Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Trồng, chăm sóc duy trì hệ thống cây xanh, cây hoa, cây cảnh tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào do tỉnh Tuyên Quang ban hành

Số hiệu 26/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/01/2023
Ngày có hiệu lực 31/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Hoàng Việt Phương
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 31 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: TRỒNG, CHĂM SÓC DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH, CÂY HOA, CÂY CẢNH TẠI KHU DI TÍCH LỊCH SỬ QUỐC GIA ĐẶC BIỆT TÂN TRÀO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 137/TTr-SXD ngày 18/01/2023; Sở Tài chính tại Văn bản số 99/STC-QLGCS&TCDN ngày 16/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công như sau:

1. Tên dịch vụ sự nghiệp công: Trồng, chăm sóc duy trì hệ thống cây xanh, cây hoa, cây cảnh tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào.

2. Địa điểm thực hiện: Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.

3. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước được giao hàng năm.

4. Thời gian thực hiện: Từ năm 2023 đến hết năm 2025.

5. Chủ đầu tư: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

6. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công.

STT

Mã công việc

Tên công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

CX1.01.31

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

67.374

2

CX1.02.11

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy

100m2/lần

37.600

3

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

76.170

4

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ (cỏ lạc)

1m2/lần

100.514

5

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ (cỏ gừng)

1m2/lần

163.514

6

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

20.389

7

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

52.776

8

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng (cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm)

1 cây/năm

591.369

9

CX2.01.31

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

67.979

10

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (hoa trạng nguyên, hoa dã quỳ đã trưởng thành - trổ hoa)

100m2/lần

137.261.701

11

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

44.764

12

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

143.099

13

CX2.06.02

Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao >=1m

100m2/năm

4.967.108

14

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

1m2 trồng dặm/lần

46.672

15

CX1.01.11

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng

100m2/lần

27.181

16

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (hoa mẫu đơn dã quỳ đã trưởng thành - trổ hoa)

100m2/lần

105.761.701

17

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (hoa cúc vạn thọ dã quỳ đã trưởng thành - trổ hoa)

100m2/lần

48.011.701

18

CX3.10.01

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1

1 cây

807.839

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan tổ chức thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

[...]