Quyết định 42/2022/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 42/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2022/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 218/TTr-SXD ngày 19 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị: đồng/tháng
STT |
DIỄN GIẢI |
ĐƠN VỊ |
GIÁ DỊCH VỤ |
||
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
THỊ XÃ PHÚ THỌ |
CÁC HUYỆN CÒN LẠI |
|||
I |
Các hộ gia đình không kinh doanh |
|
|
|
|
1 |
Thuộc các phường |
khẩu |
11.000 |
11.000 |
|
2 |
Các xã thuộc thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các thị trấn các huyện |
khẩu |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
3 |
Các xã còn lại trong tỉnh |
|
|
|
7.000 |
II |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở xuống. |
cơ quan/ doanh nghiệp |
960.000 |
600.000 |
420.000 |
2 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 50 người đến 100 người. |
cơ quan/ doanh nghiệp |
1.280.000 |
900.000 |
700.000 |
3 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 100 người. |
cơ quan/ doanh nghiệp |
1.600.000 |
1.350.000 |
980.000 |
III |
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh. |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
|
|
- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 3.000.000 đồng/năm |
cửa hàng, nhà hàng |
640.000 |
525.000 |
420.000 |
|
- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 2.000.000 đồng/năm |
cửa hàng, nhà hàng |
560.000 |
450.000 |
350.000 |
|
- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 1.000.000 đồng/năm |
cửa hàng, nhà hàng |
480.000 |
375.000 |
280.000 |
2 |
Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. |
|
|
|
|
|
- Nộp lệ phí môn bài mức 1.000.000 đồng/năm |
hộ |
480.000 |
375.000 |
308.000 |
|
- Nộp lệ phí môn bài mức 500.000 đồng/năm |
hộ |
400.000 |
300.000 |
238.000 |
|
- Nộp lệ phí môn bài mức 300.000 đồng/năm |
hộ |
240.000 |
180.000 |
112.000 |
3 |
Cửa hàng cắt tóc, gội đầu: |
cửa hàng |
320.000 |
225.000 |
140.000 |
4 |
Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ còn lại |
hộ |
240.000 |
150.000 |
98.000 |
5 |
Các hộ kinh doanh dịch vụ tại chợ. |
|
|
|
|
|
- Hàng thực phẩm tươi sống, cắt tóc gội đầu, rau quả bán buôn. |
hộ kinh doanh |
80.000 |
60.000 |
49.000 |
|
- Hàng giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống giải khát |
hộ kinh doanh |
96.000 |
75.000 |
63.000 |
|
- Hàng ăn uống |
hộ kinh doanh |
160.000 |
120.000 |
84.000 |
|
- Hàng tạp hóa, tạp phẩm, gia vị khô, rau quả, hoa tươi còn lại |
hộ kinh doanh |
40.000 |
30.000 |
21.000 |
6 |
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên. |
m3 rác |
320.000 |
270.000 |
224.000 |
IV |
Đối với các công trình xây dựng (Không xác định được khối lượng rác) |
m3 rác |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
V |
Các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên |
m3 rác |
320.000 |
270.000 |
224.000 |
Ghi chú: