Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe
ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị
cho các đơn vị hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác quy định tại Quyết định này được sử dụng
làm căn cứ để:
c) Quản lý, sử dụng và xử lý xe
ô tô chuyên dùng.
2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng
quy định tại Quyết định này là giá mua xe tối đa đã bao gồm các loại thuế phải
nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển
số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử
dụng xe. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng được miễn các loại thuế thì phải tính đủ
số thuế được miễn vào giá mua xe để xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng.
3. Việc trang bị xe ô tô chuyên
dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, nhiệm
vụ đặc thù của ngành, lĩnh vực y tế để phục vụ công tác theo quy định; trong phạm
vi tiêu chuẩn, định mức quy định, chỉ được thực hiện khi có nguồn kinh phí đảm
bảo và được trang bị theo lộ trình, phù hợp với khả năng của ngân sách.
4. Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, đơn vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thực hiện chế
độ quản lý và sử dụng xe ô tô theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng
tài sản công.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15/11/2021 và thay thế Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày
22/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành tạm thời tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Nam Định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan: Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Đối tượng sử dụng
|
Chủng loại
|
Định mức
(xe/đơn vị)
|
Mức giá tối đa
(ngàn đồng/xe)
|
Mục đích sử dụng
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đơn vị
hành chính
|
2
|
|
|
1
|
Sở Y tế tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ kiểm tra giám sát
các hoạt động ngành y tế, phục vụ công tác phòng chống dịch
|
2
|
Chi cục An toàn thực phẩm Nam
Định
|
Xe vận chuyển máu và các loại
mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu
thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi
trường y tế
|
1
|
1.000.000
|
Xe vận chuyển mẫu thực phẩm
|
II
|
Đơn vị
sự nghiệp công lập
|
94
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để
chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
1
|
1.000.000
|
Xe chuyên dùng để chuyển giao
kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
7
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật
tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm
|
1
|
700.000
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật
tư, trang thiết bị y tế, rác thải
|
2
|
Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
Nam định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
4
|
Bệnh viện Phổi tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe chụp X- Quang lưu động
|
1
|
2.500.000
|
Xe phục vụ chụp X- Quang di động
và khám sàng lọc tại cộng đồng
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để
chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
1
|
1.000.000
|
Xe chuyên dùng để chuyển giao
kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
5
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
6
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
2
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
7
|
Bệnh viện Nhi tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
8
|
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
2
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
9
|
Bệnh viện Da liễu tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
2
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
10
|
Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
5
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ cho hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
12
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh Nam Định
|
Xe chở máy phun và hóa chất
lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Xe chở máy phun và hóa chất
lưu động
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
3
|
1.450.000
|
Xe phục vụ cho hoạt động
phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe chuyên dụng phục vụ tiêm
chủng lưu động
|
Xe vận chuyển máu và các loại
mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực
phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường
y tế
|
1
|
1.000.000
|
Xe vận chuyển trang thiết bị,
vật tư, bảo quản vắc xin, sinh phẩm
|
13
|
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm
- mỹ phẩm tỉnh Nam Định
|
Xe vận chuyển máu và các loại
mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu
thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi
trường y tế
|
1
|
1.000.000
|
Xe vận chuyển mẫu thuốc
|
14
|
Trung tâm Y tế Thành phố Nam
Định
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
15
|
Trung tâm Y tế huyện Nghĩa
Hưng
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
16
|
Trung tâm Y tế huyện Trực
Ninh
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Nam Trực
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện Hải Hậu
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện Giao Thuỷ
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác thiết kế cho hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
20
|
Trung tâm Y tế huyện Xuân Trường
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
21
|
Trung tâm Y tế huyện Ý Yên
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
4
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe chở máy phun và hóa chất
lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Xe chở máy phun và hóa chất
lưu động
|
Xe ô tô khác được thiết kế dành
riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
22
|
Trung tâm Y tế huyện Vụ Bản
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
23
|
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.500.000
|
Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh
nhân
|
Xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.450.000
|
Xe phục vụ, phòng, chống dịch
|
24
|
Trường Trung cấp y tế Nam Định
|
Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy,
mô hình, mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan
|
1
|
900.000
|
Phục vụ hoạt động đào tạo
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
96
|
|
|