Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 514/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/03/2020
Ngày có hiệu lực 18/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Phan Văn Đa
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 514/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 và Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại văn bản số 1301/LĐTBXH-GN ngày 27/12/2019 và văn bản số 185/LĐTBXH-GN ngày 03/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau (chi tiết theo phụ lục đính kèm):

1. Hộ nghèo:

a) Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh: 6.325 hộ, chiếm 1,85% số hộ toàn tỉnh, trong đó:

- Hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số: 4.109 hộ, chiếm 5,58% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh.

- Hộ nghèo huyện Đam Rông: 1.661 hộ, chiếm 12,06% số hộ huyện Đam Rông; trong đó, hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số 1.551 hộ, chiếm 20,77% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.

b) Hộ nghèo về thu nhập: 5.278 hộ, chiếm 83,45% số hộ nghèo.

c) Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản: 1.047 hộ, chiếm 16,55% số hộ nghèo.

2. Hộ cận nghèo: Tổng số hộ cận nghèo: 12.587 hộ, chiếm 3,69% số hộ toàn tỉnh, trong đó:

a) Hộ cận nghèo đồng bào dân tộc thiểu số: 7.090 hộ, chiếm 9,62% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.

b) Hộ cận nghèo huyện Đam Rông: 3.260 hộ, chiếm 23,67% số hộ huyện Đam Rông.

3. Mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản:

STT

Dịch vụ xã hội cơ bản

Tỷ lệ thiếu hụt của các hộ nghèo (%)

Cuối năm 2018

Cuối năm 2019

Tăng (+)/ Giảm (-)

1

Y tế

 

- Tiếp cận dịch vụ y tế

10,3

5,19

-5,11

 

- Bảo him y tế

39,39

34,67

-4,72

2

Giáo dục

 

- Trình độ giáo dục người lớn

26,01

32,25

+ 6,24

 

- Tình trạng đi học trẻ em

7,64

7,81

+ 0,17

3

Nhà ở

 

- Chất lượng nhà ở

45,57

37,52

- 8,05

 

- Diện tích nhà ở

45,48

35,13

- 10,35

4

Điều kin sống

 

- Nguồn nước sinh hoạt

14,63

11,49

-3,14

 

- Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

45,63

47,24

+ 1,61

5

Tiếp cận thông tin

 

 

 

 

- Sử dụng dịch vụ viễn thông

13,51

12,70

- 0,81

 

- Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

8,58

8,28

- 0,30

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội đối với các hộ nghèo, hộ cận nghèo trong năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Lao Động-TBXH;
- TT TU, TT HĐND tỉnh:
- CT, các PCL UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Lưu: VT, VX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đa

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huyện, thành ph

Tổng số hộ

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tổng số

Trong đó: ĐBDTTS

Hộ nghèo chung

Tỷ lệ (%)

Trong đó: Hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

Hộ cận nghèo

Tỷ lệ (%)

Hộ cận nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

1

TP. Đà Lạt

52.619

761

-

-

-

-

22

0.04

8

1.05

2

TP. Bảo Lộc

46.547

1.273

270

0,58

26

2.04

708

1.52

125

9.82

3

Huyện Lc Dương

6.800

4.636

224

3,29

219

4.72

630

9.26

618

13,33

4

Huyện Đơn Dương

23.902

6.418

233

0,97

119

1.85

787

3,29

353

5.50

5

Huyện Đức Trng

49.643

14.044

404

0,81

258

1,84

922

1,86

566

4,03

6

Huyện Lâm Hà

38.653

6.974

873

2,26

408

5,85

1.876

4.85

789

11,31

7

Huyện Đam Rông

13.774

7.468

1.661

12,06

1.551

20,77

3.260

23.67

2.665

35,69

8

Huyện Di Linh

42.827

15.681

1.348

3,15

807

5,15

1.865

4,35

843

5.38

9

Huyện Bảo Lâm

33.445

9.574

767

2,29

473

4,94

1.608

4,81

756

7,90

10

Huyện Đạ Huoai

9.846

1.879

89

0,90

58

3,09

128

1,30

74

3,94

11

Huyện Đạ Tẻh

12.886

3.001

304

2,36

125

4,17

601

4,66

236

7,86

12

Huyện Cát Tiên

10.044

1.988

152

1,51

65

3,27

180

1.79

57

2,87

Tổng cộng

340.986

73.697

6.325

1,85

4.109

5,58

12.587

3,69

7.090

9,62

[...]