Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 378/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Ngô Tân Phượng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 101/TT.HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 3346/TTr-SYT ngày 08/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng và mức giá tối đa) sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, mua sắm, bố trí, khoán kinh phí sử dụng, thuê dịch vụ; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế theo quy định hiện hành.
Giá mua xe ô tô chuyên dùng thực hiện theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14/5/2020 của Bộ Y tế và các văn bản liên quan.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này triển khai thực hiện.
2. Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng; tình trạng xe hiện có và nhu cầu sử dụng của đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo quy định để đảm bảo số lượng xe ô tô chuyên dùng phục vụ hoạt động chuyên môn và công tác chăm sóc sức khỏe Nhân dân trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Stt |
Chủng loại xe/ Tên đơn vị |
Tiêu chuẩn, định mức |
Ghi chú |
|
Số lượng tối đa (xe) |
Mức giá tối đa |
|||
|
Tổng cộng |
48 |
|
|
I |
Xe ô tô cứu thương |
35 |
|
|
1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
32 |
|
|
1,1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
11 |
1.500.000 |
|
1,2 |
Bệnh viện Sản Nhi |
2 |
1.500.000 |
|
1,3 |
Bệnh viện Phổi |
1 |
1.500.000 |
|
1,4 |
Bệnh viện Sức khoẻ tâm thần |
1 |
1.500.000 |
|
1,5 |
Bệnh viện Mắt |
1 |
1.500.000 |
|
1,6 |
Bệnh viện Da liễu |
1 |
1.500.000 |
|
1,7 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
1 |
1.500.000 |
|
1,8 |
Trung tâm y tế huyện Tiên Du |
2 |
1.500.000 |
|
1,9 |
Trung tâm y tế huyện Yên Phong |
2 |
1.500.000 |
|
1.10 |
Trung tâm y tế huyện Gia Bình |
2 |
1.500.000 |
|
1,11 |
Trung tâm y tế huyện Lương Tài |
1 |
1.500.000 |
|
1,12 |
Trung tâm y tế huyện Thuận Thành |
2 |
1.500.000 |
|
1,13 |
Trung tâm y tế thị xã Từ Sơn |
2 |
1.500.000 |
|
1,14 |
Trung tâm y tế huyện Quế Võ |
2 |
1.500.000 |
|
1,15 |
Trung tâm y tế thành phố Bắc Ninh |
1 |
1.500.000 |
|
2 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
3 |
|
|
2,1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
2 |
2.500.000 |
|
2,2 |
Bệnh viện Sản Nhi |
1 |
2.500.000 |
|
II |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt trong lĩnh vực y tế |
4 |
|
|
1 |
Xe chụp Xquang lưu động |
1 |
|
|
1,1 |
Bệnh viện Phổi |
1 |
3.000.000 |
|
2 |
Xe khám, chữa mắt lưu động |
1 |
|
|
2,1 |
Bệnh viện Mắt |
1 |
2.000.000 |
|
3 |
Xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
2 |
|
|
3,1 |
Trung tâm Kiểm nghiệm (Xe dùng trong hoạt động kiểm nghiệm) |
1 |
900.000 |
|
3,2 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh (Xe tiêm chủng lưu động) |
1 |
3.000.000 |
|
III |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
9 |
|
|
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
5 |
|
|
1,1 |
Cơ quan Văn phòng Sở Y tế |
1 |
900.000 |
|
1,2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1 |
900.000 |
|
1,3 |
Bệnh viện Sản Nhi |
1 |
900.000 |
|
1,4 |
Bệnh viện Phổi |
1 |
900.000 |
|
1,5 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
1 |
900.000 |
|
2 |
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
3 |
|
|
2,1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1 |
900.000 |
|
2,2 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
1 |
900.000 |
|
2,3 |
Trung tâm y tế huyện Lương Tài |
1 |
900.000 |
|
3 |
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
|
|
3,1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
1 |
600.000 |
|