế cần đèn chiều dài 3,6m |
Cần |
1.108.972 |
10 |
CS.5.03.33 |
Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m |
Bộ |
1.236.159 |
11 |
CS.5.03.33 |
Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m |
Bộ |
901.209 |
12 |
CS.5.03.53 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
Bộ |
2.001.586 |
13 |
CS.5.01.2a2 |
Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W |
Bóng |
454.979 |
14 |
CS.5.01.2a2 |
Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 250W |
Bóng |
475.979 |
15 |
CS.5.01.2a2 |
Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 400W |
Bóng |
869.729 |
16 |
CS.5.01.2a2 |
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp |
Lốp |
4.048.249 |
17 |
CS.5.02.12 |
Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy |
m |
88.579 |
18 |
CS.5.07.2a |
Thay dây lên đèn |
m |
71.113 |
19 |
CS.5.07.1c |
Lắp đặt thay thế bộ đổi nguồn |
bộ |
936.400 |
20 |
CS.4.07.11 |
Thay tủ điện |
tủ |
16.986.649 |
21 |
CS.5.08.1 |
Sơn tủ điện |
tủ |
774.606 |
22 |
CS.5.11.6 |
Duy trì trạm đèn chiếu sáng (đèn tín hiệu giao thông) 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
trạm/ngày |
69.061 |
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. UBND huyện Hàm Yên căn cứ Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan tổ chức thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.