ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4818/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ QUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2019;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2016 của Bộ Lao động - TB&XH; Thông tư 14/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ Lao động - TB&XH
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND
ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc nâng mức tiêu chí về thu nhập
đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn
các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- TB&XH tại báo cáo số 365/BC-LĐTBXH ngày 25/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
cuối năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
1. Theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết
định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính
phủ:
a) Tổng số hộ nghèo: 833 hộ nghèo,
chiếm 0,23% tổng số hộ dân toàn tỉnh (trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 791 hộ,
hộ nghèo về thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản là 112 hộ).
b) Tổng số hộ cận nghèo: 3.903 hộ cận
nghèo, chiếm tỷ lệ 1,06% tổng số hộ dân toàn tỉnh.
2. Theo chuẩn nghèo quy định tại Nghị
quyết 202/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc nâng mức
tiêu chí về thu nhập đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung
bình trên địa bàn các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí:
a) Tổng số hộ nghèo: 378 hộ nghèo,
tương đương 0,21% tổng số hộ dân.
b) Tổng số hộ cận nghèo: 805 hộ cận
nghèo, tương đương 1,02% tổng số hộ dân.
(Các
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo tại Điều 1 Quyết định
này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách xã hội
khác trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động TB&XH (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0,2,3,4,5; các chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, VX2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hạnh
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ NGHÈO
CUỐI NĂM 2020
Theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Huyện/Thị
xã/Thành phố
|
Tổng
số hộ dân cư cuối năm 2020
|
Số
hộ nghèo đầu năm 2020
|
Diễn
biến hộ nghèo trong năm 2020
|
Số
hộ nghèo cuối năm 2020
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
thoát nghèo
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
tái nghèo
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
nghèo phát sinh
|
Tỷ tệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
= 4/2
|
6
|
7
= 6/10
|
8
|
9
= 8/10
|
10
|
11=10/1
|
I
|
Khu vực thành thị
|
252.012
|
628
|
|
388
|
61,78
|
|
|
|
|
241
|
0,10
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
77.077
|
68
|
0,09
|
40
|
58,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
0,04
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
54.726
|
93
|
0,17
|
34
|
36,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
0,11
|
3
|
Thành phố Móng Cái
|
16.885
|
14
|
0,07
|
4
|
28,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
0,06
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
31.586
|
106
|
0,34
|
106
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông Triều
|
32.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
24.272
|
168
|
0,69
|
130
|
77,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
0,16
|
7
|
Huyện Tiên Yên
|
2.296
|
7
|
0,30
|
2
|
28,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
0,22
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
1.197
|
11
|
0,92
|
4
|
36,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
0,58
|
9
|
Huyện Bình Liêu
|
1.896
|
131
|
6,91
|
60
|
45,80
|
2
|
-
|
-
|
-
|
73
|
377
|
10
|
Huyện Đầm Hà
|
2.021
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Hải Hà
|
4.169
|
17
|
0,40
|
5
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
0,29
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
2.484
|
13
|
0,51
|
3
|
23,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
0,40
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
960
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
116.611
|
1.351
|
|
773
|
|
|
|
|
|
592
|
0,51
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
10.867
|
97
|
0,91
|
65
|
67,01
|
-
|
-
|
2
|
5,71
|
35
|
0,32
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
2.089
|
6
|
0,29
|
2
|
33,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
0,19
|
3
|
Thành phố Móng Cái
|
10.728
|
22
|
0,20
|
4
|
18,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
0,17
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
1.417
|
4
|
0,28
|
4
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông Triều
|
20.277
|
65
|
3,78
|
64
|
3,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
0,00
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
16.425
|
132
|
0,80
|
68
|
51,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64
|
0,39
|
7
|
Huyện Tiên Yên
|
11.007
|
70
|
-
|
48
|
68,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
0,20
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
4.320
|
104
|
-
|
64
|
61,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
0,93
|
9
|
Huyện Bình Liêu
|
5.575
|
340
|
6,00
|
181
|
53,24
|
1
|
1
|
-
|
-
|
160
|
2,82
|
10
|
Huyện Đầm Hà
|
8.970
|
49
|
0,55
|
34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
0,17
|
11
|
Huyện Hải Hà
|
13.782
|
299
|
1,90
|
183
|
61,20
|
-
|
-
|
4
|
3,33
|
120
|
0,87
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
10.071
|
163
|
0,92
|
56
|
34,36
|
1
|
1
|
5
|
4,42
|
113
|
1,12
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
1.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Tổng cộng
|
368,623
|
1.979
|
|
1.161
|
58,67
|
4
|
0,48
|
11
|
1,32
|
833
|
0,23
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
87.944
|
165
|
0,19
|
105
|
63,64
|
-
|
-
|
2
|
3,23
|
62
|
0,07
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
56.815
|
99
|
0,17
|
36
|
36,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63
|
0,11
|
3
|
Thành phố Móng Cái
|
27.613
|
36
|
0,12
|
8
|
22,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
0,10
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
33.003
|
110
|
0,33
|
110
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thị xã Đông Triều
|
52.720
|
65
|
0,12
|
64
|
98,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
0,001
|
5
|
Thị xã Quảng Yên
|
40.697
|
300
|
0,74
|
198
|
66,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102
|
0,25
|
7
|
Huyện Tiên Yên
|
13.303
|
77
|
0,30
|
50
|
64,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
0,20
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
5.517
|
115
|
2,13
|
68
|
59,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
0,85
|
9
|
Huyện Bình Liêu
|
7.471
|
471
|
6,30
|
241
|
51,17
|
3
|
1,29
|
-
|
-
|
233
|
3,06
|
10
|
Huyện Đầm Hà
|
10.991
|
49
|
0,45
|
34
|
69,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
0,14
|
11
|
Huyện Hải Hà
|
17.951
|
316
|
2,84
|
188
|
59,49
|
-
|
-
|
4
|
3,03
|
132
|
0,74
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
12.555
|
176
|
1,43
|
59
|
33,52
|
1
|
0,81
|
5
|
4,07
|
123
|
0,98
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
2.043
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú:
Số hộ thoát nghèo (4): bao
gồm số hộ thoát danh sách nghèo trở thành hộ cận nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức
sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;
Số hộ tái nghèo (6): bao gồm số hộ
trước đây là hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo
Số hộ nghèo phát sinh (8): bao gồm
số hộ qua rà soát vào danh sách hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc
danh sách hộ nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái nghèo)
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ CẬN
NGHÈO TRONG NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định
số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Xã/Phường/Thị
trấn
|
Tổng
số hộ dân cuối năm 2020
|
Số
hộ cận nghèo đầu năm 2020
|
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm 2020
|
Số
hộ cận nghèo cuối năm 2020
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
thoát cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
tái cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
cận nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
= 4/2
|
6
|
7
= 6/10
|
8
|
9 = 8/10
|
10
|
11
|
I
|
Khu vực thành thị
|
252.012
|
1.820
|
|
792
|
43,52
|
0
|
0
|
212
|
17,10
|
1240
|
0,49
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
77.077
|
171
|
0,23
|
104
|
60,82
|
-
|
-
|
13
|
16,25
|
80
|
0,10
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
54.726
|
246
|
0,45
|
83
|
33,74
|
-
|
-
|
20
|
10,93
|
183
|
0,33
|
3
|
Thành phố Móng Cái
|
16.885
|
87
|
0,45
|
26
|
29,89
|
-
|
-
|
2
|
3,17
|
63
|
0,37
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
31.586
|
228
|
0,74
|
122
|
53,51
|
-
|
-
|
18
|
14,52
|
124
|
0,39
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
32.443
|
314
|
-
|
99
|
31,53
|
-
|
-
|
18
|
7,73
|
233
|
0,72
|
6
|
Thị xã Quảng Yên
|
24.272
|
537
|
2,21
|
263
|
48,98
|
-
|
-
|
100
|
26,74
|
374
|
1,53
|
7
|
Huyện Tiên Yên
|
2.296
|
15
|
065
|
9
|
60,00
|
-
|
-
|
1
|
14,29
|
7
|
0,30
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
1.197
|
18
|
1,51
|
7
|
38,89
|
-
|
-
|
4
|
26,67
|
15
|
1,25
|
9
|
Huyện Bình Liêu
|
1.896
|
79
|
4,08
|
37
|
46,84
|
-
|
-
|
28
|
40,00
|
70
|
3,61
|
10
|
Huyện Đầm Hà
|
2.021
|
24
|
1,19
|
14
|
58,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
0,49
|
11
|
Huyện Hải Hà
|
4.169
|
74
|
1,73
|
21
|
55,00
|
-
|
-
|
5
|
8,62
|
58
|
1,39
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
2.484
|
19
|
0,74
|
6
|
31,58
|
-
|
-
|
3
|
18,75
|
16
|
0,64
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
960
|
8
|
0,08
|
1
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
0,73
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
116.611
|
4.135
|
|
2.088
|
50,50
|
13
|
0,49
|
603
|
22,64
|
2.663
|
2,28
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
10.867
|
350
|
3,29
|
298
|
85,14
|
-
|
-
|
12
|
18,75
|
64
|
0,59
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
2.089
|
14
|
0,67
|
6
|
42,86
|
-
|
-
|
3
|
0,27
|
11
|
0,53
|
3
|
Thành phố Móng Cái
|
10.728
|
176
|
1,60
|
66
|
37,50
|
-
|
-
|
8
|
6,78
|
118
|
1,10
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
1.417
|
25
|
1,29
|
11
|
44,00
|
-
|
-
|
4
|
22,22
|
18
|
1,27
|
5
|
Thị xã Đông Triều
|
20.277
|
311
|
-
|
161
|
51,77
|
-
|
-
|
41
|
21,47
|
191
|
0,94
|
6
|
Thị xã Quảng Yên
|
16.425
|
839
|
5,11
|
329
|
39,21
|
-
|
-
|
99
|
16,26
|
609
|
3,67
|
7
|
Huyện Tiên Yên
|
11.007
|
191
|
-
|
115
|
60,21
|
1
|
0,83
|
44
|
36,36
|
121
|
1,10
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
4.320
|
224
|
-
|
168
|
75,00
|
1
|
1,10
|
34
|
37,36
|
91
|
2,11
|
9
|
Huyện Bình Liêu
|
5.575
|
747
|
13,40
|
378
|
50,60
|
-
|
-
|
75
|
16,89
|
444
|
7,83
|
10
|
Huyện Đầm Hà
|
8.970
|
302
|
3,41
|
170
|
56,29
|
-
|
-
|
32
|
19,51
|
164
|
1,83
|
11
|
Huyện Hải Hà
|
13.782
|
603
|
3,83
|
221
|
36,65
|
8
|
1,40
|
181
|
31,70
|
571
|
4,14
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
10.071
|
336
|
2,14
|
162
|
48,21
|
3
|
1,21
|
70
|
28,34
|
247
|
2,45
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
1.083
|
17
|
0,16
|
3
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
1,29
|
III
|
Tổng cộng
|
368.623
|
5.955
|
-
|
2.880
|
48,36
|
13
|
0,33
|
815
|
20,88
|
3.903
|
1,06
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
87.944
|
521
|
0,60
|
402
|
77,16
|
-
|
-
|
25
|
17,36
|
144
|
0,16
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
56.815
|
260
|
0,46
|
89
|
34,23
|
-
|
-
|
23
|
11,86
|
194
|
0,34
|
3
|
Thành phố Móng Cái
|
27.613
|
263
|
0,87
|
92
|
34,98
|
-
|
-
|
10
|
5,52
|
181
|
0,66
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
33.003
|
253
|
0,77
|
133
|
52,57
|
-
|
-
|
22
|
15,49
|
142
|
0,43
|
5
|
Thị xã Đông Triều
|
52.720
|
625
|
1,19
|
260
|
41,60
|
-
|
-
|
59
|
13,92
|
424
|
0,80
|
6
|
Thị xã Quảng Yên
|
40.697
|
1.376
|
3,38
|
592
|
43,02
|
-
|
-
|
199
|
20,24
|
983
|
2,39
|
7
|
Huyện Tiên Yên
|
13.303
|
206
|
1,58
|
124
|
60,19
|
1
|
0,78
|
45
|
35,16
|
128
|
0,96
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
5.517
|
242
|
4,47
|
175
|
72,31
|
1
|
0,94
|
38
|
35,85
|
106
|
1,92
|
9
|
Huyện Bình Liêu
|
7.471
|
826
|
11,06
|
415
|
50,24
|
-
|
-
|
103
|
20,04
|
514
|
6,76
|
10
|
Huyện Đầm Hà
|
10.991
|
326
|
3,00
|
184
|
56,44
|
-
|
-
|
32
|
18,39
|
174
|
1,58
|
11
|
Huyện Hải Hà
|
17.951
|
677
|
3,77
|
242
|
35,75
|
8
|
1,27
|
186
|
29,57
|
629
|
3,50
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
12.555
|
355
|
2,88
|
168
|
47,32
|
3
|
1,14
|
73
|
27,76
|
263
|
2,09
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
2.043
|
25
|
0,12
|
4
|
16,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
1,03
|
Ghi chú:
- Số hộ thoát cận nghèo (4): bao gồm
số hộ thoát danh sách cận nghèo trở thành hộ nghèo,
hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ cận
nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;
- Số hộ tái cận nghèo (6): bao gồm
số hộ trước đây là hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách
hộ nghèo, hộ cận nghèo (có mức thu nhập bình quân tương ứng với chuẩn mức sống
trung bình trở lên);
- Số hộ
cận nghèo phát sinh (8): bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ cận nghèo,
trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ cận nghèo (không bao gồm các hộ
thuộc diện tái cận nghèo).
PHỤ LỤC 03
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT
CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Huyện/Thị xã/Thành phố
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ
nghèo (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
241
|
8
|
42
|
10
|
2
|
66
|
73
|
4
|
59
|
45
|
26
|
3,32
|
17,43
|
4,15
|
0,83
|
27,39
|
30,29
|
1,66
|
24,48
|
18,67
|
10,79
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
27
|
-
|
-
|
5
|
1
|
13
|
10
|
1
|
6
|
12
|
7
|
-
|
-
|
18,52
|
3,70
|
48,15
|
37,04
|
3,70
|
22,22
|
44,44
|
25,93
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
59
|
6
|
19
|
3
|
-
|
26
|
8
|
3
|
10
|
12
|
13
|
10,17
|
32,20
|
5,08
|
-
|
44,07
|
13,56
|
5,08
|
16,95
|
20,34
|
22,03
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
10
|
-
|
-
|
1
|
-
|
3
|
1
|
-
|
6
|
3
|
4
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
30,00
|
10,00
|
-
|
60,00
|
30,00
|
40,00
|
4
|
Thành phố
Uông Bí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
38
|
-
|
19
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
3
|
9
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
5,26
|
-
|
-
|
7,89
|
23,68
|
-
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
5
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
3
|
-
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
20,00
|
60,00
|
-
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Bình Liêu
|
73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
42
|
-
|
31
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,07
|
57,53
|
-
|
42,47
|
6,85
|
-
|
10
|
Huyện Đầm Hà
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
12
|
-
|
3
|
-
|
-
|
2
|
3
|
-
|
-
|
3
|
1
|
-
|
25,00
|
-
|
-
|
16,67
|
25,00
|
-
|
-
|
25,00
|
8,33
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
10
|
2
|
1
|
-
|
1
|
8
|
6
|
-
|
2
|
-
|
-
|
20,00
|
10,00
|
-
|
10,00
|
80,00
|
60,00
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
592
|
20
|
53
|
87
|
27
|
206
|
105
|
51
|
318
|
130
|
113
|
3,38
|
8,95
|
14,70
|
4,56
|
34,80
|
17,74
|
8,61
|
53,72
|
21,96
|
19,09
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
35
|
-
|
4
|
3
|
2
|
11
|
13
|
-
|
10
|
13
|
8
|
-
|
11,43
|
8,57
|
5,71
|
31,43
|
37,14
|
-
|
28,57
|
37,14
|
22,86
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
4
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
-
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
18
|
-
|
4
|
4
|
-
|
2
|
1
|
1
|
8
|
6
|
2
|
-
|
22,22
|
22,22
|
-
|
11,11
|
5,56
|
5,56
|
44,44
|
33,33
|
11,11
|
4
|
Thành phố
Uông Bí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
64
|
-
|
27
|
-
|
-
|
3
|
1
|
3
|
9
|
19
|
3
|
-
|
42,19
|
-
|
-
|
4,69
|
1,56
|
4,69
|
14,06
|
29,69
|
4,69
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
22
|
-
|
-
|
5
|
1
|
7
|
4
|
-
|
12
|
6
|
12
|
-
|
-
|
22,73
|
4,55
|
31,82
|
18,18
|
-
|
54.55
|
27,27
|
54,55
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
40
|
1
|
-
|
5
|
-
|
8
|
10
|
-
|
6
|
4
|
10
|
2,50
|
-
|
12,50
|
-
|
20,00
|
25,00
|
-
|
15,00
|
10,00
|
25,00
|
9
|
Huyện Bình
Liêu
|
160
|
-
|
-
|
18
|
4
|
69
|
17
|
-
|
120
|
21
|
30
|
-
|
-
|
11,25
|
2,50
|
43,13
|
10,63
|
-
|
75,00
|
13,13
|
18,75
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Hải Hà
|
120
|
14
|
16
|
39
|
17
|
74
|
43
|
40
|
118
|
51
|
37
|
11,67
|
13,33
|
32,50
|
14,17
|
61,67
|
35,83
|
33,33
|
98,33
|
42,50
|
30,83
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
113
|
5
|
2
|
12
|
3
|
32
|
16
|
7
|
35
|
9
|
11
|
4,42
|
1,77
|
10,62
|
2,65
|
28,32
|
14,16
|
6,19
|
30,97
|
7,96
|
9,73
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Tổng cộng
|
833
|
28
|
95
|
97
|
29
|
272
|
178
|
55
|
377
|
175
|
139
|
3,36
|
11,40
|
11,64
|
3,48
|
32,65
|
21,37
|
6,60
|
45,26
|
21,01
|
16,69
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
62
|
-
|
4
|
8
|
3
|
24
|
23
|
1
|
16
|
25
|
15
|
-
|
6,45
|
12,90
|
4,84
|
38,71
|
37,10
|
1,61
|
25,81
|
40,32
|
24,19
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
63
|
6
|
19
|
4
|
-
|
26
|
8
|
3
|
10
|
13
|
13
|
9,52
|
30,16
|
6,35
|
-
|
41,27
|
12,70
|
4,76
|
15,87
|
20,63
|
20,63
|
3
|
Thành phố Móng Cái
|
28
|
-
|
4
|
5
|
-
|
5
|
2
|
1
|
14
|
9
|
6
|
-
|
14,29
|
17,86
|
-
|
17,86
|
7,14
|
3,57
|
50,00
|
32,14
|
21,43
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
102
|
-
|
46
|
-
|
-
|
5
|
1
|
3
|
12
|
28
|
3
|
-
|
45,10
|
-
|
-
|
4,90
|
0,98
|
2,94
|
11,76
|
27,45
|
2,94
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
27
|
-
|
-
|
6
|
1
|
8
|
7
|
-
|
13
|
7
|
13
|
-
|
-
|
22,22
|
3,70
|
29,63
|
25,93
|
-
|
48,15
|
25,93
|
48,15
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
47
|
1
|
-
|
5
|
-
|
8
|
10
|
-
|
6
|
4
|
10
|
2,13
|
-
|
10,64
|
-
|
17,02
|
21,28
|
-
|
12,77
|
8,51
|
21,28
|
9
|
Huyện Bình
Liêu
|
233
|
-
|
-
|
18
|
4
|
80
|
59
|
-
|
151
|
26
|
30
|
-
|
-
|
7,73
|
1,72
|
34,33
|
25,32
|
-
|
64,81
|
11,16
|
12,88
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
132
|
14
|
19
|
39
|
17
|
76
|
46
|
40
|
118
|
54
|
38
|
10,61
|
14,39
|
29,55
|
12,88
|
57,58
|
34,85
|
30,30
|
89,39
|
40,91
|
28,79
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
123
|
7
|
3
|
12
|
4
|
40
|
22
|
7
|
37
|
9
|
11
|
5,69
|
2,44
|
9,76
|
3,25
|
32,52
|
17,89
|
5,69
|
30,08
|
7,32
|
8,94
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi
chú:
|
1: tiếp cận dịch vụ y tế
|
3: trình độ giáo dục người lớn
|
5: chất lượng nhà ở
|
7: nguồn nước sinh hoạt
|
9: sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: bảo hiểm y tế
|
4: tình trạng đi học của trẻ em
|
6: diện tích nhà ở
|
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10: tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
PHỤ LỤC 04
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU
THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Huyện/Thị xã/Thành phố
|
Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
147
|
6
|
24
|
4
|
1
|
42
|
60
|
4
|
43
|
28
|
22
|
4,08
|
16,33
|
2,72
|
0,68
|
28,57
|
40,82
|
2,72
|
29,25
|
19,05
|
14,97
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
12
|
-
|
-
|
1
|
1
|
3
|
3
|
1
|
1
|
5
|
7
|
-
|
-
|
8,33
|
8,33
|
25,00
|
25,00
|
8,33
|
8,33
|
41,67
|
58,33
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
59
|
6
|
19
|
3
|
-
|
26
|
8
|
3
|
10
|
12
|
13
|
10,17
|
32,20
|
5,08
|
-
|
44,07
|
13,56
|
5,08
|
16,95
|
20,34
|
22,03
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thành phố
Uông Bí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Bình
Liêu
|
61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
42
|
-
|
31
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,03
|
68,85
|
-
|
50,82
|
8,20
|
-
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
12
|
-
|
5
|
-
|
-
|
2
|
4
|
-
|
1
|
6
|
2
|
-
|
41,67
|
-
|
-
|
16,67
|
33,33
|
-
|
8,33
|
50,00
|
16,67
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
173
|
1
|
5
|
27
|
9
|
88
|
39
|
13
|
108
|
36
|
43
|
0,58
|
2,89
|
15,61
|
5,20
|
50,87
|
22,54
|
7,51
|
62,43
|
20,81
|
24,86
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
31
|
-
|
4
|
2
|
3
|
10
|
12
|
-
|
5
|
6
|
7
|
-
|
12,90
|
6,45
|
9,68
|
32,26
|
38,71
|
-
|
16,13
|
19,35
|
22,58
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
4
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
-
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thành phố
Uông Bí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
100,00
|
-
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Bình
Liêu
|
107
|
-
|
-
|
18
|
4
|
69
|
17
|
-
|
79
|
21
|
30
|
-
|
-
|
16,82
|
3,74
|
64,49
|
15,89
|
-
|
73,83
|
19,63
|
28,04
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
27
|
1
|
1
|
5
|
2
|
6
|
9
|
11
|
21
|
6
|
5
|
3,70
|
3,70
|
18,52
|
7,41
|
22,22
|
33,33
|
40,74
|
77,78
|
22,22
|
18,52
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
1
|
-
|
2
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
50,00
|
-
|
100,00
|
50,00
|
-
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Tổng cộng
|
320
|
7
|
29
|
31
|
10
|
130
|
99
|
17
|
151
|
64
|
65
|
2,19
|
9,06
|
9,69
|
3,13
|
40,63
|
30,94
|
5,31
|
47,19
|
20,00
|
20,31
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
43
|
-
|
4
|
3
|
4
|
13
|
15
|
1
|
6
|
11
|
14
|
-
|
9,30
|
6,98
|
9,30
|
30,23
|
34,88
|
2,33
|
13,95
|
25,58
|
32,56
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
63
|
6
|
19
|
4
|
-
|
26
|
8
|
3
|
10
|
13
|
13
|
9,52
|
30,16
|
6,35
|
-
|
41,27
|
12,70
|
4,76
|
15,87
|
20,63
|
20,63
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
2
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
50,00
|
50,00
|
-
|
50,00
|
-
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Bình
Liêu
|
168
|
-
|
|
18
|
4
|
80
|
59
|
-
|
110
|
26
|
30
|
-
|
-
|
10,71
|
2,38
|
47,62
|
35,12
|
-
|
65,48
|
15,48
|
17,86
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
39
|
1
|
6
|
5
|
2
|
8
|
13
|
11
|
22
|
12
|
7
|
2,56
|
15,38
|
12,82
|
5,13
|
20,51
|
33,33
|
28,21
|
56,41
|
30,77
|
17,95
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
1
|
-
|
2
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
50,00
|
-
|
100,00
|
50,00
|
-
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ
XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Huyện/Thị xã/Thành phố
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận
nghèo (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
1.240
|
18
|
570
|
32
|
13
|
172
|
149
|
37
|
125
|
164
|
46
|
1,5
|
46,0
|
2,6
|
-
|
13,9
|
12,0
|
-
|
10,1
|
13,2
|
3,7
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
80
|
2
|
1
|
5
|
2
|
14
|
8
|
4
|
26
|
11
|
8
|
3
|
1
|
6
|
3
|
18
|
10
|
5
|
33
|
14
|
10
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
183
|
11
|
74
|
2
|
9
|
38
|
23
|
9
|
10
|
34
|
6
|
60
|
527
|
14
|
60
|
407
|
121
|
59
|
58
|
2
|
0
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
63
|
-
|
-
|
8
|
-
|
10
|
11
|
6
|
24
|
4
|
5
|
-
|
-
|
13
|
-
|
16
|
17
|
10
|
38
|
6
|
8
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
124
|
2
|
79
|
-
|
-
|
11
|
1
|
3
|
1
|
23
|
-
|
2
|
64
|
-
|
4
|
9
|
1
|
2
|
1
|
19
|
-
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
233
|
3
|
76
|
1
|
-
|
34
|
45
|
15
|
39
|
42
|
19
|
1
|
33
|
0
|
-
|
15
|
19
|
6
|
17
|
18
|
8
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
374
|
-
|
322
|
12
|
2
|
31
|
12
|
-
|
9
|
20
|
1
|
-
|
86
|
3
|
1
|
8
|
3
|
-
|
2
|
5
|
-
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
1
|
-
|
2
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
14
|
-
|
29
|
14
|
-
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Bình
Liêu
|
70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
26
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
37
|
-
|
14
|
-
|
-
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
10
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
58
|
-
|
15
|
-
|
-
|
9
|
9
|
-
|
3
|
24
|
1
|
-
|
26
|
-
|
-
|
16
|
16
|
-
|
5
|
41
|
2
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
16
|
-
|
3
|
1
|
-
|
5
|
7
|
-
|
1
|
4
|
4
|
-
|
19
|
6
|
-
|
31
|
44
|
-
|
6
|
25
|
25
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
7
|
-
|
-
|
3
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
2.663
|
40
|
667
|
124
|
93
|
475
|
272
|
118
|
613
|
225
|
193
|
1,5
|
25,0
|
4,7
|
-
|
17,8
|
10,2
|
-
|
23,0
|
8,4
|
7,2
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
64
|
1
|
6
|
3
|
5
|
12
|
26
|
-
|
20
|
7
|
9
|
2
|
9
|
5
|
8
|
19
|
41
|
-
|
31
|
11
|
14
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
11
|
3
|
4
|
2
|
-
|
2
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
110
|
100
|
-
|
40
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
118
|
-
|
32
|
13
|
2
|
22
|
8
|
4
|
31
|
21
|
5
|
-
|
27
|
11
|
2
|
19
|
7
|
3
|
26
|
18
|
4
|
4
|
Thành phố
Uông Bí
|
18
|
-
|
9
|
1
|
-
|
2
|
3
|
-
|
3
|
-
|
3
|
-
|
50
|
6
|
-
|
11
|
17
|
-
|
17
|
-
|
17
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
191
|
1
|
88
|
12
|
21
|
44
|
19
|
3
|
11
|
20
|
10
|
|
46
|
6
|
11
|
23
|
10
|
2
|
6
|
10
|
5
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
609
|
-
|
446
|
10
|
1
|
61
|
66
|
3
|
52
|
56
|
11
|
-
|
73
|
2
|
0
|
10
|
11
|
0
|
9
|
9
|
2
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
121
|
5
|
7
|
16
|
2
|
13
|
25
|
5
|
47
|
18
|
22
|
4
|
6
|
13
|
2
|
11
|
21
|
4
|
39
|
15
|
18
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
91
|
-
|
-
|
7
|
1
|
10
|
20
|
-
|
10
|
1
|
6
|
-
|
-
|
8
|
1
|
11
|
22
|
-
|
11
|
1
|
7
|
9
|
Huyện Bình
Liêu
|
444
|
-
|
-
|
12
|
3
|
137
|
25
|
-
|
161
|
3
|
14
|
-
|
-
|
3
|
1
|
31
|
6
|
-
|
36
|
1
|
3
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
164
|
2
|
20
|
11
|
1
|
21
|
20
|
1
|
36
|
21
|
26
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
571
|
18
|
37
|
22
|
55
|
64
|
48
|
81
|
160
|
57
|
80
|
3
|
6
|
4
|
10
|
11
|
8
|
14
|
28
|
10
|
14
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
247
|
10
|
18
|
14
|
2
|
83
|
6
|
21
|
80
|
19
|
6
|
4
|
7
|
6
|
1
|
34
|
2
|
9
|
32
|
8
|
2
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
14
|
-
|
-
|
1
|
-
|
4
|
3
|
-
|
2
|
2
|
1
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng cộng
|
3.903
|
58
|
1.237
|
156
|
106
|
647
|
421
|
155
|
738
|
389
|
239
|
1,5
|
31,7
|
4,0
|
-
|
16,6
|
10,8
|
-
|
18,9
|
10,0
|
6,1
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
144
|
3
|
7
|
8
|
7
|
26
|
34
|
4
|
46
|
18
|
17
|
2,1
|
4,9
|
5,6
|
1,0
|
18,1
|
23,6
|
1,0
|
31,9
|
12,5
|
11,8
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
194
|
14
|
78
|
4
|
9
|
40
|
26
|
9
|
10
|
34
|
6
|
7,2
|
40,2
|
2,1
|
2,0
|
20,6
|
13,4
|
2,0
|
5,2
|
17,5
|
3,1
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
181
|
-
|
32
|
21
|
2
|
32
|
19
|
10
|
55
|
25
|
10
|
-
|
17,7
|
11,6
|
3,0
|
17,7
|
10,5
|
3,0
|
30,4
|
13,8
|
5,5
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
142
|
2
|
88
|
1
|
-
|
13
|
4
|
3
|
4
|
23
|
3
|
1,4
|
62,0
|
0,7
|
4,0
|
9,2
|
2,8
|
4,0
|
2,8
|
16,2
|
2,1
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
424
|
4
|
164
|
13
|
21
|
78
|
64
|
18
|
50
|
62
|
29
|
0,9
|
38,7
|
3,1
|
5,0
|
18,4
|
15,1
|
5,0
|
11,8
|
14,6
|
6,8
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
983
|
-
|
768
|
22
|
3
|
92
|
78
|
3
|
61
|
76
|
12
|
-
|
78,1
|
2,2
|
6,0
|
9,4
|
7,9
|
6,0
|
6,2
|
7,7
|
1,2
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
128
|
5
|
7
|
16
|
2
|
17
|
26
|
5
|
49
|
19
|
22
|
3,9
|
5,5
|
12,5
|
7,0
|
13,3
|
20,3
|
7,0
|
38,3
|
14,8
|
17,2
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
106
|
-
|
-
|
7
|
1
|
10
|
20
|
-
|
10
|
1
|
6
|
-
|
-
|
6,6
|
8,0
|
9,4
|
18,9
|
8,0
|
9,4
|
0,9
|
5,7
|
9
|
Huyện Bình Liêu
|
514
|
-
|
-
|
12
|
3
|
152
|
51
|
-
|
171
|
3
|
14
|
-
|
-
|
2,3
|
9,0
|
29,6
|
9,9
|
9,0
|
33,3
|
0,6
|
2,7
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
174
|
2
|
20
|
11
|
1
|
21
|
25
|
1
|
36
|
21
|
27
|
1,1
|
11,5
|
6,3
|
10,0
|
12,1
|
14,4
|
10,0
|
20,7
|
12,1
|
15,5
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
629
|
18
|
52
|
22
|
55
|
73
|
57
|
81
|
163
|
81
|
81
|
2,9
|
8,3
|
3,5
|
11,0
|
11,6
|
9,1
|
11,0
|
25,9
|
12,9
|
12,9
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
263
|
10
|
21
|
15
|
2
|
88
|
13
|
21
|
81
|
23
|
10
|
3,8
|
8,0
|
5,7
|
12,0
|
33,5
|
4,9
|
12,0
|
30,8
|
8,7
|
3,8
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
21
|
-
|
-
|
4
|
-
|
5
|
4
|
-
|
2
|
3
|
2
|
-
|
-
|
19,0
|
13,0
|
23,8
|
19,0
|
13,0
|
9,5
|
14,3
|
9,5
|
PHỤ LỤC 06
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Huyện/Thị xã/ Thành phố
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số hộ DTTS
|
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo về thu nhập
|
Hộ nghèo về thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản
|
Số hộ DTTS
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ không có khả năng thoát nghèo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5
|
6
|
7
|
8=7/3
|
9
|
10=9/3
|
11
|
12=11/3
|
13
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
252.012
|
7.894
|
241
|
0,10
|
221
|
56
|
80
|
33,20
|
168
|
69,71
|
-
|
-
|
42
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
77.077
|
471
|
27
|
0,04
|
19
|
8
|
1
|
3,70
|
17
|
62,96
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
54.726
|
2.779
|
59
|
0,11
|
51
|
35
|
2
|
3,39
|
43
|
72,88
|
-
|
-
|
34
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
16.885
|
600
|
10
|
0,06
|
10
|
-
|
-
|
-
|
8
|
80,00
|
-
|
-
|
8
|
4
|
Thành phố
Uông Bí
|
31.586
|
534
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
32.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
24.272
|
-
|
38
|
0,16
|
38
|
-
|
-
|
-
|
38
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
2.296
|
233
|
5
|
0,22
|
4
|
1
|
1
|
20,00
|
5
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
1.197
|
50
|
7
|
0,58
|
7
|
-
|
3
|
42,86
|
7
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Bình
Liêu
|
1.896
|
1.712
|
73
|
3,77
|
73
|
-
|
73
|
100,00
|
32
|
43,84
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
2.021
|
487
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
4.169
|
396
|
12
|
0,29
|
9
|
12
|
-
|
-
|
10
|
83,33
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
2.484
|
632
|
10
|
0,40
|
10
|
-
|
-
|
-
|
8
|
80,00
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
960
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
116.611
|
29.874
|
592
|
0,51
|
570
|
56
|
335
|
56,59
|
385
|
65,03
|
-
|
-
|
72
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
10.867
|
4.184
|
35
|
0,32
|
29
|
15
|
24
|
68,57
|
20
|
57,14
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
2.089
|
753
|
4
|
0 19
|
4
|
-
|
2
|
50,00
|
4
|
100,00
|
-
|
-
|
3
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
10.728
|
980
|
18
|
0,17
|
18
|
-
|
4
|
22,22
|
18
|
100 00
|
-
|
-
|
18
|
4
|
Thành phố
Uông Bí
|
1.417
|
789
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
20.277
|
-
|
1
|
0,00
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
100,00
|
-
|
-
|
1
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
16.425
|
-
|
64
|
0,39
|
64
|
-
|
-
|
-
|
64
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
11.007
|
5.618
|
22
|
0,20
|
21
|
1
|
13
|
59,09
|
14
|
63,64
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
4.320
|
4.053
|
40
|
0,93
|
38
|
2
|
39
|
97,50
|
28
|
70,00
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Bình
Liêu
|
5.575
|
5.368
|
160
|
2,82
|
160
|
-
|
159
|
99,38
|
70
|
43,75
|
-
|
-
|
44
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
8.970
|
3.041
|
15
|
0,17
|
11
|
-
|
8
|
53,33
|
4
|
26,67
|
-
|
-
|
6
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
13.782
|
3.297
|
120
|
0,87
|
114
|
35
|
49
|
40,83
|
94
|
78,33
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
10.071
|
1.791
|
113
|
1,12
|
111
|
2
|
37
|
32,74
|
68
|
60,18
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
1.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Tổng cộng
|
368.623
|
37.768
|
833
|
0,23
|
791
|
112
|
415
|
49,82
|
553
|
66,39
|
-
|
-
|
114
|
1
|
Thành phố Hạ
Long
|
87.944
|
4.655
|
62
|
0,07
|
48
|
23
|
25
|
40,32
|
37
|
59,68
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
56.815
|
3.532
|
63
|
0,11
|
55
|
35
|
4
|
6,35
|
47
|
74,60
|
-
|
-
|
37
|
3
|
Thành phố
Móng Cái
|
27.613
|
1.580
|
28
|
0,10
|
28
|
-
|
4
|
14,29
|
26
|
92,86
|
-
|
-
|
26
|
4
|
Thành phố
Uông Bí
|
33.003
|
1.323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thị xã Đông
Triều
|
52.720
|
-
|
1
|
0,001
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
100,00
|
-
|
-
|
1
|
6
|
Thị xã Quảng
Yên
|
40.697
|
-
|
102
|
0,25
|
102
|
-
|
-
|
-
|
102
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Huyện Tiên
Yên
|
13.303
|
5.851
|
27
|
0,20
|
25
|
2
|
14
|
51,85
|
19
|
70,37
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Ba Chẽ
|
5.517
|
4.103
|
47
|
0,85
|
45
|
2
|
42
|
89,36
|
35
|
74,47
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Bình
Liêu
|
7.471
|
7.080
|
233
|
3,06
|
233
|
-
|
232
|
99,57
|
102
|
43,78
|
-
|
-
|
44
|
10
|
Huyện Đầm
Hà
|
10.991
|
3.528
|
15
|
0,14
|
11
|
-
|
8
|
53,33
|
4
|
26,67
|
-
|
-
|
6
|
11
|
Huyện Hải
Hà
|
17.951
|
3.693
|
132
|
0,74
|
123
|
47
|
49
|
37,12
|
104
|
78,79
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
12.555
|
2.423
|
123
|
0,98
|
121
|
2
|
37
|
30,08
|
76
|
61,79
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
2.043
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 07
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM NGHÈO CUỐI
NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
202/2019/NQ-HĐND NGÀY 30/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Huyện/Thị
xã/Thành phố
|
Tổng
số hộ dân cư cuối năm 2020
|
Số
hộ nghèo đầu năm 2020
|
Diễn
biến hộ nghèo trong năm 2020
|
Số
hộ nghèo cuối năm 2020
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số
hộ thoát nghèo
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số
hộ tái nghèo
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4/2
|
6
|
7 = 6/10
|
8
|
9 = 8/10
|
10
|
11
|
I
|
Khu vực thành thị
|
163.389
|
588
|
|
326
|
|
|
|
|
|
275
|
0,17
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
77.077
|
185
|
0,24
|
111
|
60,00
|
-
|
-
|
3
|
3,90
|
77
|
0,10
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
54.726
|
221
|
0,40
|
74
|
33,48
|
-
|
-
|
8
|
5,10
|
157
|
0,29
|
3
|
Thành phố Uông Bí
|
31.586
|
182
|
0,58
|
141
|
77,47
|
-
|
|
|
|
41
|
0,13
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
14.373
|
346
|
|
248
|
71,68
|
|
|
|
|
103
|
0,72
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
10.867
|
319
|
3,00
|
232
|
72,73
|
-
|
-
|
5
|
5,43
|
92
|
0,85
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
2.089
|
6
|
0,29
|
2
|
33,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
0,19
|
3
|
Thành phố Uông Bí
|
1.417
|
21
|
1,48
|
14
|
66,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
0,49
|
III
|
Tổng cộng
|
177.762
|
934
|
|
574
|
61,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
378
|
0,21
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
87.944
|
504
|
0,58
|
343
|
68,06
|
|
-
|
8
|
4,73
|
169
|
0,19
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
56.815
|
227
|
0,40
|
76
|
33,48
|
|
-
|
8
|
4,97
|
161
|
0,28
|
3
|
Thành phố Uông Bí
|
33.003
|
203
|
0,62
|
155
|
76,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
0,15
|
- Số hộ tái nghèo (6): bao gồm số
hộ trước đây là hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ
nghèo
- Số hộ nghèo phát sinh (8): bao gồm
số hộ qua rà soát vào danh sách hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc
danh sách hộ nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái nghèo)
PHỤ LỤC 08
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ CẬN
NGHÈO CUỐI NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT
202/2019/NQ-HĐND NGÀY 30/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Xã/Phường/Thị
trấn
|
Tổng
số hộ dân cuối năm 2020
|
Số
hộ cận nghèo đầu năm 2020
|
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm 2020
|
Số
hộ cận nghèo cuối năm 2020
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
thoát cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
tái cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
cận nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4/2
|
6
|
7 = 6/10
|
8
|
9 = 8/10
|
10
|
11
|
I
|
Khu vực thành thị
|
163.389
|
804
|
|
387
|
48,13
|
2
|
0,36
|
140
|
25,13
|
557
|
0,34
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
77.077
|
232
|
0,31
|
131
|
56
|
-
|
-
|
25
|
20
|
126
|
0,16
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
54.726
|
152
|
0,28
|
54
|
36
|
2
|
2
|
20
|
17
|
118
|
0,21
|
3
|
Thành phố Uông Bí
|
31.586
|
420
|
-
|
202
|
48
|
-
|
-
|
95
|
30
|
313
|
0,99
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
14.373
|
655
|
|
499
|
76,18
|
-
|
-
|
92
|
37,10
|
248
|
1,73
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
10.867
|
608
|
5,71
|
486
|
80
|
-
|
-
|
89
|
42
|
211
|
1,94
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
2.089
|
20
|
0,96
|
9
|
45
|
-
|
-
|
3
|
21
|
14
|
0,67
|
3
|
Thành phố Uông Bí
|
1.417
|
27
|
1,91
|
4
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
1,62
|
III
|
Tổng cộng
|
177.762
|
1.459
|
-
|
886
|
60,73
|
2
|
0
|
232
|
28,82
|
805
|
0,45
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
87.944
|
840
|
0,97
|
617
|
73,45
|
-
|
-
|
114
|
33,83
|
337
|
0,38
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
56.815
|
172
|
1,36
|
63
|
36,63
|
2
|
2
|
23
|
17,42
|
132
|
0,23
|
3
|
Thành phố Uông Bí
|
33.003
|
447
|
0,30
|
206
|
46,09
|
-
|
-
|
95
|
28,27
|
336
|
1,02
|
Ghi chú:
- Số hộ
thoát cận nghèo (4): bao gồm số hộ thoát danh sách cận nghèo trở thành hộ
nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác
như hộ cận nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;
- Số hộ tái cận nghèo (6): bao gồm số hộ trước đây là hộ cận nghèo, trước thời điểm
rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (có mức thu nhập bình quân
tương ứng với chuẩn mức sống trung bình trở lên);
- Số hộ cận nghèo phát sinh (8):
bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát
không thuộc danh sách hộ cận nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái cận nghèo).