Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019

Số hiệu 344/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/02/2020
Ngày có hiệu lực 10/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Trần Đình Tùng
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 344/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 10 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/TTr-LĐTBXH ngày 17/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019 như sau:

- Tổng số hộ dân trên địa bàn tỉnh: 422.996 hộ.

- Tổng số hộ nghèo: 25.650 hộ, tỷ lệ 6,06%, (giảm 5.887 hộ, tỷ lệ 1,51% so với năm 2018).

- Tổng số hộ cận nghèo: 10.922 hộ, tỷ lệ 2,58% (giảm 2.919 hộ, tỷ lệ 0,74% so với năm 2018).

(Chi tiết theo các phụ lục 1, 2, 3, 4a, 4b, 4c, 4d, 4đ, 4e đính kèm).

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố căn cứ kết quả phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng chương trình, kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo và an sinh xã hội năm 2020, đảm bảo đạt chỉ tiêu giảm tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo đã đề ra.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- TTTU, TT HĐND, TT UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- BCĐ & TGV Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH Quảng Nam;
- Lưu: VT, KGVX (Thành).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đình Tùng

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tổng số hộ

Tỷ lệ

(%)

Chia ra

Số hộ

Tỷ lệ

(%)

Hộ nghèo về thu nhập

Tỷ lệ

(%)

Hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản

Tỷ lệ

(%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Toàn tỉnh

422,996

25,650

6.06

25,617

6.06

33

0.01

10,922

2.58

Khu vực đồng bằng

339,294

8,201

2.42

8,186

2.41

15

0.00

7,614

2.24

1

Tam Kỳ

32,209

241

0.75

241

0.75

0

0.00

313

0.97

2

Hội An

22,735

43

0.19

43

0.19

0

0.00

124

0.55

3

Đại Lộc

41,812

1,434

3.43

1,434

3.43

0

0.00

1,967

4.70

4

Điện Bàn

57,507

745

1.30

736

2.14

9

0.02

901

1.57

5

Duy Xuyên

35,955

1,107

3.08

1,105

3.07

2

0.01

569

1.58

6

Thăng Bình

54,053

2,065

3.82

2,061

6.24

4

0.01

1,401

2.59

7

Quế Sơn

29,191

1,258

4.31

1,258

8.04

0

0.00

1,169

4.00

8

Núi Thành

43,042

826

1.92

826

1.92

0

0.00

798

1.85

9

Phú Ninh

22,790

482

2.11

482

2.11

0

0.00

372

1.63

Khu vực miền núi

83,702

17,449

20.85

17,431

20.83

18

0.02

3,308

3.95

03 huyện 30a

18,979

6,359

33.51

6,358

33.50

1

0.01

640

3.37

1

Tây Giang

5,075

1,932

38.07

1,932

38.07

0

0.00

91

1.79

2

Phước Sơn

6,537

1,674

25.61

1,673

25.59

1

0.02

542

8.29

3

Nam Trà My

7,367

2,753

37.37

2,753

37.37

0

0.00

7

0.10

03 huyện 30b

25,165

7,930

31.51

7,919

31.47

11

0.04

1,080

4.29

1

Bắc Trà My

11,012

3,704

33.64

3,704

33.64

0

0.00

327

2.97

2

Đông Giang

7,117

1,657

23.28

1,657

23.28

0

0.00

246

3.46

3

Nam Giang

7,036

2,569

36.51

2,558

36.36

11

0.16

507

7.21

03 huyện miền núi thấp

39,558

3,160

7.99

3,154

7.97

6

0.02

1,588

4.01

1

Hiệp Đức

11,816

1,255

10.62

1,249

10.57

6

0.05

410

3.47

2

Tiên Phước

18,835

997

5.29

997

5.29

0

0.00

615

3.27

3

Nông Sơn

8,907

908

10.19

908

10.19

0

0.00

563

6.32

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO TỪ CAO ĐẾN THẤP GIỮA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

XẾP HẠNG THEO SỐ HỘ NGHÈO

XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO

XẾP HẠNG

HUYỆN, THỊ

XÃ, THÀNH

PHỐ

TỔNG SỐ HỘ

NGHÈO

XẾP HẠNG

HUYỆN, THỊ

XÃ, THÀNH

PHỐ

TỶ LỆ (%)

1

Bắc Trà My

3,704

1

Tây Giang

38.07

2

Nam Trà My

2,753

2

Nam Trà My

37.37

3

Nam Giang

2,569

3

Nam Giang

36.51

4

Thăng Bình

2,065

4

Bắc Trà My

33.64

5

Tây Giang

1,932

5

Phước Sơn

25.61

6

Phước Sơn

1,674

6

Đông Giang

23.28

7

Đông Giang

1,657

7

Hiệp Đức

10.62

8

Đại Lộc

1,434

8

Nông Sơn

10.19

9

Quế Sơn

1,258

9

Tiên Phước

5.29

10

Hiệp Đức

1,255

10

Quế Sơn

4.31

11

Duy Xuyên

1,107

11

Thăng Bình

3.82

12

Tiên Phước

997

12

Đại Lộc

3.43

13

Nông Sơn

908

13

Duy Xuyên

3.08

14

Núi Thành

826

14

Phú Ninh

2.11

15

Điện Bàn

745

15

Núi Thành

1.92

16

Phú Ninh

482

16

Điện Bàn

1.30

17

Tam Kỳ

241

17

Tam Kỳ

0.75

18

Hội An

43

18

Hội An

0.19

 

PHỤ LỤC SỐ 3

[...]