Quyết định 4818/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo năm 2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Số hiệu 4818/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2020
Ngày có hiệu lực 29/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Thị Hạnh
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4818/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ QUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2016 của Bộ Lao động - TB&XH; Thông tư 14/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ Lao động - TB&XH hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc nâng mức tiêu chí về thu nhập đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - TB&XH tại báo cáo số 365/BC-LĐTBXH ngày 25/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:

1. Theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ:

a) Tổng số hộ nghèo: 833 hộ nghèo, chiếm 0,23% tổng số hộ dân toàn tỉnh (trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 791 hộ, hộ nghèo về thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản là 112 hộ).

b) Tổng số hộ cận nghèo: 3.903 hộ cận nghèo, chiếm tỷ lệ 1,06% tổng số hộ dân toàn tỉnh.

2. Theo chuẩn nghèo quy định tại Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc nâng mức tiêu chí về thu nhập đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí:

a) Tổng số hộ nghèo: 378 hộ nghèo, tương đương 0,21% tổng số hộ dân.

b) Tổng số hộ cận nghèo: 805 hộ cận nghèo, tương đương 1,02% tổng số hộ dân.

(Các phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách xã hội khác trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động TB&XH (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0,2,3,4,5; các chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, VX2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Hạnh

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2020
Theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số:
4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của y ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Huyện/Thị xã/Thành phố

Tổng số hộ dân cư cuối năm 2020

Số hộ nghèo đầu năm 2020

Diễn biến hộ nghèo trong năm 2020

Số hộ nghèo cuối năm 2020

Số hộ

Tỷ lệ  (%)

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ  (%)

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ tệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4

5 = 4/2

6

7 = 6/10

8

9 = 8/10

10

11=10/1

I

Khu vực thành thị

252.012

628

 

388

61,78

 

 

 

 

241

0,10

1

Thành phố Hạ Long

77.077

68

0,09

40

58,82

-

-

-

-

27

0,04

2

Thành phố Cẩm Phả

54.726

93

0,17

34

36,56

-

-

-

-

59

0,11

3

Thành phố Móng Cái

16.885

14

0,07

4

28,57

-

-

-

-

10

0,06

4

Thành phố Uông Bí

31.586

106

0,34

106

100,00

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

32.443

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Thị xã Quảng Yên

24.272

168

0,69

130

77,38

-

-

-

-

38

0,16

7

Huyện Tiên Yên

2.296

7

0,30

2

28,57

-

-

-

-

5

0,22

8

Huyện Ba Chẽ

1.197

11

0,92

4

36,36

-

-

-

-

7

0,58

9

Huyện Bình Liêu

1.896

131

6,91

60

45,80

2

-

-

-

73

377

10

Huyện Đầm Hà

2.021

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Hải Hà

4.169

17

0,40

5

0,33

-

-

-

-

12

0,29

12

Huyện Vân Đồn

2.484

13

0,51

3

23,08

-

-

-

-

10

0,40

13

Huyện Cô Tô

960

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu vực nông thôn

116.611

1.351

 

773

 

 

 

 

 

592

0,51

1

Thành phố Hạ Long

10.867

97

0,91

65

67,01

-

-

2

5,71

35

0,32

2

Thành phố Cẩm Phả

2.089

6

0,29

2

33,33

-

-

-

-

4

0,19

3

Thành phố Móng Cái

10.728

22

0,20

4

18,18

-

-

-

-

18

0,17

4

Thành phố Uông Bí

1.417

4

0,28

4

100,00

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

20.277

65

3,78

64

3,79

-

-

-

-

1

0,00

6

Thị xã Quảng Yên

16.425

132

0,80

68

51,52

-

-

-

-

64

0,39

7

Huyện Tiên Yên

11.007

70

-

48

68,57

-

-

-

-

22

0,20

8

Huyện Ba Chẽ

4.320

104

-

64

61,54

-

-

-

-

40

0,93

9

Huyện Bình Liêu

5.575

340

6,00

181

53,24

1

1

-

-

160

2,82

10

Huyện Đầm Hà

8.970

49

0,55

34

-

-

-

-

-

15

0,17

11

Huyện Hải Hà

13.782

299

1,90

183

61,20

-

-

4

3,33

120

0,87

12

Huyện Vân Đồn

10.071

163

0,92

56

34,36

1

1

5

4,42

113

1,12

13

Huyện Cô Tô

1.083

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Tổng cộng

368,623

1.979

 

1.161

58,67

4

0,48

11

1,32

833

0,23

1

Thành phố Hạ Long

87.944

165

0,19

105

63,64

-

-

2

3,23

62

0,07

2

Thành phố Cẩm Phả

56.815

99

0,17

36

36,36

-

-

-

-

63

0,11

3

Thành phố Móng Cái

27.613

36

0,12

8

22,22

-

-

-

-

28

0,10

4

Thành phố Uông Bí

33.003

110

0,33

110

100,00

-

-

-

-

-

-

6

Thị xã Đông Triều

52.720

65

0,12

64

98,46

-

-

-

-

1

0,001

5

Thị xã Quảng Yên

40.697

300

0,74

198

66,00

-

-

-

-

102

0,25

7

Huyện Tiên Yên

13.303

77

0,30

50

64,94

-

-

-

-

27

0,20

8

Huyện Ba Chẽ

5.517

115

2,13

68

59,13

-

-

-

-

47

0,85

9

Huyện Bình Liêu

7.471

471

6,30

241

51,17

3

1,29

-

-

233

3,06

10

Huyện Đầm Hà

10.991

49

0,45

34

69,39

-

-

-

-

15

0,14

11

Huyện Hải Hà

17.951

316

2,84

188

59,49

-

-

4

3,03

132

0,74

12

Huyện Vân Đồn

12.555

176

1,43

59

33,52

1

0,81

5

4,07

123

0,98

13

Huyện Cô Tô

2.043

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú:

Số hộ thoát nghèo (4): bao gồm số hộ thoát danh sách nghèo trở thành hộ cận nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;

[...]