ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 482/QĐ-UBND
|
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về sản xuất và cung ứng dịch vụ công ích
đô thị;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD
ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thực hiện văn bản số 2273/BXD-VP
ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây
xanh đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 13/01/2015 về việc đề nghị công bố định mức dự
toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này định mức dự toán
bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để
các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập kế hoạch, xây
dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác trồng cây xanh đô thị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây
dựng, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển
nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, X6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thới
|
Phần I
THUYẾT MINH ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊ
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN:
Nội dung định mức dự toán bao gồm: Mức
hao phí vật liệu, mức hao phí nhân công và mức hao phí máy thi công.
1. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, phụ cần
thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật của
công việc đó. Trong định mức đã kể đến hao hụt trong quá trình thi công.
2. Mức hao phí nhân công:
Là mức hao phí lao động cần thiết
tính bằng ngày công lao động trực tiếp, để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác theo đúng theo yêu cầu quy trình kỹ thuật của công việc đó.
3. Mức hao phí máy (thiết bị) thi
công:
Là mức hao phí máy cần thiết (kể cả
máy chính, máy phụ và máy công cụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác.
II. KẾT CẤU CỦA BỘ
ĐỊNH MỨC:
Kết cấu của định mức dự toán bổ sung
bao gồm:
1. Thuyết minh và quy định áp dụng;
2. Định mức dự toán.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Định mức dự toán bổ sung phần trồng
mới các loại cây là căn cứ để lập kế hoạch, lập đơn giá và thanh quyết toán khối
lượng cho công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Nội dung của từng loại công tác được
quy định cụ thể trong từng phần của định mức.
3. Tất cả các công việc có liên quan
trong quá trình thi công như: chuẩn bị mặt bằng dụng cụ thi công, bảo vệ cảnh
giới, báo hiệu an toàn, liên hệ cắt điện... đã được tính trong định mức.
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG
TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊ
I/ Trồng, bảo dưỡng
cây xanh
CXBS.01.00 Trồng, bảo dưỡng cây
xanh
CXBS.01.01 Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng
cây;
- Đào hố trồng cây, xúc đất ra ngoài,
cho đất thừa vào bao;
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ
vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m;
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới
nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt
bình thường, cây không bị nghiêng.
Đơn vị
tính: cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích
thước bầu (m)
|
0,7x0,7x0,7
|
0,6x0,6x0,6
|
0,4x0,4x0,4
|
CXBS.01.01
|
Trồng cây xanh
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
- Cây trồng
|
cây
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
- Nẹp gỗ 0,03x0,05m dài 0,3 m
|
cây
|
4,0
|
4,0
|
3,0
|
- Cọc chống dài bq 2,5 m ( Þ giữa
cây ≥ 6 cm)
|
cây
|
4,0
|
4,0
|
3,0
|
- Bao bố
|
cái
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
- Đinh
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
- Nước
|
m3
|
0,02
|
0,012
|
0,004
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
7,240
|
4,780
|
1,463
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
1,026
|
0,602
|
0,294
|
|
1
|
2
|
3
|
CXBS.01.02 Vận chuyển cây
Thành phần công việc:
- Vận chuyển cơ giới: bốc lên xe bằng
cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 5km.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây vận chuyển đến vị trí trồng
không được bể bầu.
Đơn vị
tính: cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích
thước bầu đất (m)
|
0,7x0,7x0,7
|
0,6x0,6x0,6
|
0,4x0,4x0,4
|
CXBS.01.02
|
Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,1
|
0,08
|
0,06
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
- Cần cẩu bánh hơi >3T
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
- Ô tô tải 2 tấn
|
ca
|
0,010
|
0,0075
|
0,006
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài
phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với
1 km tiếp theo.
CXBS.01.03 Bảo dưỡng cây xanh sau
khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến
lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, sửa cọc
chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày
phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ
dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn.
Đơn vị
tính: 01cây/90 ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định mức
|
Giếng
nước bơm điện
|
Giếng nước Bơm xăng
|
CXBS.01.03
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Máy bơm điện 1,5KW
- Máy bơm xăng 3CV
|
công
ca
ca
|
0,695
0,0792
|
0,695
0,0396
|
|
1
|
2
|
Đơn vị tính:
01cây/90 ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định mức
|
Xe bồn
|
Nước
máy
|
CXBS.01.03
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Xe bồn 5m3
|
m3
công
ca
|
1,2
0,695
0,042
|
1,2
0,695
|
|
3
|
4
|
II/ Trồng cỏ lá
gừng (bồn cỏ gốc cây) và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng:
CXBS. 02.00 Trồng cỏ lá gừng (bồn
cỏ gốc cây) và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
CXBS. 02.01 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ
gốc cây)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m;
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ
nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100 m;
- Trồng cỏ vào các bồn;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi trồng.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CXBS.02.01
|
Trồng cỏ lá gừng
(bồn cỏ gốc cây)
|
Vật liệu:
- Cỏ lá gừng
- Nước
- Phân hữu cơ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m2
m3
kg
công
|
1,0
0,015
2,0
0,05
|
|
1
|
Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được
tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3)
CXBS.02.02 Bảo dưỡng bồn cỏ sau
khi trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại,
dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật
- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30
ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh,
không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Đơn vị
tính: bồn/tháng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định mức
|
CXBS.02.02
|
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe bồn 5m3
|
m3
công
ca
|
0,9
0,32
0,03
|
|
1
|
Ghi chú:
Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ.
III. Trồng mới
và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ:
CXBS.03.01 Trồng cây cảnh, cây tạo
hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ
đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố;
- Kích thước hố (đường kính x chiều
sâu) m;
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố
trồng;
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng
vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây
bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị
gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị
tính: 01 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích
thước bầu (cm)
|
15x15
|
20x20
|
30x30
|
40x40
|
50x50
|
60x60
|
70x70
|
CXBS.03.01
|
Trồng
cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa
|
Vật liệu:
- Cây trồng
- Dây nilon
- Cọc chống
- Nước
- Phân hữu cơ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
cây
kg
cây
m3
kg
công
|
1
-
-
0,004
2
0,03
|
1
0,025
-
0,005
2,5
0,037
|
1
0,035
-
0,006
3,0
0,054
|
1
0,045
-
0,008
5,0
0,076
|
1
0,07
3
0,01
6,0
0,11
|
1
0,075
3
0,012
7,50
0,146
|
1
0,1
3
0,016
9,0
0,199
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
CXBS.03.02 Trồng hoa công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ
đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng
thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ
sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển
bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại hoa
|
cây
|
giỏ
|
CXBS.03.02
|
Trồng hoa công viên
|
Vật liệu:
- Hoa cây
- Hoa giỏ
- Nước
- Phân hữu cơ, phân ủ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
cây
giỏ
m3
kg
công
|
2500
-
1,5
300
3,7
|
-
1600
1,5
300
3,7
|
|
1
|
2
|
CXBS.03.03 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ
đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng
thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ
sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển
bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị
tính: 100 m2
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CXBS.03.03
|
Trồng
cây hàng rào
|
Vật liệu:
- Cây hàng rào
- Nước
- Phân hữu cơ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
cây
m3
kg
công
|
4,000
1,50
300
4,0
|
|
1
|
CXBS.03.04 Trồng cây lá màu, bồn cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ
đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng
thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật,
khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao hàng cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới
nước 2 lần / ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi trồng;
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trong phát triển
bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị
tính: 100 m2
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CXBS.03.04
|
Trồng cây lá màu, bồn cảnh
|
Vật liệu:
- Cây lá màu
- Nước
- Phân hữu cơ, phân ủ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
giỏ
m3
kg
công
|
1600
1,50
300
5,67
|
|
|
|
|
1
|
Ghi chú:
Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn cảnh và áp dụng theo định
mức trồng cây lá màu, bồn cảnh.
CXBS.03.05. Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ
đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;
- Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng
thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất
trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ
kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại,
đạt độ cao đều 05 cm.
Đơn vị
tính: 100 m2
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Cỏ
lá gừng
|
Cỏ
nhung
|
CXBS.03.05
|
Trồng cỏ
|
Vật liệu:
- Cỏ giống
- Nước
- Phân hữu cơ, phân ủ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m2
m3
kg
công
|
105
1,5
200
4,42
|
105
1,5
200
6,42
|
|
1
|
2
|
CXBS.03.06 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây
theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu
phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị
tính: 01 chậu
Mã
hiệu
|
Loại công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích
thước chậu (cm)
|
30x30
|
50x50
|
70x70
|
80x80
|
CXBS.03.06
|
Trồng cây vào chậu
|
Vật liệu:
- Cây
- Đất
- Phân hữu cơ
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
cây
m3
kg
m3
công
|
1
0,0081
0,49
0,005
0,025
|
1
0,0375
2,25
0,005
0,04
|
1
0,1029
6,17
0,005
0,1
|
1
0,1536
9,22
0,01
0,15
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CXBS. 03.07 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm
cỏ, bồn cảnh, hàng rào; chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn
cảnh, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được
cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường,
cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm
cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước giếng khoan
Đơn vị
tính: 100 m2/tháng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định mức
|
Bơm
xăng
|
Bơm
điện
|
CXBS.03.07
|
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ,
bồn cảnh, hàng rào.
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy bơm chạy xăng 3CV
- Máy bơm chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
2,49
0,99
-
|
2,49
-
0,75
|
|
1
|
2
|
Tưới
nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước máy
Đơn vị
tính: 100m2/tháng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CXBS.03.07
|
Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm
cỏ, bồn cảnh, hàng rào.
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
30,0
3,0
|
|
3
|
Tưới
nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị
tính: 100 m2/tháng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định mức
|
Xe bồn
5m3
|
Xe bồn
8m3
|
CXBS.03.07
|
Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm
cỏ, bồn cảnh, hàng rào.
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
30,0
5,0
2,4
|
30,0
4,5
1,4
|
|
4
|
5
|
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.
CXBS.03.08 Tưới nước bảo dưỡng chậu
cây cảnh
Tưới
nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan
Đơn vị
tính: 100 chậu/tháng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định mức
|
Bơm
xăng
|
Bơm
điện
|
CXBS.03.08
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy bơm chạy xăng 3CV
- Máy bơm chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
2,49
0,33
|
2,49
-
0,495
|
|
1
|
2
|
Tưới
nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy
Đơn vị
tính: 100 chậu/tháng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định mức
|
CXBS.
03.08
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
10,0
3,00
|
|
|
|
|
3
|
Tưới
nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn
Đơn vị
tính: 100 chậu/tháng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định mức
|
Xe bồn 5m3
|
Xe bồn
8m3
|
CXBS.03.08
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
10
2,49
0,75
|
10,0
2,24
0,465
|
|
|
|
|
4
|
5
|