Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho 11 cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1940/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1940/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông báo số 401-TB/TU ngày 23/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nội dung Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ hai mươi bảy (khóa XII), nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Căn cứ Thông báo số 58/TB-HĐND ngày 29/9/2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về kết luận phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tháng 9 (mở rộng);
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 153/TTr-STC ngày 19/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho 11 cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn.
(Có Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị được ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng được phê duyệt tại Điều 1 có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại |
Số lượng |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Xe ô tô bán tải |
01 xe |
1.100.000.000 |
Xe chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn, thanh kiểm tra, kiểm tra chuyên ngành về tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa, chuyên chở các thiết bị máy móc, thiết bị kiểm định |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
Ban Quản lý Bảo trì công trình đường bộ |
Xe ô tô bán tải |
01 xe |
1.100.000.000 |
Ban hành bổ sung định mức thêm 01 xe so với Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật |
01 xe |
1.100.000.000 |
Xe chuyên dùng phục vụ thanh tra, kiểm tra trên các lĩnh vực: Đất đai, khoáng sản, tài nguyên, bảo vệ môi trường |
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
Xe ô tô bán tải |
01 xe |
1.100.000.000 |
Xe chuyên dùng phục vụ vận chuyển nhu yếu phẩm phục vụ công tác, chăm sóc, điều trị, nuôi dưỡng học viên cai nghiện, đưa đón đối tượng đi viện, lao động trị liệu ngoài trụ sở cơ quan. |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
Xe ô tô bán tải |
01 xe |
1.100.000.000 |
Xe chuyên dùng phục vụ vận chuyển nhu yếu phẩm phục vụ công tác chăm sóc, điều trị, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội, đưa đón đối tượng khi cần như: Đi viện, tham dự các hoạt động do tổ chức từ thiện tổ chức |
||
5 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Xe trên 16 chỗ |
01 xe |
1.200.000.000 |
Xe chuyên dùng phục vụ công tác thanh tra nhà nước theo quy định về hoạt động thanh tra nhà nước tại Luật Thanh tra năm 2010; phục vụ các đoàn kiểm toán, các đoàn thanh kiểm tra liên ngành; hướng dẫn quyết toán ngân sách nhà nước. |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xe trên 16 chỗ |
01 xe |
1.200.000.000 |
Xe chuyên dùng phục vụ công tác nhận, giao đề thi, bài thi kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông đảm bảo an toàn và bảo mật; kiểm tra thẩm định, công nhận trường đạt chuẩn quốc gia, kiểm tra công nhận công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
7 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
01 xe |
1.600.000.000 |
Phục vụ đưa đón các đối tượng thuộc diện bảo vệ sức khỏe của tỉnh, gồm: Cán bộ lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, cán bộ thuộc diện Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý (đương chức và nghỉ hưu), … đi điều dưỡng, kiểm tra sức khỏe tại các bệnh viện tuyến trung ương |
8 |
Văn phòng Đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Văn phòng Đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xe trên 16 chỗ |
01 xe |
1.200.000.000 |
Xe chuyên dùng phục vụ hoạt động giám sát, khảo sát của Đoàn đại biểu Quốc hội, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh tại cơ sở, các huyện, xã trên địa bàn tỉnh |
9 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xe trên 16 chỗ |
01 xe |
1.200.000.000 |
Xe chuyên dùng phục vụ đoàn công tác đến cơ sở để chỉ đạo, triển khai kiểm tra, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ theo chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
Xe truyền hình lưu động |
01 |
4.500.000.000 |
Xe truyền hình lưu động chuyên dụng để lắp đặt các thiết bị, máy móc đồng bộ tiêu chuẩn Full HD, phục vụ tác nghiệp các chương trình, sự kiện phát thanh truyền hình trực tiếp ngoài hiện trường |
11 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng |
01 xe |
700.000.000 |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác tuyên truyền thông tin lưu động theo quy định |