Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 2651/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/10/2013
Ngày có hiệu lực 28/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2651/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 28 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về Quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 23 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến 2020

Chênh lệch (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

128.693,60

100,00

128.694

128.693,60

100,0

 

1

Đất nông nghiệp

112.791,88

87,64

112.491

112.501,24

87,42

10,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

12.030,28

10,67

10.700

10.700,00

9,51

0,00

 

Trong đó:

Đất chuyên trồng lúa nước (02 vụ trở lên)

10.653,88

9,45

9.900

9.900,00

8,80

0,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.776,66

13,99

17.937

17.937,27

15,94

0,27

1.3

Đất rừng phòng hộ

40.192,91

35,63

37.332

37.332,00

33,18

0,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

23.162,89

20,54

27.423

27.423,00

24,38

0,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

90,42

0,08

100

100,42

0,09

0,42

1.7

Đất làm muối

6,30

0,01

 

 

 

0,00

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

21.532,42

19,09

 

19.008,55

16,90

 

2

Đất phi nông nghiệp

9.701,89

7,54

12.511

12.500,60

9,71

-10,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

109,06

1,12

112

111,20

0,89

-0,80

2.2

Đất quốc phòng

162,77

1,68

566

559,39

4,47

-6,61

2.3

Đất an ninh

1,50

0,02

13

13,13

0,11

0,13

2.4

Đất khu công nghiệp

92,11

0,95

121

121,31

0,97

0,31

2.5

Đất cơ sở sản xuất KD

129,61

1,34

170

167,54

1,34

-2,46

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

387,18

3,99

521

520,98

4,17

-0,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

14

13,50

0,11

-0,50

2.8

Đất di tích danh thắng

6,16

0,06

17

17,37

0,14

0,37

2.9

Đất xử lý, chôn lấp CTNH

5,33

0,05

46

46,26

0,37

0,26

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

11,16

0,12

13

15,33

0,12

2,33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

425,52

4,39

566

565,48

4,52

-0,52

2.12

Đất phát triển hạ tầng

4.752,50

48,99

6.208

6.205,34

49,64

-2,66

 

- Đất giao thông

1.323,03

13,64

1.768

1.768,09

14,14

0,09

 

- Đất thủy lợi

944,63

9,74

1.351

1.351,31

10,81

0,31

 

- Đất công trình năng lượng

2.332,18

24,04

2.706

2.706,16

21,65

0,16

 

- Đất công trình B.chính V.thông

0,42

0,00

1

0,79

0,01

-0,21

 

- Đất cơ sở văn hóa

12,64

0,13

73

73,22

0,59

0,22

 

- Đất cơ sở y tế

7,44

0,08

18

14,92

0,12

-3,08

 

- Đất cơ sở GD - ĐT

77,32

0,80

145

144,76

1,16

-0,24

 

- Đất cơ sở TD - TT

33,19

0,34

60

60,29

0,48

0,29

 

- Đất cơ sở nghiên cứu KH

7,24

0,07

47

47,24

0,38

0,24

 

- Đất cơ sở dịch vụ về XH

1,80

0,02

12

11,80

0,09

-0,20

 

- Đất chợ

12,61

0,13

27

26,76

0,21

-0,24

2.13

Đất ở tại đô thị

187,19

1,93

222

222,19

1,78

0,19

2.14

Đất ở tại nông thôn

1.079,58

11,13

 

1.267,60

10,14

 

2.15

Đất phi nông nghiệp còn lại

2.352,22

24,24

 

2.653,98

21,23

 

3

Đất chưa sử dụng

6.199,83

4,82

3.692

3.691,76

2,87

-0,24

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

3.691,76

2,87

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

2.508

2.508,07

 

0,07

4

Chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

13.079,15

10,16

24.410

4.247,70

3,30

-20.162,3

4.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất khu du lịch

 

 

300

278,20

0,22

-21,80

4.4

Đất khu dân cư nông thôn

8.538,36

6,63

 

4.392,56

3,41

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
2011-2015

Kỳ cuối
2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2.714,64

1.881,40

833,24

1.1

Đất trồng lúa

1.096,37

547,87

548,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

565,07

507,78

57,29

1.3

Đất rừng phòng hộ

161,32

47,32

114,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

275,56

275,26

0,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.7

Đất làm muối

6,30

6,30

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

610,02

496,87

113,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4.868,82

4.803,12

65,70

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.221,25

1.221,25

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.644,82

1.579,12

65,70

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

2.002,75

2.002,75

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ Đầu
(2011-2015)

Kỳ cuối
(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

2.352,00

1.277,00

1.075,00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

250,00

136,00

114,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

33,00

33,00

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

250,00

250,00

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.7

Đất làm muối

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

1.819,00

858,00

961,00

2

Đất phi nông nghiệp

156,07

108,50

47,57

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

1,70

1,70

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

2.3

Đất an ninh

9,45

9,45

 

2.4

Đất khu công nghiệp

2,50

2,50

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

61,40

21,40

40,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

5,01

5,01

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

5,00

 

5,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

12,50

12,50

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

58,51

55,94

2,57

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

128.693,60

128.693,60

128.693,60

128.693,60

128.693,60

128.693,60

1

Đất nông nghiệp

112.791,88

112.920,92

112.388,83

111.853,38

111.899,40

112.259,48

1.1

Đất lúa nước

12.030,28

11.147,11

10.723,64

10.439,42

11.232,29

11.300,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.776,66

16.922,09

17.348,15

17.564,50

17.753,24

17.185,28

1.3

Đất rừng phòng hộ

40.192,91

39.651,54

39.581,54

37.551,88

37.392,88

37.332,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

23.162,89

23.913,23

23.950,06

26.036,66

26.343,21

27.489,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

90,42

92,42

94,42

96,42

98,42

100,42

1.7

Đất làm muối

6,30

6,30

6,30

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

21.532,42

21.188,23

20.684,72

20.164,50

19.079,36

18.852,78

2

Đất phi nông nghiệp

9.701,89

9.786,95

10.537,44

11.354,58

11.526,26

11.619,79

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

109,06

109,66

108,81

113,05

112,96

111,20

2.2

Đất quốc phòng

162,77

179,27

556,97

559,39

559,39

559,39

2.3

Đất an ninh

1,50

1,50

2,03

12,13

12,13

12,13

2.4

Đất khu công nghiệp

92,11

20,11

20,11

78,31

88,31

88,31

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

129,61

129,61

131,41

165,12

164,12

167,54

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

387,18

387,18

395,58

424,19

427,29

427,29

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

13,50

13,50

13,50

13,50

13,50

2.8

Đất di tích danh thắng

6,16

6,16

6,16

17,37

17,37

17,37

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

5,33

5,33

18,26

22,26

26,26

26,26

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

11,16

12,16

12,56

12,56

12,83

15,33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

425,52

425,52

429,52

526,50

565,50

565,48

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.269,44

1.269,44

1.269,44

1.269,44

1.269,44

1.269,44

2.13

Đất phát triển hạ tầng

4.752,50

4.848,60

5.147,69

5.518,97

5.609,23

5.681,41

 

- Đất giao thông

1.323,03

1.338,73

1.355,09

1.546,75

1.573,50

1.603,72

 

- Đất thủy lợi

944,63

944,63

1.163,85

1.215,59

1.238,01

1.241,01

 

- Đất công trình năng lượng

2.332,18

2.332,18

2.387,93

2.446,04

2.471,80

2.491,96

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,42

0,42

0,47

0,79

0,79

0,79

 

- Đất cơ sở văn hóa

12,64

30,74

32,69

55,52

59,97

62,22

 

- Đất cơ sở y tế

7,44

9,24

9,37

14,92

14,92

14,92

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

77,32

77,32

80,14

101,87

106,95

120,90

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

33,19

53,69

56,19

57,39

59,59

60,09

 

- Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

7,24

47,24

47,24

47,24

47,24

47,24

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

1,80

1,80

1,80

11,80

11,80

11,80

 

- Đất chợ

12,61

12,61

12,92

21,06

24,66

26,76

2.14

Đất ở nông thôn

1.079,58

1.094,03

1.115,60

1.183,07

1.185,75

1.188,23

2.15

Đất ở đô thị

187,19

192,31

198,45

199,62

204,22

209,89

2.16

Đất phi nông nghiệp còn lại

1.082,78

1.092,57

1.111,35

1.239,10

1.257,96

1.267,02

3

Đất chưa sử dụng

6.199,83

5.985,73

5.767,33

5.485,64

5.267,94

4.814,33

4

Chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

4.247,70

4.247,70

4.247,70

4.247,70

4.247,70

4.247,70

4.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất khu du lịch

 

 

 

8,20

78,20

78,20

4.4

Đất khu dân cư nông thôn

 

4.218,99

4.240,56

4.308,03

4.310,71

4.313,19

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

[...]