ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/2021/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 09 tháng 12
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
02/2021/QĐ-UBND NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC
Y TẾ TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT
ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về
tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
trong lĩnh vực y tế;
Thực hiện Kết luận số 258-KL/TU
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy; Công
văn số 323/TT.HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực
y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái được quy định tại Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-UBND
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 355/TTr-SYT ngày 10 tháng 11 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 12
tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái: Chi tiết theo Phụ lục số 01
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 12
tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái: Chi tiết theo Phụ lục số 02
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 20 tháng 12 năm 2021.
2. Đối với các xe ô tô chuyên dùng
trong lĩnh vực y tế đã có kế hoạch mua sắm nhưng đến trước ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành mà chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì xây dựng lại
kế hoạch mua sắm với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y
tế theo quy định tại Quyết định này.
3. Bãi bỏ Phụ lục số 01, Phụ lục số
02 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 12
tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra văn bản);
- Như Điều 2 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX, TKTH, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG TRANG BỊ CHO
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tiêu
chuẩn cơ sở y tế
|
Số
lượng tối đa (chiếc)
|
Mức
giá tối đa (triệu đồng/xe)
|
Mục
đích sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Dưới 50 giường bệnh
|
1
|
1.600
|
Vận
chuyển cấp cứu người bệnh,...
|
2
|
Từ 50 đến dưới 100 giường bệnh
|
2
|
1.600
|
Vận
chuyển cấp cứu người bệnh,...
|
3
|
Từ 100 đến dưới 200 giường bệnh
|
3
|
1.600
|
Vận
chuyển cấp cứu người bệnh,...
|
4
|
Từ 200 đến dưới 300 giường bệnh
|
4
|
1.600
|
Vận
chuyển cấp cứu người bệnh,...
|
5
|
Từ 300 giường bệnh trở lên, nếu
tăng thêm 150 giường bệnh thì định mức được thêm 01 xe
|
1
|
1.600
|
Vận
chuyển cấp cứu người bệnh,...
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (TRỪ XE CỨU
THƯƠNG) TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên đơn vị
|
Chủng
loại tối đa xe chuyên dùng
|
Số
lượng tối đa (chiếc)
|
Mức
giá tối đa (triệu đồng/xe)
|
Mục
đích sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Xe 07 chỗ, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
1.250
|
Xe vận chuyển các mẫu thực phẩm
|
2
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Xe bán tải, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
2
|
810
|
- Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm,
mẫu bệnh truyền nhiễm
- Xe chở máy
phun và hóa chất lưu động
|
Xe 07 chỗ, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
1.250
|
Xe phục vụ phòng, chống dịch
|
Xe tải 3,5 tấn
có gắn thiết bị chuyên dùng
|
1
|
900
|
Xe phục vụ tiêm chủng lưu động
|
3
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm,
Thực phẩm
|
Xe bán tải, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
810
|
Phục vụ lấy mẫu thuốc, mỹ phẩm...
|
4
|
Trung tâm Pháp Y
|
Xe bán tải, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
810
|
Phục vụ công tác Pháp y
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái
|
Xe 07 chỗ, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
1.250
|
Phòng chống dịch, vận chuyển máu, vắc
xin, sinh phẩm
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.250
|
Phục vụ chỉ đạo tuyến: Đưa đón kíp
nhân viên y tế, trang thiết bị chỉ đạo tuyến
|
6
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
Xe 07 chỗ, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
1.250
|
Phục vụ chỉ đạo
tuyến: Đưa đón kíp nhân viên y tế, trang thiết bị chỉ đạo tuyến
|
Xe tải 2,5 tấn có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
460
|
Vận chuyển chất thải xử lý rác thải y tế theo cụm
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ
|
Xe 07 chỗ, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
1.250
|
Phục vụ chỉ đạo tuyến: Đưa đón kíp
nhân viên y tế, trang thiết bị chỉ đạo tuyến
|
8
|
Bệnh viện Nội tiết
|
Xe 07 chỗ, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
1.250
|
Phục vụ chỉ đạo tuyến: Đưa đón kíp
nhân viên y tế, trang thiết bị chỉ đạo tuyến
|
9
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
Xe 07 chỗ, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
1.250
|
Phục vụ chỉ đạo tuyến: Đưa đón kíp
nhân viên y tế, trang thiết bị chỉ đạo tuyến
|
10
|
Trung tâm Y tế thành phố
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.250
|
Phòng chống dịch, vận chuyển vắc
xin, sinh phẩm,...
|
11
|
Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.250
|
Phòng chống dịch, vận chuyển vắc
xin, sinh phẩm,...
|
12
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Bình
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.250
|
Phòng chống dịch, vận chuyển vắc
xin, sinh phẩm,...
|
13
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Yên
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.250
|
Phòng chống dịch, vận chuyển vắc
xin, sinh phẩm,...
|
14
|
Trung tâm Y tế huyện Lục Yên
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.250
|
Phòng chống dịch, vận chuyển vắc
xin, sinh phẩm,...
|
Xe bán tải, 02 cầu có gắn thiết bị
chuyên dùng
|
1
|
810
|
Vận chuyển chất thải xử lý rác thải
y tế theo cụm
|
15
|
Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.250
|
Phòng chống dịch, vận chuyển vắc
xin, sinh phẩm,...
|
16
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
810
|
Phòng chống dịch, vận chuyển vắc
xin, sinh phẩm,...
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.250
|
Phòng chống dịch, vận chuyển vắc
xin, sinh phẩm,...
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.250
|
Phòng chống dịch, vận chuyển vắc
xin, sinh phẩm,...
|