Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 47/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2014
Ngày có hiệu lực 07/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 07 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA THỊ TRẤN MA LÂM, HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 652/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích huyện phân bổ

Thị trấn xác định

Chênh
lệch (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

7

8 =6-5

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

1.696,90

100,00

1.696,90

1.696,90

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

1.231,46

72,57

1.105,45

1.119,99

66,00

14,54

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

568,14

46,14

358,30 

358,30

31,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

140,44

11,40

 

36,82

3,29

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

522,88

42,46

713,41

724,87

64,72

11,46

2

Đất phi nông nghiệp

446,54

26,32

588,68

574,14

33,83

-14,54

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

5,00

1,12

5,96

5,75

0,99

-0,21

2.2

Đất an ninh

1,50

0,34

1,60

1,60

0,28

0

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

20,00

20,00

3,48

0

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

7,75

1,74

7,75

7,75

1,35

0

2.5

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

 

 

5,59

5,59

0,97

0

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

1,20

0,27

2,10

2,10

0,37

0

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,78

0,62

2,88

2,88

0,50

0

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

25,10

5,62

40,08

40,08

6,98

0

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

13,10

2,93

 

13,10

2,28

 

2.10

Đất sông, suối

99,77

22,34

 

99,77

17,38

 

2.11

Đất phát triển hạ tầng

185,75

41,60

251,39

251,86

43,87

0,47

 

 - Đất giao thông

100,55

54,13

111,09

111,09

44,11

0

 

 - Đất thủy lợi

63,80

34,35

83,80

83,80

33,27

0

 

 - Đất công trình năng lượng

 

 

0,56

0,56

0,22

0

 

 - Đất công trình BC - VT

 

 

 

0,21

0,08

0,21

 

 - Đất cơ sở văn hóa

3,60

1,94

21,50

21,50

8,54

0

 

 - Đất cơ sở y tế

2,30

1,24

4,10

4,10

1,63

0

 

 - Đất cơ sở giáo dục đào tạo

11,10

5,98

22,54

22,80

9,05

0,26

 

 - Đất cơ sở thể dục thể thao

3,70

1,99

4,90

4,90

1,95

0

 

 - Đất chợ

0,70

0,38

2,90

2,90

1,15

0

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

3,50

0,78

 

3,50

0,61

 

2.13

Đất ở đô thị

101,09

22,64

118,82

118,82

20,70

0

3

Đất chưa sử dụng

18,90

1,11

2,77

2,77

0,16

0

4

Đất đô thị

1.696,90

100,00

1.696,90

1.696,90

100,00

0

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

 (2011-2015)

Kỳ cuối

 (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

131,01

82,87

48,14

1.1

Đất lúa nước

66,23

 36,73

 29,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

27,20

 17,06

 10,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

37,58

 29,08

 8,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

143,61

143,61

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

143,61

143,61

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

5,00

5,00

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5,00

5,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

11,13

9,63

1,50

2.1

Đất khu công nghiệp

2,50

2,50

 

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7,00

7,00

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

1,63

0,13

1,50

2. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000, do Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc xác lập ngày 08 tháng 11 năm 2013.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

1.696,90

1.696,90

1.696,90

1.696,90

1.696,90

1.696,90

1

Đất nông nghiệp

1.231,46

1.227,59

1.223,29

1.189,89

1.172,38

1.168,13

1.1

Đất lúa nước

568,14

478,70

416,30

399,71

392,40

387,80

1.2

Đất trồng cây HN còn lại

140,44

131,44

122,24

104,66

87,46

76,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

522,88

617,45

684,75

685,52

692,52

703,37

2

Đất phi nông nghiệp

446,54

451,41

456,71

493,64

519,25

524,50

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

5,00

5,39

5,64

5,64

5,75

5,75

2.2

Đất an ninh

1,50

1,50

1,60

1,60

1,60

1,60

2.3

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

1,20

1,20

2,10

2,10

2,10

2,10

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

20,00

20,00

20,00

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

7,75

7,75

7,75

7,75

7,75

7,75

2.6

Đất SX VLXD, gốm sứ

 

 

 

3,00

3,00

3,00

2.7

Đất TG, tín ngưỡng

2,78

2,78

2,88

2,88

2,88

2,88

2.8

Đất NT, nghĩa địa

25,10

25,10

25,10

25,08

40,08

40,08

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

13,10

13,10

13,10

13,10

13,10

13,10

2.10

Đất sông, suối

99,77

99,77

99,77

99,77

99,77

99,77

2.11

Đất phát triển hạ tầng

185,75

187,76

188,40

199,95

208,55

211,06

 

 - Đất giao thông

100,55

100,55

100,79

104,38

105,18

105,54

 

 - Đất thủy lợi

63,80

63,80

63,80

63,80

63,80

63,80

 

 - Đất công trình năng lượng

 

 

 

0,16

0,56

0,56

 

 - Đất công trình B.chính V.thông

 

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

 - Đất cơ sở văn hóa

3,60

3,60

3,60

6,10

9,50

10,50

 

 - Đất cơ sở y tế

2,30

4,10

4,10

4,10

4,10

4,10

 

 - Đất cơ sở giáo dục đào tạo

11,10

11,10

11,10

16,10

18,60

18,55

 

 - Đất cơ sở thể dục thể thao

3,70

3,70

4,10

4,40

4,90

4,90

 

 - Đất chợ

0,70

0,70

0,70

0,70

1,70

2,90

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

3,50

3,50

3,50

3,50

3,50

3,50

2.13

Đất ở đô thị

101,09

103,56

106,87

109,27

111,17

113,91

3

Đất chưa sử dụng

18,90

17,90

16,90

13,37

5,27

4,27

4

Đất đô thị

1.696,90

1.696,90

1.696,90

1.696,90

1.696,90

1.696,90

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]