Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015

Số hiệu 167/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/02/2017
Ngày có hiệu lực 23/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XII, kỳ họp thứ 4 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2015 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Hội đoàn thể tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VPUB: PCVP(KT), các Phòng Ng/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KT bngoc95.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

27.594.439

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

26.916.736

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

677.703

B

Thu ngân sách địa phương

15.418.694

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

7.902.461

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

844.211

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

7.058.250

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.538.629

 

- Bổ sung cân đối

180.249

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.358.380

3

Thu viện trợ

30.065

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

268.545

5

Thu chuyển nguồn

4.204.106

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

195.000

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

62.012

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

217.876

C

Chi ngân sách địa phương

15.126.584

1

Chi đầu tư phát triển

3.480.792

2

Chi thường xuyên

6.831.076

3

Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc

395.000

4

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương

1.200

5

Chi BS cho ngân sách cấp dưới

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

4.137.454

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

74.434

8

Chi viện trợ

4.021

9

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

202.607

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

13.120.641

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

6.693.768

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

178.708

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

6.515.060

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.538.629

 

- Bổ sung cân đối

180.249

 

- B sung có mục tiêu

2.358.380

3

Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

195.000

4

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

3.476.374

5

Thu viện trợ

30.065

6

Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

 

7

Thu kết dư

1.296

8

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

54.722

9

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

130.787

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

13.107.503

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP)

5.677.804

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh

4.259.535

 

- Bổ sung cân đối

2.675.191

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.584.344

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.034.286

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

12.422

5

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

123.456

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

6.557.588

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.208.693

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

665.503

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

543.190

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.259.535

 

- Bổ sung cân đối

2.675.191

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.584.344

3

Thu kết dư

267.249

4

Thu viện trợ

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước

727.732

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

7.290

7

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

87.089

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

6.278.616

[...]