Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 47/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 01 năm 2022 |
CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2Q14 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong công thức xác định chi phí tiền lương chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 3654/SXD-QLHĐXD ngày 29/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá xây dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, gồm:
- Đơn giá Duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
- Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
- Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị.
- Đơn giá Duy trì hệ thống, chiếu sáng đô thị.
(đính kèm chi tiết các đơn giá)
Điều 2. Bộ đơn giá công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quản lý chi phí công tác, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá dịch vụ công ích ban hành kèm theo Quyết định này. Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH - ĐÔ THỊ LOẠI II
(Kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2022 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 01 năm 2022 |
CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2Q14 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong công thức xác định chi phí tiền lương chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 3654/SXD-QLHĐXD ngày 29/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá xây dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, gồm:
- Đơn giá Duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
- Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
- Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị.
- Đơn giá Duy trì hệ thống, chiếu sáng đô thị.
(đính kèm chi tiết các đơn giá)
Điều 2. Bộ đơn giá công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quản lý chi phí công tác, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá dịch vụ công ích ban hành kèm theo Quyết định này. Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH - ĐÔ THỊ LOẠI II
(Kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2022 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị như: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, duy trì hệ thống thoát nước đô thị và duy trì cây xanh đô thị.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
1. Cơ sở xác định đơn giá:
- Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Căn cứ Nghị định số Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
- Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
- Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức. dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Căn cứ Quyết định 2519/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành bổ sung một số định mức, đơn giá công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt ở khu vực đô thị, nông thôn.
- Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị gồm các chi phí sau:
2.1 Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị.
- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá hoặc chưa phù hợp thì tham khảo mức giá tại thị trường. Mức giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thi được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và được đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
2.2 Chi phí nhân công:
Đơn giá nhân công được xác định trên cơ sở cách xác định đơn giá nhân công tính toán tại phương án giá: Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện, cụ thể:
- Mức lương cơ sở đầu vào tính toán là: 1.490.000 đồng/tháng (Theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Hệ số phụ cấp khu vực được tính theo 02 vùng như sau:
+ Vùng III (Thành phố Hà Tĩnh, Thị xã Kỳ Anh) hệ số là 0,4.
+ Vùng IV (Thị xã Hồng Lĩnh và các huyện còn lại) hệ số là 0,5.
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương được tính theo 02 vùng như sau:
+ Vùng III (Thành phố Hà Tĩnh, Thị xã Kỳ Anh) hệ số là 0,5.
+ Vùng IV (Thị xã Hồng Lĩnh và các huyện còn lại) hệ số là 0,3.
- Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm là 0,2.
2.3 Chi phí máy và thiết bị thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị chạy bằng động cơ điện, diesel, xăng trực tiếp phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị được phân theo nhóm, loại công tác. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đỏ. Đơn giá bao gồm 04 phần:
PHẦN I: DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công.
Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.
Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới.
Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.
PHẦN II: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.
Chương III: Công tác xử lý chất thải rắn rác sinh hoạt và phế thải xây dựng.
Chương IV: Công tác xử lý chất thải rắn y tế.
Chương V: Công tác quét rác đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
PHẦN III: DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Chương I: Duy trì thảm cỏ.
Chương II: Duy trì cây cảnh.
Chương III: Duy trì cây bóng mát.
PHẦN IV: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
Chương I: Lắp dụng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.
Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.
Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí.
Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.
Chương VI: Duy trì trạm đèn.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Tập Đơn giá dịch vụ công ích đô thị là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Trường hợp những loại công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá thích hợp trình cấp thẩm quyền ban hành áp dụng.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phân ánh về Sở Xây dựng để xem xét giải quyết./.
DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
ĐÔ THỊ LOẠI II
TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt hằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.01.10 |
Nạo vét bùn hố ga |
m3 bùn |
|
1.027.875 |
|
1.027.875 |
Ghi chú:
1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.
TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, đường kính cống: |
|
|
|
|
|
TN1.01.21 |
- ≤ 200mm |
m3 bùn |
|
1.559.952 |
|
1.559.952 |
TN1.01.22 |
- 300mm ÷ 600mm |
m3 bùn |
|
1.516.419 |
|
1.516.419 |
TN1.01.23 |
- 700xnm ÷ 1000mm |
m3 bùn |
|
1.458.374 |
|
1.458.374 |
TN1.01.24 |
- >1000mm |
m3 bùn |
|
1.422.096 |
|
1.422.0961 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cụ ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K =0,87.
TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥ 300MM ÷ 1000MM; H ≥ 400MM ÷ 1000MM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển bảo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bừa vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.01.30 |
Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm ÷ 1000mm; H ≥ 400mm ÷ 1000mm |
m3 bùn |
|
1.281.821 |
|
1.281.821 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét <1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG <6M
TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã.hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.1a |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào) |
m3 bùn |
|
1.036.210 |
|
1.036.210 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu <1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đầy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.1b |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤ 6m (có hành lang, lối vào) |
m3 bùn |
|
895.322 |
|
895.322 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu <1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M
TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.2a |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào) |
m3 bùn |
|
1.008.941 |
|
1.008.941 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.2b |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào) |
m3 bùn |
|
865.781 |
|
865.781 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K= 0,85.
TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay)
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chờ bùn, xe thồ xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công |
|
|
|
|
|
TN1.03.01 |
Chiều rộng mương, sông ≤ 6m |
1km |
|
967.412 |
|
967.412 |
TN1.03.02 |
Chiều rộng mương, sông ≤ 15m |
1km |
|
1.064.153 |
|
1.064.153 |
TNl .03.03 |
Chiều rộng mương, sông > 15m |
1km |
|
1.378.562 |
|
1.378.562 |
Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE CƠ GIỚI
TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥ 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.11 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương) |
m3 bùn |
|
71.133 |
80.311 |
151.444 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.
- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.21 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác |
1m dài |
4.818 |
25.636 |
111.648 |
142.102 |
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L Gan) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0.8M-1.2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M- 1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định;
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.31 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác |
1m dài |
7.060 |
48.371 |
218.860 |
274.291 |
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L(km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M < ϕ < 2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M <B< 2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tòi phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đồng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.41 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác |
1m dài |
1.320 |
87.494 |
355.488 |
444.302 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L(km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG < 5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.02.01 |
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m) |
1m3 |
3.813 |
114.098 |
579.086 |
696.997 |
TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ |
|
|
|
|
|
TN3.01.01 |
- Xe 2,5 tấn |
m3 bùn |
|
227.626 |
130.838 |
358.464 |
TN3.01.02 |
- Xe 4 tấn |
m3 bùn |
|
142.267 |
160.782 |
303.049 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L(km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển bảo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN4.01.01 |
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống |
1km |
|
4.267.995 |
|
4.267.995 |
TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cộng từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ hoạ của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN4.02.01 |
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi |
1km |
|
3.129.863 |
|
3.129.863 |
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI II
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.01.00 |
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công |
1km |
|
290.224 |
|
290.224 |
Ghi chú:
- Đơn giá tại bằng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đồng nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
|
|
|
|
|
MT1.02.01 |
- Quét đường |
10.000m2 |
|
604.633 |
|
604.633 |
MT1.02.02 |
- Quét hè |
10.000m2 |
|
435.335 |
|
435.335 |
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DÀI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách cổ chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.03.00 |
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công |
1km |
|
193.482 |
|
193.482 |
Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
MT1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.04.00 |
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch |
1km |
|
193.482 |
|
193.482 |
MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.05.00 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm |
1km |
|
314.409 |
|
314.409 |
Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥1,5m.
MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.06.00 |
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công |
1 tấn rác |
|
199.173 |
|
199.173 |
MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.07.00 |
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công |
1 tấn phế thải |
|
128.040 |
|
128.040 |
MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp lác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe đề đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
|
MT2.01.01 |
Loại xe ≤ 5 tấn |
1 tấn rác |
|
47.802 |
140.133 |
187.935 |
MT2.01.02 |
Loại 5 tấn < xe < 10 tấn |
1 tấn rác |
|
37.274 |
126.419 |
163.693 |
MT2.01.03 |
Loại xe ≥ 10 tấn |
1 tấn rác |
|
26.462 |
108.164 |
134.626 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 < L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤ 35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50< L ≤ 55 |
1,57 |
55 < L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- -Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
|
MT2.02.01 |
Loại xe ≤ 5 tấn |
1 tấn rác |
6.000 |
79.100 |
291.609 |
376.709 |
MT2.02.02 |
Loại 5 tấn < xe < 10 tấn |
1 tấn rác |
6.000 |
56.338 |
253.418 |
315.756 |
MT2.02.03 |
Loại xe ≥ 10 tấn |
1 tấn rác |
60.000 |
53.492 |
227.470 |
340.962 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 < L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤ 35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50< L ≤ 55 |
1,57 |
55 < L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km |
|
|
|
|
|
MT2.03.01 |
Loại xe < 10 tấn |
1 tấn rác |
|
15.934 |
138.103 |
154.037 |
MT2.03.02 |
Loại xe > 10 tấn |
1 tấn rác |
|
11.381 |
98.645 |
110.026 |
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 < L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤ 35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50< L ≤ 55 |
1,57 |
55 < L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100 thùng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT2.04.00 |
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt |
100 thùng |
|
507.946 |
|
507.946 |
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe, Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mờ thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi số số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý |
|
|
|
|
|
MT2.05.01 |
Thùng nhựa |
1 tấn rác |
|
927.578 |
1.616.417 |
2.543.995 |
MT2.05.02 |
Thùng Carton |
1 tấn rác |
|
1.112.524 |
1.933.751 |
3.046.275 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 40 |
0,65 |
40 < L ≤ 50 |
0,80 |
50 < L ≤ 60 |
0,95 |
60 < L ≤ 70 |
1,00 |
70 < L ≤ 80 |
1,05 |
MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỎ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km |
|
|
|
|
|
MT2.06.01 |
Xe tải 1,2 tấn |
1 tấn phế thải |
|
169.582 |
155.656 |
325.238 |
MT2.06.02 |
Xe tải 2 tấn |
1 tấn phế thải |
|
169.582 |
139.249 |
308.831 |
MT2.06.03 |
Xe tải 4 tấn |
1 tấn phế thải |
|
169.582 |
166.629 |
336.211 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 10 |
1,00 |
10 < L ≤ 15 |
1,18 |
15 < L ≤20 |
1,40 |
20 < L ≤ 25 |
1,60 |
MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KÉT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT2.07.00 |
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới |
1 tấn rác |
|
2.532 |
38.092 |
40.624 |
MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT2.08.00 |
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới |
1 tấn phế thải |
|
2.020 |
30.388 |
32.408 |
MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lẩy phế thải xây dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km |
|
|
|
|
|
MT2.09.01 |
Xe < 10 tấn |
1 tấn phế thải |
|
14.796 |
65.944 |
80.740 |
MT2.09.02 |
Xe ≥ 10 tấn |
1 tấn phế thải |
|
9.674 |
51.662 |
61.336 |
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cư ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 < L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤ 35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50 < L ≤ 55 |
1,57 |
55 < L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi tới lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
MT2.10.01 |
Xuồng vớt rác 24CV |
10.000m2 |
|
210.839 |
160.857 |
371.696 |
MT2.10.02 |
Xuồng vớt rác 4CV |
10.000m2 |
|
711.333 |
472.221 |
1.183.554 |
MT3.01.00 CÔNG TẤC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén đề ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột, hoá chất để trừ ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phù đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.01.00 |
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày. |
1 tấn rác |
38.643 |
17.072 |
10.145 |
65.860 |
MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.02.00 |
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày |
1 tấn rác |
39.304 |
13.373 |
8.141 |
60.818 |
MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lẫn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm chuyên dừng dầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.03.00 |
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày |
1 tấn rác |
34.012 |
19.917 |
23.723 |
77.652 |
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.04.00 |
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày |
1 tấn |
|
10.506 |
7.862 |
18.368 |
MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đỗ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.05.00 |
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày. |
1 tấn |
|
6.154 |
8.590 |
14.744 |
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC BẰNG LÒ ĐỐT
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT401.00 |
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas |
1 tấn rác |
10.095.120 |
2.361.624 |
1.381.401 |
13.838.145 |
MT4.02.00. CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC SINH HOẠT BẰNG LÒ ĐỐT SỬ BỤNG KHÍ TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
* Đốt rác:
- Kiểm tra lò đốt, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;
- Tập kết rác trước cửa lò đốt;
- Phun thuốc xử lý rác;
- Nhóm lò bằng các loại vật liệu khô, dễ cháy;
- Sau khi lò đã chảy, đưa các loại rác khô vào trước, rác ướt khô cháy vào sau.
- Theo dõi, kiểm tra tiến trình đốt;
- Sau mỗi đợt đốt hoặc sau khi ngừng đốt, mờ cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;
- Sau mỗi đợt đốt hoặc ngừng đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh lò và giao ca.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp hoặc tập kết tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT4.02.00 |
Công tác đốt rác sinh hoạt bằng lò đốt sử dụng khí tự nhiên |
1 tấn |
15.784 |
15C1089 |
68.359 |
234.232 |
* Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với việc đốt rác sinh hoạt bằng Lò đốt sử dụng khí tự nhiên.
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
- Khí rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT5.01.00 |
Công tác quét đường phố bằng cơ giới |
1km |
38.050 |
|
75.568 |
113.618 |
MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác tưới nước rửa đường |
|
|
|
|
|
MT5.02.01 |
- Xe < 10m3 |
1km |
77.000 |
|
256.798 |
333.798 |
MT5.02.02 |
- Xe ≥ 10m3 |
1km |
77.000 |
|
271.572 |
348.572 |
MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc
- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100m3 nước
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT5.03.00 |
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường |
100m3 nước |
|
120.303 |
17.685 |
137.988 |
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI II
CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẲM CÓ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng A: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX1.01.11 |
- Máy bơm xăng 3CV |
100m2/lần |
7.700 |
25.814 |
5.332 |
38.846 |
CX1.01.12 |
- Máy bơm điện 1,5kW |
100m2/lần |
7:700 |
34.166 |
30.179 |
72.045 |
CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.01.21 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
100m2/lần |
7.700 |
45.555 |
|
53.255 |
CX1.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/Iần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX1.01.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100m2/Iần |
7.700 |
37.583 |
46.670 |
91.953 |
CX1.01.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
7.700 |
37.583 |
34.460 |
79.743 |
CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX1.01.41 |
- Máy bơm xăng 3CV |
100m2/lần |
9.900 |
37.583 |
6.351 |
53.834 |
CX1.01.42 |
- Máy bơm điện 1,5kW |
100m2/lần |
9.900 |
40.999 |
36.215 |
87.114 |
CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.01.51 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công |
100m2/lần |
9.900 |
58.082 |
|
67.982 |
CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX1.01.61 |
- Xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
9.900 |
34.166 |
50.912 |
94.978 |
CX1.01.62 |
- Xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
9.900 |
34.166 |
34.460 |
78.526 |
CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao có bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phát thảm cỏ bằng máy |
|
|
|
|
|
CX1.02.11 |
- Thảm cỏ thuần chủng |
100m2/lần |
|
41.257 |
747 |
42.004 |
CX1.02.12 |
- Thảm cỏ không thuần chủng |
100m2/lần |
|
30.730 |
558 |
31288 |
CX1.02.20 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phát thảm cỏ thủ công |
|
|
|
|
|
CX1.02.21 |
- Thảm cỏ thuần chủng |
100m2/lần |
|
128.040 |
|
128.040 |
CX1.02.22 |
- Thảm cỏ không thuần chủng |
100m2/lần |
|
102.432 |
|
102.432 |
CX1.3.10 XÉN LẺ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề có theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xén lề cỏ |
|
|
|
|
|
CX1.03.01 |
Cỏ lá tre |
100md/lần |
|
85.360 |
|
85.360 |
CX1.03.02 |
Cỏ nhung |
100md/lần |
|
128.040 |
|
128.040 |
CX1.04.00 LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong có thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.04.01 |
Làm cỏ tạp |
100m2/lần |
|
85.360 |
|
85.360 |
CX1.05.00 TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, có trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.05.01 |
Trồng dặm cỏ lá tre |
1m2/Iần |
153.539 |
38.981 |
|
192.520 |
CX1.05.02 |
Trồng dặm cỏ nhung |
1m2/lần |
75.925 |
21.909 |
|
97.834 |
CX1.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.06.01 |
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
100m2/lần |
460 |
20.202 |
|
20.662 |
CX1.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.07.01 |
Bón phân thảm cỏ |
100m2/lần |
45.000 |
25.608 |
|
70.608 |
CX2.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7Iít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX2.01.11 |
- Máy bơm xăng |
100m2/lần |
7.700 |
27.333 |
5.645 |
40.678 |
CX2.01.12 |
- Máy bơm điện |
100m2/lần |
7.700 |
34.166 |
30.179 |
72.045 |
CX2.01.20 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.01.21 |
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công |
100m2/lần |
7.700 |
55.045 |
|
62.745 |
CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.01.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
7.700 |
37.962 |
47.141 |
92.803 |
CX2.01.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
7.700 |
37.962 |
34.642 |
80.304 |
CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.02.01 |
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giếng |
100m2/Iần |
7.500.000 |
853.599 |
|
8.353.599 |
CX2.02.02 |
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ |
100m2/Iần |
40.000.000 |
768.239 |
|
40.768.239 |
CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.03.01 |
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa |
100m2/lần |
460 |
47.517 |
|
47.977 |
CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.04.01 |
Bón phân và xử lý đất bồn hoa |
100m2/lần |
82.324 |
85.644 |
|
167.968 |
CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu |
|
|
|
|
|
CX2.05.01 |
- Có hàng rào |
100m2/năm |
6.529.033 |
5.044.770 |
|
11.573.803 |
CX2.05.02 |
- Không có hàng rào |
100m2/năm |
9.781.840 |
6.347.931 |
|
16.129.771 |
CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
|
CX2.06.01 |
- Cao < 1m |
100m2/năm |
100.500 |
3.457.076 |
|
3.557.576 |
CX2.06.02 |
- Cao ≥ 1m |
100m2/năm |
100.500 |
5.491.487 |
|
5.591.987 |
CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.07.01 |
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
m2 trồng dặm/lần |
55.650 |
9.624 |
|
65.274 |
CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7lft/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX2.08.11 |
- Máy bơm xăng 3CV |
100 cây/lần |
7.700 |
25.814 |
5.332 |
38.846 |
CX2.08.12 |
- Máy bơm điện 1,5kW |
100 cây/lần |
7.700 |
34.166 |
30.179 |
72.045 |
CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.08.21 |
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công |
100 cây/lần |
7.700 |
51.249 |
|
58.949 |
CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.08.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100 cây/lần |
7.700 |
37.583 |
46.670 |
91.953 |
CX2.08 32 |
- Xe bồn 8m3 |
100 cây/lần |
7.700 |
334.068 |
31.178 |
372.946 |
CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.09.01 |
Duy trì cây cảnh trổ hoa |
100 cây/năm |
613.493 |
13.188.105 |
|
13.801.598 |
CX2.09.02 |
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa |
100 cây/năm |
613.493 |
14.506.915 |
|
15.120.408 |
CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.10.01 |
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa |
100 cây |
2.000.000 |
3.609.090 |
|
5.609.090 |
CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.11.01 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
100cây/năm |
610.120 |
10.960.211 |
|
11.570.331 |
CX2.12.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bền tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 3 Iít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX2.12.11 |
- Máy bơm xăng 3 CV |
100chậu/lần |
3.300 |
17.083 |
3.387 |
23.770 |
CX2.12.12 |
- Máy bơm điện 1,5CV |
100chậu/lần |
3.300 |
23.916 |
19.616 |
46.832 |
CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.12.21 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công |
100chậu/lần |
3.300 |
37.583 |
|
40.883 |
CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.12.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100chậu/lần |
3.300 |
23.916 |
31.113 |
58.329 |
CX2.12.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100chậu/lần |
3.300 |
27.333 |
24.614 |
55.247 |
CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.13.01 |
Thay đất, phân chậu cảnh |
100chậu/lần |
806.210 |
2.560.797 |
|
3.367.007 |
CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.14.01 |
Duy trì cây cảnh trồng chậu |
100 chậu/năm |
400.120 |
8.194.550 |
|
8.594.670 |
CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.15.01 |
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu |
100 chậu nồng dặm |
2.075.000 |
2.406.060 |
|
4.481.060 |
CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.16.01 |
Thay chậu hỏng, vỡ |
100 chậu/lần |
2.500.000 |
2.276.264 |
|
4.776.264 |
CX2.17.00 DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xói gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 Iít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.17.01 |
Duy trì cây leo |
10 cây/lần |
1.555 |
30.730 |
|
32.285 |
Phân loại cây bóng mát:
- Cây Bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây Bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây Bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm.
+ Cây Bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX3.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.01.01 |
Duy trì cây bóng mát mới trồng |
1 cây/năm |
1.015.995 |
297.052 |
119.512 |
1.432.559 |
CX3.02.00 DUY TRÌ THẢM CỎ GÓC BÓNG MÁT (DIỆN TÍCH THẢM CỎ BÌNH QUÂN 3M2/BỒN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm có 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu có thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bền có được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.02.01 |
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát |
1 bồn/năm |
115.537 |
1.038.545 |
606.024 |
1.760.106 |
Ghi chú: Chi phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định Đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II được điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.
CX3.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.03.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 1 |
1 cây/năm |
62.100 |
115.236 |
|
177.336 |
CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.04.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 2 |
1 cây/năm |
930 |
725.559 |
85.764 |
812.253 |
CX3.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.05.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 3 |
1 cây/năm |
1.549 |
1.482.417 |
140.120 |
1.624.086 |
CX3.06.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Giải toả cành cây gẫy |
|
|
|
|
|
CX3.06.01 |
- Cây loại 1 |
1cây |
|
76.824 |
1.554 |
78.378 |
CX3.06.02 |
- Cây loại 2 |
1cây |
761 |
307.296 |
54.134 |
362.191 |
CX3.06.03 |
- Cây loại 3 |
1cây |
914 |
512.159 |
71.719 |
584.792 |
CX3.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp Tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
|
|
|
|
CX3.07.01 |
- Cây loại 1 |
1cây |
6.716 |
1.152.359 |
360.784 |
1.519.859 |
CX3.07.02 |
- Cây loại 2 |
1cây |
8.059 |
1.536.478 |
455.395 |
1.999.932 |
CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.08.01 |
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ |
1cây |
|
2.048.638 |
417.551 |
2.466.189 |
CX3.09.00 GIẢI TOẢ CÂY GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Giải toả cành cây gẫy, đổ |
|
|
|
|
|
CX3.09.01 |
- Cây loại 1 |
1cây |
|
845.063 |
6.659 |
851.722 |
CX3.09.02 |
- Cây loại 2 |
1cây |
|
1.792.558 |
361.336 |
2.153.894 |
CX3.09.03 |
- Cây loại 3 |
1cây |
|
845.063 |
564.546 |
1.409.609 |
CX3.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vi tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
|
|
|
|
CX3.10.01 |
- Cây loại 1 |
1cây |
|
830.836 |
12.331 |
843.167 |
CX3.10.02 |
- Cây loại 2 |
1cây |
|
830.836 |
666.534 |
1.497.370 |
CX3.10.03 |
- Cây loại 3 |
1cây |
|
830.836 |
1.113.951 |
1.944.787 |
CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Quét vôi gốc cây |
|
|
|
|
|
CX3.11.01 |
- Cây loại 1 |
1cây |
679 |
8.020 |
|
8.699 |
CX3.11.02 |
- Cây loại 2 |
1cây |
2.423 |
13.367 |
|
15.790 |
CX3.11.03 |
- Cây loại 3 |
1cây |
4846 |
30.209 |
|
35.055 |
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI II
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đặt cột đèn bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.1.01.11 |
- Cột bê tông, H ≤ 10m |
cột |
2.400.000 |
1.065.708 |
|
3.465.708 |
CS.1.01.12 |
- Cột bê tông, H > 10m |
cột |
3.620.000 |
1.184.120 |
|
4.804.120 |
CS.1.01.13 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m |
cột |
4.540.000 |
710.472 |
|
5.250.472 |
CS.1.01.14 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m |
cột |
6.920.000 |
1.065.708 |
|
7.985.708 |
CS.1.01.15 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m |
cột |
7.680.000 |
1.184.120 |
|
8864.120 |
CS.1.01.20 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đặt cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.1.01.21 |
- Cột bê tông, H ≤ 10m |
cột |
2.400.000 |
592.060 |
212.107 |
3.204.167 |
CS.1.01.22 |
- Cột bê tông, H > 10m |
cột |
3.620.000 |
828.884 |
282809 |
4,731.693 |
CS.1.01.23 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m |
cột |
4.540.000 |
592.060 |
141.405 |
5273.465 |
CS.1.01.24 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m |
cột |
6.920.000 |
592.060 |
141.405 |
7.653.465 |
CS.1.01.25 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m |
cột |
7.680.000 |
710.472 |
212107 |
8.602.579 |
CS.1.01.30 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển cột đèn |
|
|
|
|
|
CS.1.01.31 |
- Cột bê tông, H ≤ 10m |
cột |
|
|
52.127 |
52.127 |
CS.1.01.32 |
- Cột bê tông, H > 10m |
cột |
|
|
52.127 |
52.127 |
CS.1.01.33 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m |
cột |
|
|
52.127 |
52.127 |
CS.1.01.34 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m |
cột |
|
|
52.127 |
52.127 |
CS.1.01.35 |
- Cột thép, cột gang, H > 10m |
cột |
|
|
52.127 |
52.127 |
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới) |
|
|
|
|
|
CS.1.02.11 |
- Chiều dài cột ≤ 10,5m |
1 chiếc |
1.200.000 |
126.794 |
222.729 |
1.549.523 |
CS.1.02.12 |
- Chiều dài cột >10,5m |
1 chiếc |
1.200.000 |
139.473 |
261.549 |
1.601.022 |
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT. VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.02.20 |
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) |
1 chiếc |
1.200.000 |
126.794 |
222.729 |
1.549.523 |
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN Ф60
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp cần đèn Ф60 |
|
|
|
|
|
CS.1.03.11 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m |
1 cần đèn |
447.000 |
240.908 |
222.729 |
910.637 |
CS.1.03.12 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m |
1 cần đèn |
507.000 |
266.266 |
222.729 |
995.995 |
CS.1.03.13 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 3,6m |
1 cần đèn |
607.000 |
289.085 |
222.729 |
1.118.818 |
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp cần đèn chữ S |
|
|
|
|
|
CS.1.03.21 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m |
1 cần đèn |
1.061.000 |
253.587 |
252.426 |
1.567.013 |
CS. 1.03.22 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m |
1 cần đèn |
1.094.000 |
291.625 |
252.426 |
1.638.051 |
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Ф48
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp cần đèn sợi tóc Ф48 |
|
|
|
|
|
CS.1.03.31 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m |
1 cần đèn |
388.000 |
202.870 |
126.850 |
717.720 |
CS.1.03.32 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,0m |
1 cần đèn |
388.000 |
202.870 |
126.850 |
717.720 |
CS.1.04.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỚP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1 chóa
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp |
|
|
|
|
|
CS.1.04.11 |
- Choá cao áp ở độ cao ≤ 12m |
1 choá |
1.500.000 |
126.794 |
222.729 |
1.849.523 |
CS.104.12 |
- Choá cao áp ở độ cao > 12m |
1 choá |
1.500.000 |
177.511 |
261.549 |
1.939.060 |
CS.1.04.13 |
- Chao cao áp |
1 choá |
1.500.000 |
76.076 |
222.729 |
1.798.805 |
CS.1.04.14 |
- Choá huỳnh quang |
1 choá |
70.000 |
126.794 |
222.729 |
419.523 |
CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.05.10 |
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp |
1 bộ |
|
63.397 |
262.619 |
326.016 |
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.05.20 |
Lắp xà dọc |
1 bộ |
91.300 |
316.984 |
315.373 |
723.657 |
CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp xà ngang bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.1.05.31 |
- Loại xà ≤ 1m |
1 bộ |
134.600 |
101.435 |
175.079 |
411.114 |
CS.1.05.32 |
- Loại xà > 1m |
1 bộ |
269.200 |
126.794 |
175.079 |
571.073 |
CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn |
|
|
|
|
|
CS. 1.05.41 |
- Xà đơn ≤ 1m |
1 bộ |
134.600 |
202.870 |
|
337.470 |
CS.1.05.42 |
- Xà đơn > 1m |
1 bộ |
269.200 |
253.587 |
|
522.787 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.06.10 |
Làm tiếp địa cho cột điện |
1 bộ |
590.000 |
119.186 |
|
709.186 |
CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.06.20 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm |
1 bộ |
3.106.044 |
101.435 |
38.399 |
3.245.878 |
CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.06.30 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo |
1 bộ |
590.000 |
126.794 |
377.817 |
1.094.611 |
CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây: |
|
|
|
|
|
CS.2.01.11 |
- 6 ÷ 25mm2 |
100m |
3.822.923 |
380.381 |
437.699 |
4.641.003 |
CS.2.01.12 |
- 26 ÷ 50mm2 |
100m |
9.997.000 |
633.968 |
1.750.794 |
12.381.762 |
Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vài cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.02.10 |
Làm đầu cáp khô |
1 đầu cáp |
8.800 |
101.435 |
|
110.235 |
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị tính: đồng/1 cầu chì
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.02.20 |
Lắp cầu chì đuôi cá |
1 cầu chì |
38.400 |
59.206 |
|
97.606 |
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.03.10 |
Rải cáp ngầm |
100m |
41.171.242 |
355.236 |
|
41.526.478 |
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn đây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.04.10 |
Luồn cáp cửa cột |
1 đầu cáp |
|
59.206 |
|
59.206 |
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.05.10 |
Đánh số cột bê tông ly tâm |
10 cột |
37.800 |
374.105 |
|
411.905 |
CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.05.20 |
Đánh số cột thép |
10 cột |
4.200 |
374.105 |
|
378.305 |
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bằng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bảng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.06.10 |
Lắp bảng điện cửa cột |
1 bảng |
40.000 |
38.038 |
|
78.038 |
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cửa
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.06.20 |
Lắp cửa cột |
1 cửa |
49.600 |
71.047 |
33.540 |
154.187 |
CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.07.10 |
Luồn dây từ cáp treo lên đèn |
100m |
486.084 |
592.060 |
1.750.794 |
2.828.938 |
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.07.20 |
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn |
100m |
486.084 |
592.060 |
|
1.078.144 |
CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.08.10 |
Lắp giá đỡ tủ |
1 bộ |
545.114 |
592.060 |
|
1.137.174 |
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 tu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng |
|
|
|
|
|
CS.2.08.21 |
- Chiều cao lắp đặt < 2m |
1 tủ |
18.500.000 |
556.536 |
|
19.056.536 |
CS.2.08.22 |
- Chiều cao lắp đặt ≥ 2m |
1 tủ |
18.500.000 |
556.536 |
350.159 |
19.406 695 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cột;
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn |
|
|
|
|
|
CS.3.01.11 |
- Lắp bằng thủ công |
1 cột |
5.580.000 |
760.761 |
|
6.340.761 |
CS.3.01.12 |
- Lắp bằng cơ giới |
1 cột |
5.580.000 |
380.381 |
282.809 |
6.243.190 |
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.3.02.10 |
Lắp đặt đèn lồng |
1 bộ |
950.000 |
152.152 |
262.619 |
1.364.771 |
CS3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.3.03.11 |
Lắp đặt đèn cầu |
1 bộ |
995.000 |
50.717 |
262.619 |
1.308.336 |
CS3.03.12 |
Lắp đặt đèn nấm |
1 bộ |
950.000 |
76.076 |
262.619 |
1.288.695 |
CS.3.03.13 |
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ |
1 bộ |
590.000 |
152.152 |
|
742.152 |
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.4.01.11 |
Lắp đèn Bóng ốc ngang đường |
100 bóng |
3.758.100 |
1.014.348 |
1.750.794 |
6.523.242 |
CS.4.01.12 |
Lắp đèn Bóng ốc ngang ngã 3 - ngã tư |
100 bóng |
3.941.800 |
1.521.522 |
2.626.191 |
8.089.513 |
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.4.01.21 |
Lắp đèn dây rắn ngang đường |
10m |
250.000 |
253.587 |
350.159 |
853.746 |
CS.4.01.22 |
Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3 - ngã tư |
10m |
250.000 |
380.381 |
525.238 |
1.155.619 |
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử Bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
|
CS.4.02.11 |
- Độ cao H <3m |
100 bóng |
2.575.000 |
1.267.935 |
1.750.794 |
5.593.729 |
CS.4.02.12 |
- Độ cao H ≥ 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
1.648.316 |
2.626.191 |
6.849.507 |
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
|
CS.4.02.21 |
- Độ cao H < 3m |
10m |
250.000 |
253.587 |
175.079 |
678.666 |
CS.4.02.22 |
- Độ cao H ≥ 3m |
10m |
250.000 |
329.663 |
350.159 |
929.822 |
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra; xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
|
|
|
|
|
CS.4.03.11 |
- Độ cao H < 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
887.555 |
350.159 |
3.812.714 |
CS.4.03.12 |
- Độ cao H ≥ 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
1.267.935 |
700.318 |
4.543.253 |
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/1dây (100 Bóng)
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây |
|
|
|
|
|
CS.4.03.21 |
- Độ cao H < 3m |
1 dây (100 b) |
2.500.000 |
25.359 |
43.770 |
2.569.129 |
CS.4.03.22 |
- Độ cao H ≥ 3m |
1 dây (100 b) |
2.500.000 |
50.717 |
52.524 |
2 603.241 |
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/100 Bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
|
CS.4.04.11 |
- Độ cao H < 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
1.014.348 |
1.400.635 |
4.989.983 |
CS.4.04.12 |
- Độ cao H ≥ 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
1.318.652 |
2 100.953 |
5.994.605 |
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
|
CS.4.04.21 |
- Độ cao H < 3m |
10m |
250.000 |
253.587 |
262.619 |
766.206 |
CS.4.04.22 |
- Độ cao H ≥ 3m |
10m |
250.000 |
329.663 |
525.238 |
1.104.901 |
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
|
CS.4.04.31 |
- Độ cao H < 3m |
10m |
900.000 |
760.761 |
350.159 |
2.010.920 |
CS.4.04.32 |
- Độ cao H ≥ 3m |
10m |
900.000 |
1.014.348 |
700 318 |
2.614.666 |
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn pha trên cạn |
|
|
|
|
|
CS.4.05.11 |
- Độ cao H < 3m |
1 bộ |
1.500.000 |
253.587 |
262.619 |
2.016.206 |
CS.4.05.12 |
- Độ cao H ≥ 3m |
1 bộ |
1.500.000 |
329.663 |
313.858 |
2.143.521 |
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.4.05.20 |
Lắp đèn pha dưới nước |
1 bộ |
1.500.000 |
456.457 |
|
1.956.457 |
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp khung kích thước 1m x 2m |
|
|
|
|
|
CS.4.06.11 |
- Độ cao H < 3m |
1 bộ |
640.000 |
380.381 |
280.127 |
1.300.508 |
CS.4.06.12 |
- Độ cao H ≥ 3m |
1 bộ |
640.000 |
507.174 |
420.191 |
1.567.365 |
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M < KHUNG < 2M X 2M
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp khung kích thước >1m x 2m |
|
|
|
|
|
CS.4.06.21 |
- Độ cao H < 3m |
1 bộ |
740.000 |
507.174 |
296.972 |
1.544.146 |
CS.4.06.22 |
- Độ cao H ≥ 3m |
1 bộ |
740.000 |
659.326 |
445.458 |
1.844.784 |
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
|
|
|
|
|
CS.4.07.11 |
Loại 2 ÷ 3 kênh |
1 bộ |
350.000 |
253.587 |
|
603.587 |
CS.4.07.12 |
Loại ≥ 4 kênh |
1 bộ |
380.000 |
380.381 |
|
760.381 |
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 Bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.01.10 |
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công |
20 bóng |
2.446.734 |
852.566 |
|
3.299.300 |
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay bóng cao áp bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.01.21a |
- Chiều cao < 10m |
20 bóng |
5.546.334 |
1.014.348 |
1.750.794 |
8.311.476 |
CS.5.01.22a |
- Chiều cao 10m ≤ H < 18m |
20 bóng |
5.546.334 |
1.267.935 |
2.092.388 |
8.906.657 |
CS.5.01.23a |
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m |
20 bóng |
5.546.334 |
1.775.109 |
2.606.929 |
9.928.372 |
CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.01.2b |
Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m |
20 bóng |
5.467.134 |
1.825.826 |
|
7.292.960 |
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.01.3a |
Thay bóng đèn ống bằng máy |
20 bóng |
1.907.945 |
947.296 |
1.750.794 |
4.606.035 |
CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.01.3b |
Thay Bóng đèn ống bằng thủ công |
20 bóng |
1.907.945 |
1.705.133 |
|
3.613.078 |
CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỚP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy |
|
|
|
|
|
|
Lốp đơn |
|
|
|
|
|
CS.5.02.11 |
- Độ cao H <12m |
10 lốp |
1.100.000 |
2.789.457 |
4.204.968 |
8.094.425 |
CS.5.02.12 |
- Độ cao 12m ≤ H < 18m |
10 lốp |
1.100.000 |
3.043.044 |
3.487.314 |
7.630.358 |
CS.5.02.13 |
- Độ cao 18m ≤ H < 24m |
10 lốp |
1.100.000 |
3.296.631 |
4.211.193 |
8.607.824 |
|
Lốp kép |
|
|
|
|
|
CS.5.02.14 |
- Độ cao H < 12m |
10 lốp |
2.500.000 |
4.742.077 |
4.204.968 |
11.447.045 |
CS.5.02.15 |
-Độ cao 12m ≤ H < 18m |
10 lốp |
2.500.000 |
4.944.947 |
3.487.314 |
10.932.261 |
CS.5.02.16 |
- Độ cao 18m ≤ H < 24m |
10 lốp |
2.500.000 |
5.223.892 |
4.211.193 |
11.935.085 |
CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.02.20 |
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m |
10 lốp |
1.220.000 |
5.071.740 |
|
6.291.740 |
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra
- Dọn dẹp hiện trường.
CS5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.03.11 |
- Chiều cao H < 10m |
1 bộ |
47.837 |
195.262 |
296.972 |
540.071 |
CS.5.03.12 |
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m |
1 bộ |
47:837 |
220.621 |
348.731 |
617.189 |
CS.5.03.13 |
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m |
1 bộ |
47.837 |
299.233 |
348.731 |
695.801 |
CS.5.03.14 |
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m |
1 bộ |
47.837 |
334.735 |
421.119 |
803.691 |
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.03.20 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H <10m |
1 bộ |
47.837 |
291.625 |
|
339.462 |
CS.5.0330 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay chấn lưu |
|
|
|
|
|
CS.5.03.31 |
- Chiều cao H < 10m |
1 bộ |
400.000 |
177.511 |
267.275 |
844.786 |
CS.5.03.32 |
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m |
1 bộ |
400.000 |
202.870 |
267 275 |
870.145 |
CS.5.03.33 |
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m |
1 bộ |
400.000 |
278.946 |
348.731 |
1.027.677 |
CS.5.03.34 |
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m |
1 bộ |
400.000 |
304.304 |
421.119 |
1.125423 |
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.03.51 |
- Chiều cao H < 10m |
1 bộ |
731.987 |
238.372 |
356.367 |
1.326.726 |
CS.5.03.52 |
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m |
1 bộ |
731.987 |
271.338 |
371.215 |
1.374.540 |
CS.5.03.53 |
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m |
1 bộ |
731.987 |
370.237 |
470.787 |
1.573.011 |
CS.5.03.54 |
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m |
1 bộ |
731.987 |
410.811 |
561.492 |
1.704.290 |
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.03.60 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao <10m |
1 bộ |
731.987 |
357.558 |
|
1.089.545 |
CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN HẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm
- Thay thế bộ điện tiết kiệm điện mới
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.03.71 |
- Chiều cao H < 10m |
1 bộ |
451.437 |
253.587 |
296.972 |
1.001.996 |
CS.5.03.72 |
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m |
1 bộ |
451.437 |
278.946 |
348.731 |
1.079.114 |
CS.5.03.73 |
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m |
1 bộ |
451.437 |
355.022 |
348.731 |
1.155.190 |
CS.5.03.74 |
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m |
1 bộ |
451.437 |
380.381 |
421.119 |
1.252.937 |
CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.03.80 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa |
1 bộ |
451.437 |
380.381 |
|
831.818 |
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)
- Giảm sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.10 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m-4 sứ |
1 bộ |
277.152 |
684.685 |
280.127 |
1.241.964 |
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.20 |
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ |
1 bộ |
809.264 |
760.761 |
315.143 |
1.885.168 |
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.30 |
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ |
1 bộ |
115.276 |
633.968 |
280.127 |
1.029.371 |
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.40 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới |
1 bộ |
204.000 |
380.381 |
210.095 |
794.476 |
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.50 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công |
1 bộ |
204.000 |
760.761 |
|
964.761 |
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy |
|
|
|
|
|
CS.5.04.61 |
- Bộ xà dài 0,6m |
1 bộ |
118.700 |
304.304 |
210.095 |
633.099 |
CS.5.04.62 |
- Bộ xà dài 0,4m |
1 bộ |
92.800 |
304.304 |
210.095 |
607.199 |
CS.5.04.63 |
- Bộ xà dài 0,3m |
1 bộ |
88.400 |
304.304 |
210.095 |
602.799 |
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.04.71 |
- Bộ xà dài 0,6m |
1 bộ |
118.700 |
557.891 |
|
676.591 |
CS.5.04.72 |
- Bộ xà dài 0,4m |
1 bộ |
92.800 |
557.891 |
|
650.691 |
CS.5.04.73 |
- Bộ xà dài 0,3m |
1 bộ |
88.400 |
557.891 |
|
646.291 |
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ẤP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
|
|
|
|
|
CS.5.05.11 |
Thay cần đèn cao áp chữ L |
1 bộ |
1.384.000 |
633.968 |
296.972 |
2.314.940 |
CS.5.05.12 |
Thay cần đèn cao áp chữ S |
1 bộ |
1.073.000 |
887.555 |
296.972 |
2.257.527 |
CS.5.05.13 |
Thay chụp liền cần |
1 bộ |
1.200 000 |
887.555 |
296.972 |
2.384.527 |
CS.5.05.14a |
Thay chụp ống phóng đơn |
1 bộ |
475.000 |
887.555 |
296.972 |
1.659.527 |
CS.5.05.14b |
Thay chụp ống phóng kép |
1 bộ |
950.000 |
887.555 |
296.972 |
2.134.527 |
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.05.21 |
Thay cần đèn cao áp chữ L |
1 bộ |
900.900 |
1.141.142 |
|
2.042.042 |
CS.5.05.22 |
Thay cần đèn cao áp chữ S |
1 bộ |
574.350 |
1.597.598 |
|
2.171.948 |
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.05.30 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy |
1 bộ |
589.000 |
507.174 |
350.159 |
1.446.333 |
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.05.40 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công |
1 bộ |
589.000 |
912.913 |
|
1.501.913 |
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay dây đồng một ruột bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a |
- Dây M6 |
40m |
770.994 |
507.174 |
297.635 |
1.575.803 |
CS.5.07.12a |
- Dây M10 |
40m |
1.612.835 |
633.968 |
297.635 |
2.544.438 |
CS.5.07.13a |
- Dây M16 |
40m |
2.528.974 |
633968 |
297.635 |
3.460.577 |
CS.5.07.14a |
- Dây M25 |
40m |
3.947.213 |
633.968 |
297.635 |
4.878.816 |
CS.5.07.15a |
- Dây A16 |
40m |
1.494.080 |
633.968 |
297.635 |
2.425.683 |
CS.5.07.16a |
- Dây A25 |
40m |
2.312.576 |
633.968 |
297.6351 |
3.244.179 |
CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b |
- Dây M6 |
40m |
770.994 |
912.913 |
|
1.683.907 |
CS.5.07.12b |
- Dây M10 |
40m |
1.612.835 |
1.141.142 |
|
2.753.977 |
CS.5.07.13b |
- Dây M16 |
40m |
2.528 974 |
1.141.142 |
|
3.670.116 |
CS.5.07.14b |
- Dây M25 |
40m |
3.947213 |
1.141.142 |
|
5.088.355 |
CS.5.07.15b |
- Dây A16 |
40m |
1.494.080 |
1.141.142 |
|
2.635.222 |
CS.5.07.16b |
- Dây A25 |
40m |
2.312576 |
1.141.142 |
|
3.453.718 |
CS.5.07.1C THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.07.1C |
Thay dây lên đèn |
40m |
776.400 |
1.267.935 |
875.397 |
2.919.732 |
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.07.2a |
Thay cáp treo bằng máy |
40m |
7.982.878 |
1.014.348 |
875.397 |
9.872.623 |
CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.07.2b |
Thay cáp treo bằng thủ công |
40m |
7.982.878 |
1.825.826 |
|
9.808.704 |
CS.5.07:30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay cáp ngầm |
|
|
|
|
|
CS.5.07.31 |
- Nền đất |
40m |
16.838.497 |
8.114.784 |
|
24.953.281 |
CS.5.07.32 |
- Hè phố |
40m |
16.838.497 |
10.143.480 |
|
26 981.977 |
CS.5.07.33 |
- Đường nhựa |
40m |
16.83 8 497 |
13.186524 |
|
30.025.021 |
CS.5.07.34 |
- Bê tông atphal |
40m |
16.838.497 |
13.186.524 |
|
30.025.021 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.08.10 |
Thay tủ điện |
tủ |
18.200.000 |
1.014.348 |
350.159 |
19.564.507 |
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Nối cáp ngầm |
|
|
|
|
|
CS.5.09.11 |
- Nền đất |
mối nối |
1.667.550 |
1.267.935 |
|
Z935.485 |
CS.5.09.12 |
- Hè phố |
mối nối |
1.667.550 |
1.521.522 |
|
3.189.072 |
CS.5.09.13 |
- Đường nhựa |
mối nối |
1.667.550 |
1.648.316 |
|
3.315.866 |
CS.5.09.14 |
- Bê tông atphal |
mối nối |
1.667.550 |
1.775.109 |
|
3.442.659 |
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lắp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay cột đèn |
|
|
|
|
|
CS.5.10.11a |
- Cột BT ly tâm |
1 cột |
3.023.650 |
3.936.015 |
2.676.864 |
9.636.529 |
CS.5.10.11b |
- Cột BT chữ H |
1 cột |
1.933.650 |
3.936.015 |
2.676.864 |
8.546.529 |
CS.5.10.12 |
- Cột sắt |
1 cột |
2.527.200 |
3.552.360 |
2.676.864 |
8.756.424 |
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.10 |
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
cột |
116.000 |
473.648 |
1.051.242 |
1.640.890 |
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.20 |
Sơn chụp, sơn cần đèn |
cột |
47.950 |
284.189 |
445.458 |
777.597 |
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT > 4M
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.30 |
Sơn cột đèn chùm bằng máy |
cột |
85.500 |
473.648 |
593.944 |
1.153.092 |
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.40 |
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công |
cột |
85.500 |
947.296 |
|
1.032.796 |
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.50 |
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
cột |
65.850 |
710.472 |
|
776.322 |
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.60 |
Sơn tủ điện cả giá đỡ |
tủ |
119.800 |
473.648 |
|
593.448 |
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 quả sứ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.12.10 |
Thay sứ cũ |
quả sứ |
5.000 |
87.625 |
175.079 |
267.704 |
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
|
|
|
|
CS.5.13.11 |
- Độ cao H <10m |
bộ |
5.350 |
71.047 |
122.556 |
198.953 |
CS.5.13.12 |
- Độ cao 10m ≤ H < 12m |
bộ |
5.350 |
94.730 |
103.940 |
204.020 |
CS.5.13.13 |
- Độ cao 12m ≤ H < 18m |
bộ |
5.350 |
118.412 |
139.493 |
263.255 |
CS.5.13.14 |
- Độ cao 18m ≤ H < 24m |
bộ |
5.350 |
142.094 |
180.480 |
327.924 |
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 quả
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay quả cầu bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.14.11 |
- Quả cầu nhựa |
1 quả |
1.265.000 |
142.094 |
175.079 |
1.582.173 |
CS.5.14.12 |
- Quả cầu thủy tinh |
1 quả |
1.315.000 |
142.094 |
175.079 |
1.632.173 |
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 quả
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay quả cầu bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.14.21 |
- Quả cầu nhựa |
1 quả |
1.265.000 |
255.770 |
|
1.520.770 |
CS.5.14.22 |
- Quả cầu thủy tinh |
1 quả |
1.315.000 |
255.770 |
|
1.570.770 |
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra túi hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.10 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công |
1 trạm/ ngày |
|
101.435 |
|
101.435 |
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.20 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hè hẹn giờ |
1 trạm/ ngày |
|
78.612 |
|
78.612 |
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.30 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU |
1 trạm/ ngày |
|
63.397 |
|
63.397 |
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.40 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối) |
1 trạm/ ngày |
|
116.650 |
|
116.650 |
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.50 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
1 trạm/ ngày |
|
86.220 |
|
86.220 |
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.60 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU |
1 trạm/ ngày |
|
65.933 |
|
65.933 |
Ghi chú:
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m |
Kl = 1,1 |
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m |
Kl = 1,2 |
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m |
Kl = 0,9 |
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m |
Kl = 0,8 |
- Chiều dài tuyến trạm < 500m |
Kl = 0,5 |
- Trạm trong ngõ xóm nội thành |
Kv = 1,2 |
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành |
Kv = 1,1 |
- Trạm ngoại thành |
Kv = 1,2 |
CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.70 |
Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng |
1 trạm/ ngày |
|
81.148 |
|
81.148 |
CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TRUNG TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.10 |
Thay Modem |
1 bộ |
1.500.000 |
166.336 |
|
1.666.336 |
CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master
- Lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.20 |
Thay PLC Master |
1 bộ |
2.500.000 |
359.319 |
|
2.859.319 |
CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU
- Lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLCRTU mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.30 |
Thay PLC RTU |
1 bộ |
2.500.000 |
359.319 |
|
2.859.319 |
CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ
- Lắp và đầu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.40 |
Thay bộ đo điện áp và dòng điện |
1 bộ |
300.000 |
332.671 |
|
632.671 |
CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ
- Lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.50 |
Thay bộ đo dòng điện |
1 bộ |
500.000 |
166.336 |
|
666.336 |
CS.6.02.60 THAY COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ
- Lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra túi hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay bộ đo dòng điện |
|
|
|
|
|
CS.6.02.61 |
- Ngoài lưới |
1 bộ |
300.000 |
359.319 |
|
1.193.869 |
CS.6.02.62 |
- Trong tủ điều khiển |
1 bộ |
300.000 |
179.660 |
534.550 |
479.660 |
CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.70 |
Thay tủ điều khiển khu vực |
1 bộ |
15.000.000 |
718.638 |
|
15.718.638 |
CS.6.03.00 DUY TRÌ GIẢM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.10 |
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
1 bộ |
5.000.000 |
538.979 |
|
5.538.979 |
CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.20 |
Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ. |
1 lần xử lý |
|
359.319 |
|
359.319 |
CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.30 |
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn) |
1 lần lựa chọn |
|
179.660 |
|
179.660 |
CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ
- Lắp đặt board mạch mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị
Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.40 |
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị |
1 lần lựa chọn |
1.200.000 |
179.660 |
|
1.379.660 |
CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực
Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.50 |
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
1 lần xử lý |
|
359.319 |
|
359.319 |
DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV
TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.01.10 |
Nạo vét bùn hố ga |
m3 bùn |
|
842.159 |
|
842.159 |
Ghi chú:
1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.
TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, đường kính cống: |
|
|
|
|
|
TN1.01.21 |
- ≤ 200mm |
m3 bùn |
|
1.278.100 |
|
1.278.100 |
TN1.01.22 |
- 300mm÷600mm |
m3 bùn |
|
1.242.432 |
|
1.242.432 |
TN1.01.23 |
-700mm÷1000mm |
m3 bùn |
|
1.194.875 |
|
1.194.875 |
TN1.01.24 |
- >1000mm |
m3 bùn |
|
1.165.152 |
|
1.165.152 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥ 300MM÷1000MM; H ≥ 400MM÷1000MM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.01.30 |
Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm÷1000mm |
m3 bùn |
|
1.050.222 |
|
1.050.222 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét <1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤ 6M
TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.1a |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào) |
m3 bùn |
|
850.591 |
|
850.591 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K= 0,75
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.1b |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (có hành lang, lối vào) |
m3 bùn |
|
734.940 |
|
734.940 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bím thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M
TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.2a |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào) |
m3 bùn |
|
828.207 |
|
828.207 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85
TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.2b |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào) |
m3 bùn |
|
710.691 |
|
710.691 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K= 0,85.
TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công |
|
|
|
|
|
TNl .03.01 |
Chiều rộng mương, sông ≤ 6m |
1km |
|
792.620 |
|
792.620 |
TN1.03.02 |
Chiều rộng mương, sông ≤ 15m |
1km |
|
871.882 |
|
871.882 |
TN1.03.03 |
Chiều rộng mương, sông >15m |
1km |
|
1.129.484 |
|
1.129.484 |
Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE CƠ GIỚI
TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥ 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.11 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương) |
m3 bùn |
|
63.511 |
79.386 |
142.897 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ống với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.
- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cổng cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.21 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác |
1m dài |
4.818 |
22.889 |
110.575 |
138.282 |
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L(km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,8M-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M-1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đồ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.31 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác |
1m dài |
7.060 |
43.188 |
216.511 |
266.759 |
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M < Ф < 2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2 < B < 2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.41 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác |
1m dài |
1.320 |
78.119 |
351.569 |
431.008 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG < 5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.02.01 |
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m) |
1m3 |
3.813 |
101.872 |
573.404 |
679.089 |
TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm để bùn.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ |
|
|
|
|
|
TN3.01.01 |
- Xe 2,5 tấn - |
m3 bùn |
|
203.236 |
129.277 |
332.513 |
TN3.01.02 |
- Xe 4 tấn |
m3 bùn |
|
127.023 |
159.555 |
286.578 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN4.01.01 |
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống |
1km |
|
3.810.675 |
|
3.810.675 |
TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ hoạ của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN4.02.01 |
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi |
1km |
|
2.794.495 |
|
2.794.495 |
THU
GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV
…………………..
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 < L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤ 35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50 < L ≤ 55 |
1,57 |
55 < L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km |
|
|
|
|
|
MT2.03.01 |
Loại xe < 10 tấn |
1 tấn rác |
|
14.227 |
137.362 |
151.589 |
MT2.03.02 |
Loại xe > 10 tấn |
1 tấn rác |
|
10.162 |
98.116 |
108.278 |
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 < L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤ 35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50 < L ≤ 55 |
1,57 |
55 < L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100 thùng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT2.04.00 |
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt |
100 thùng |
|
454.376 |
|
454.376 |
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý |
|
|
|
|
|
MT2.05.01 |
Thùng nhựa |
1 tấn rác |
|
828.187 |
1.598.243 |
2.426.430 |
MT2.05.02 |
Thùng Carton |
1 tấn rác |
|
993.316 |
1.912.008 |
2.905.324 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại hàng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L(km) |
Hệ số |
L ≤ 40 |
0,65 |
40 < L ≤ 50 |
0,80 |
50 < L ≤ 60 |
0,95 |
60 < L ≤ 70 |
1,00 |
70 < L ≤ 80 |
1,05 |
MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỖ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km |
|
|
|
|
|
MT2.06.01 |
Xe tải 1,2 tấn |
1 tấn phế thải |
|
151.411 |
152.902 |
304.313 |
MT2.06.02 |
Xe tải 2 tấn |
1 tấn phế thải |
|
151.411 |
137.588 |
288.999 |
MT2.06.03 |
Xe tải 4 tấn |
1 tấn phế thải |
|
151.411 |
165.357 |
316.768 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 10 |
1,00 |
10 < L ≤ 15 |
1,18 |
15 < L ≤ 20 |
1,40 |
20 < L ≤ 25 |
1,60 |
MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT2.07.00 |
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới |
1 tấn rác |
|
2.261 |
37.984 |
40.245 |
MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT2.08.00 |
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới |
1 tấn phế thải |
|
1.804 |
30.302 |
32.106 |
MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tài xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km |
|
|
|
|
|
MT2.09.01 |
Xe < 10 tấn |
1 tấn phế thải |
|
13.210 |
65.364 |
78.574 |
MT2.09.02 |
Xe ≥ 10 tấn |
1 tấn phế thải |
|
8.638 |
51.283 |
59.921 |
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 < L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50 < L ≤ 55 |
1,57 |
55 < L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
MT2.10.01 |
Xuồng vớt rác 24CV |
10.000m2 |
|
188.247 |
156.338 |
344.585 |
MT2.10.02 |
Xuồng vớt rác 4CV |
10.000m2 |
|
635.113 |
453.645 |
1.088.758 |
MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột, hoá chất để trừ ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.01.00 |
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày. |
1 tấn rác |
38.643 |
15.243 |
10.088 |
63.974 |
MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.02.00 |
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày |
1 tấn rác |
39.304 |
11.940 |
8.103 |
59.347 |
MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm chuyên dùng dầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.03.00 |
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày |
1 tấn rác |
34.012 |
17.783 |
23.600 |
75.395 |
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.04.00 |
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày |
1 tấn |
|
9.418 |
7.815 |
17.233 |
MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đỗ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.05.00 |
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày. |
1 tấn |
|
5.516 |
8.525 |
14.041 |
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC BẰNG LÒ ĐỐT
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đất.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT4.01.00 |
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas |
1 tấn rác |
10.095.120 |
2.108.574 |
1.374.174 |
13.577.868 |
MT4.02.00. CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC SINH HOẠT BẰNG LÒ ĐỐT SỬ DỤNG KHÍ TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
* Đốt rác:
- Kiểm tra lò đốt, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;
- Tập kết rác trước cửa lò đốt;
- Phun thuốc xử lý rác;
- Nhóm lò bằng các loại vật liệu khô, dễ cháy;
- Sau khi lò đã cháy, đưa các loại rác khô vào trước, rác ướt khó cháy vào sau.
- Theo dõi, kiểm tra tiến trình đốt;
- Sau mỗi đợt đốt hoặc sau khi ngừng đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;
- Sau mỗi đợt đốt hoặc ngừng đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh lò và giao ca.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp hoặc tập kết tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT4.02.00 |
Công tác đốt rác sinh hoạt bằng lò đốt sử dụng khí tự nhiên |
1 tấn |
15.784 |
134.547 |
68.359 |
218.690 |
* Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với việc đốt rác sinh hoạt bằng lò đốt sử dụng khí tự nhiên.
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỔ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m-0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT5.01.00 |
Công tác quét đường phố bằng cơ giới |
1km |
38.050 |
|
70.766 |
108.816 |
MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác tưới nước rửa đường |
|
|
|
|
|
MT5.02.01 |
- Xe < 10m3 |
1km |
77.000 |
|
254.152 |
331.152 |
MT5.02.02 |
- Xe ≥ 10m3 |
1km |
77.000 |
|
269.508 |
346.508 |
MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc
- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100m3 nước
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT5.03.00 |
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường |
100m3 nước |
|
107.615 |
17.685 |
125.300 |
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV
CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (có thuần chủng); 6 lít/m2 (có không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (có thuần chủng); 9 lít/m2 (có không thuần chủng); số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (có thuần chủng); 9 lít/m2 (có không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX1.01.11 |
- Máy bơm xăng 3CV |
100m2/lần |
7.700 |
23.092 |
5.332 |
36.124 |
CX1.01.12 |
- Máy bơm điện 1,5kW |
100m2/lần |
7.700 |
30.563 |
28.876 |
67.139 |
CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.01.21 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
100m2/lần |
7.700 |
40.750 |
|
48.450 |
CX1.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX1.01.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
7.700 |
33.619 |
46.112 |
87.431 |
CX1.01.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
7.700 |
33.619 |
34.105 |
75.424 |
CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX1.01.41 |
- Máy bơm xăng 3CV |
100m2/Iần |
9.900 |
33.619 |
6.351 |
49.870 |
CX1.01.42 |
- Máy bơm điện 1,5kW |
100m2/lần |
9.900 |
36.675 |
34.651 |
81.226 |
CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.01.51 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công |
100m2/lần |
9.900 |
51.957 |
|
61.857 |
CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX1.01.61 |
- Xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
9.900 |
30.563 |
50.304 |
90.767 |
CX1.01.62 |
- Xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
9.900 |
30.563 |
34.105 |
74.568 |
CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thâm có luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao có bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phần hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phát thảm cỏ bằng máy |
|
|
|
|
|
CX1.02.11 |
- Thảm cỏ thuần chủng |
100m2/lần |
|
36.837 |
747 |
37.584 |
CX1.02.12 |
- Thảm cỏ không thuần chủng |
100m2/lần |
|
27.437 |
558 |
27.995 |
CX1.02.20 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phát thảm cỏ thủ công |
|
|
|
|
|
CX1.02.21 |
- Thảm cỏ thuần chủng |
100m2/lần |
|
114.320 |
|
114.320 |
CX1.02.22 |
- Thảm cỏ không thuần chủng |
100m2/lần |
|
91.456 |
|
91.456 |
CX1.3.10 XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xén lề cỏ |
|
|
|
|
|
CX1.03.01 |
- Cỏ lá tre |
100md/lần |
|
76.214 |
|
76.214 |
CX1.03.02 |
- Cỏ nhung |
100md/lần |
|
114.320 |
|
114.320 |
CX1.04.00. LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch có khác lẫn trong có thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.04.01 |
Làm cỏ tạp |
100m2/lần |
|
76.214 |
|
76.214 |
…………………
CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.01.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
7.700 |
33.959 |
46.577 |
88.236 |
CX2.01.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
7.700 |
33.959 |
34.285 |
75.944 |
CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo định quy trình
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.02.01 |
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống |
100m2/lần |
7.500.000 |
762.135 |
|
8.262.135 |
CX2.02.02 |
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ |
100m2/lần |
40.000.000 |
685.922 |
|
40.685.922 |
CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.03.01 |
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa |
100m2/lần |
460 |
42.426 |
|
42.886 |
CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.04.01 |
Bón phân và xử lý đất bồn hoa |
100m2/lần |
82.324 |
76.468 |
|
158.792 |
CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng, cụ tại nơi quy định:
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu |
|
|
|
|
|
CX2.05.01 |
- Có hàng rào |
100m2/năm |
6.529.033 |
4.504.218 |
|
11.033.251 |
CX2.05.02 |
- Không có hàng rào |
100m2/năm |
9.781.840 |
5.667.744 |
|
15.449.584 |
CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
|
CX2.06.01 |
- Cao <1m |
100m2/năm |
100.500 |
3.086.647 |
|
3.187.147 |
CX2.06.02 |
- Cao ≥1m |
100m2/năm |
100.500 |
4.903 069 |
|
5.003.569 |
CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.07.01 |
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
m2 trồng dặm/lần |
55.650 |
8.609 |
|
64.259 |
CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7lítm2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX2.08.11 |
- Máy bơm xăng 3CV |
100 cây/lần |
7.700 |
23.092 |
5.332 |
36.124 |
CX2.08.12 |
- Máy bơm điện 1,5kW |
100 cây/lần |
7.700 |
30.563 |
28.876 |
67.139 |
CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.08.21 |
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công |
100 cây/lần |
7.700 |
45.844 |
|
53.544 |
CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.08.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100 cây/lần |
7.700 |
33.619 |
46.112 |
87.431 |
CX2.08.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100 cây/lần |
7.700 |
298.836 |
30.857 |
337.393 |
CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.09.01 |
Duy trì cây cảnh trổ hoa |
100 cây/năm |
613.493 |
11.774.986 |
|
12.388.479 |
CX2.09.02 |
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa |
100 cây/năm |
613.493 |
12.952.484 |
|
13.565.977 |
CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn, bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.10.01 |
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa |
100 cây |
2.000.000 |
3.228.458 |
|
5.228.458 |
CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.11.01 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
100cây/năm |
610.120 |
9.785.813 |
|
10.395.933 |
CX2.12.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX2.12.11 |
- Máy bơm xăng 3CV |
100chậu/lần |
3.300 |
15.281 |
3.387 |
21.968 |
CX2.12.12 |
- Máy bơm điện 1,5CV |
100chậu/lần |
3.300 |
21.394 |
18.769 |
43.463 |
CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.12.21 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công |
100chậu/lần |
3.300 |
33.619 |
|
36.919 |
CS2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.12.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100chậu/lần |
3.300 |
21.394 |
30.741 |
55.435 |
CX2.12.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100chậu/lần |
3.300 |
24.450 |
24.360 |
52.110 |
CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.13.01 |
Thay đất, phân chậu cảnh |
100chậu/lần |
806.210 |
2.286.405 |
|
3.092.615 |
CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đạt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.14.01 |
Duy trì cây cảnh trồng chậu |
100 chậu/năm |
400.120 |
7.316.496 |
|
7.716.616 |
CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.15.01 |
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu |
100 chậu trồng dặm |
2.075.000 |
2.152.305 |
|
4.227.305 |
CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.16.01 |
Thay chậu hỏng, vỡ |
100 chậu/Iần |
2.500.000 |
2.032.360 |
|
4.532.360 |
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.02.01 |
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát |
1 bồn/năm |
115.537 |
927.264 |
598.782 |
1.641.583 |
Ghi chú: Chi phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II được điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.
CX3.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 Iần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.03.01 |
Duy trì cây Bóng mát loại 1 |
1 cây/năm |
62.100 |
102.888 |
|
164.988 |
CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 Iần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.04.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 2 |
1 cây/năm |
930 |
647.815 |
84.902 |
733.647 |
CX3.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.05.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 3 |
1cây/năm |
1.549 |
1.323.574 |
138.7141 |
1.463.837 |
CX3.06.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Giải toả cành cây gẫy |
|
|
|
|
|
CX3.06.01 |
- Cây loại 1 |
1cây |
|
68.592 |
1.554 |
70.146 |
CX3.06.02 |
- Cây loại 2 |
1cây |
761 |
274.369 |
53.590 |
328.720 |
CX3 06.03 |
- Cây loại 3 |
1cây |
914 |
457.281 |
70.993 |
529.188 |
CX3.07.00 CẮT THẤP TẤN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
|
|
|
|
CX3.07.01 |
- Cây loại 1 |
1cây |
6.716 |
1.028.882 |
356.607 |
1.392.205 |
CX3.07.02 |
- Cây loại 2 |
1cây |
8.059 |
1.371.843 |
450.198 |
1.830.100 |
CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.08.01 |
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ |
1cây |
|
1.829.124 |
412.762 |
2.241.886 |
CX3.09.00 GIẢI TOẢ CÂY GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Giải toả cành cây gẫy, đổ |
|
|
|
|
|
CX3.09.01 |
- Cây loại 1 |
1cây |
|
754.514 |
6.659 |
761.173 |
CX3.09 02 |
- Cây loại 2 |
1cây |
|
1.600.484 |
355.984 |
1.956.468 |
CX3.09.03 |
- Cây loại 3 |
1cây |
|
754.514 |
556382 |
1.310.896 |
CX3.10.00 ĐÓN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, của thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
|
|
|
|
CX3.10.01 |
- Cây loại 1 |
1cây |
|
741.811 |
12.331 |
754.142 |
CX3.10.02 |
- Cây loại 2 |
1cây |
|
741.811 |
657.644 |
1.399.455 |
CX3.10.03 |
- Cây loại 3 |
1cây |
|
741.811 |
1.099.800 |
1.841.611 |
CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 Iần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Quét vôi gốc cây |
|
|
|
|
|
CX3.11.01 |
- Cây loại 1 |
1cây |
679 |
7.174 |
|
7.853 |
CX3.11.02 |
- Cây loại 2 |
1cây |
2.423 |
11.957 |
|
14.380 |
CX3.11.03 |
- Cây loại 3 |
1cây |
4.846 |
27.023 |
|
31.869 |
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đặt cột đèn bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.1.01.11 |
- Cột bê tông, H ≤ 10m |
cột |
2.400.000 |
957.141 |
|
3.357.141 |
CS.1.01.12 |
- Cột bê tông, H > 10m |
cột |
3.620 000 |
1.063.490 |
|
4.683.490 |
CS.1.01.13 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m |
cột |
4.540.000 |
638.094 |
|
5.178.094 |
CS.1.01.14 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m |
cột |
6.920.000 |
957.141 |
|
7.877.141 |
CS.1.01.15 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m |
cột |
7.680.000 |
1.063.490 |
|
8.743.490 |
CS.1.01.20 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đặt cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.1.01.21 |
- Cột bê tông, H ≤ 10m |
cột |
2.400.000 |
531.745 |
208.705 |
3.140.450 |
CS.1.01.22 |
- Cột bê tông, H > 10m |
cột |
3.620.000 |
744.443 |
278.273 |
4.6422716 |
CS.1.01.23 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m |
cột |
4.540.000 |
531.745 |
139137 |
5.210.882 |
CS.1.01.24 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m |
cột |
6.920.000 |
531.745 |
139.137 |
7.590.882 |
CS.1.01.25 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m |
cột |
7.680.000 |
638.094 |
208.705 |
8.526.799 |
CS.1.01.30 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển cột đèn |
|
|
|
|
|
CS.1.01.31 |
- Cột bê tông, H ≤ 10m |
cột |
|
|
51.622 |
51.622 |
CS.1.01.32 |
- Cột bê tông, H > 10m |
cột |
|
|
51.622 |
51622 |
CS.1.01.33 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m |
cột |
|
|
51.622 |
51.622 |
CS.1.01.34 |
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m |
cột |
|
|
51.622 |
51.622 |
CS.1.01.35 |
- Cột thép, cột gang, H > 10m |
cột |
|
|
51622 |
51.622 |
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới) |
|
|
|
|
|
CS.1.02.11 |
- Chiều dài cột ≤ 10,5m |
1 chiếc |
1.200.000 |
113.613 |
219.327 |
1.532.940 |
CS.1.02.12 |
- Chiều dài cột > 10,5m |
1 chiếc |
1.200.000 |
124.974 |
258.147 |
1.583.121 |
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.02.20 |
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) |
1 chiếc |
1.200.000 |
113.613 |
219.327 |
1.532.940 |
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.1.03.10 LẮP CầN ĐÈN Ф60
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp cần đèn Ф60 |
|
|
|
|
|
CS.1.03.11 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m |
1 cần đèn |
447.000 |
215.864 |
219.327 |
882.191 |
CS.1.03.12 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m |
1 cần đèn |
507.000 |
238.586 |
219.327 |
964.913 |
CS.1.03.13 |
- Chiều dài cần đèn <3,6m |
1 cần đèn |
607.000 |
259.037 |
219.327 |
1.085.364 |
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp cần đèn chữ S |
|
|
|
|
|
CS.1.03.21 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m |
1 cần đèn |
1.061.000 |
227.225 |
248.571 |
1.536.796 |
CS.103.22 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m |
1 cần đèn |
1.094.000 |
261.309 |
248.571 |
1.603.880 |
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Ф48
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp cần đèn sợi tóc Ф48 |
|
|
|
|
|
CS.1.03.31 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m |
1 cần đèn |
388.000 |
181.780 |
124.583 |
694.363 |
CS.1.03.32 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,0m |
1 cần đèn |
388.000 |
181.780 |
124.583 |
694.363 |
CS.1.04.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1 chóa
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp. |
|
|
|
|
|
CS.1.04.11 |
- Choá cao áp ở độ cao ≤ 12m |
1 choá |
1.500.000 |
113.613 |
219.327 |
1.832.940 |
CS.1.04.12 |
- Choá cao áp ở độ cao >12m |
1 choá |
1.500.000 |
159.058 |
258.147 |
1.917.205 |
CS.1.04.13 |
- Chao cao áp |
1 choá |
1.500.000 |
68.168 |
219.327 |
1.787.495 |
CS.1.04.14 |
- Chóa huỳnh quang |
1 choá |
70.000 |
113.613 |
219.327 |
402.940 |
CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.05.10 |
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp |
1 bộ |
|
56.806 |
259.217 |
316.023 |
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.05.20 |
Lắp xà dọc |
1 bộ |
91.300 |
284.031 |
311.971 |
687.302 |
CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp xà ngang bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.1.05.31 |
- Loại xà ≤ 1m |
1 bộ |
134.600 |
90.890 |
172.812 |
398.302 |
CS.1.05.32 |
- Loại xà > 1m |
1 bộ |
269.200 |
113.613 |
172.812 |
555.625 |
CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn |
|
|
|
|
|
CS.1.05.41 |
- Xà đơn ≤ 1m |
1 bộ |
134.600 |
181.780 |
|
316.380 |
CS.1.05.42 |
- Xà đơn > 1m |
1 bộ |
269.200 |
227.225 |
|
496.425 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.06.10 |
Làm tiếp địa cho cột điện |
1 bộ |
590.000 |
106.796 |
|
696.796 |
CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS. 1.06.20 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm |
1 bộ |
3.106.044 |
90.890 |
37.189 |
3.234.123 |
CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.06.30 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo |
1 bộ |
590.000 |
113.613 |
370.784 |
1.074.397 |
CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây: |
|
|
|
|
|
CS.2.01.11 |
- 6 ÷ 25mm2 |
100m |
3.822.923 |
340.838 |
432.029 |
4.595.790 |
CS.2.01.12 |
- 26 ÷ 50mm2 |
100m |
9.997.000 |
568.063 |
1.728.116 |
12.293.179 |
Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vãi cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.02.10 |
Làm đầu cáp khô |
1 đầu cáp |
8.800 |
90.890 |
|
99.690 |
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị tính: đồng/1 cầu chì
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.02.20 |
Lắp cầu chì đuôi cá |
1 cầu chì |
38.400 |
53.175 |
|
91.575 |
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.03.10 |
Rải cáp ngầm |
100m |
41.171.242 |
319.047 |
|
41.490.289 |
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.04.10 |
Luồn cáp cửa cột |
1 đầu cáp |
|
53.175 |
|
53.175 |
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.05.10 |
Đánh số cột bê tông ly tâm |
10 cột |
37.800 |
336.889 |
|
374.689 |
CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.05.20 |
Đánh số cột thép |
10 cột |
4.200 |
336.889 |
|
341.089 |
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bảng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.06.10 |
Lắp bảng điện cửa cột |
1 bảng |
40.000 |
34.084 |
|
74.084 |
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cửa
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.06.20 |
Lắp cửa cột |
1 cửa |
49.600 |
63.809 |
32.330 |
145.739 |
CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.07.10 |
Luồn dây từ cáp treo lên đèn |
100m |
486.084 |
531.745 |
1.728.116 |
2.745.945 |
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.07.20 |
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn |
100m |
486.084 |
531.745 |
|
1.017.829 |
CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.08.10 |
Lắp giá đỡ tủ |
1 bộ |
545.114 |
531.745 |
|
1.076.859 |
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ:
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng |
|
|
|
|
|
CS.2.08.21 |
- Chiều cao lắp đặt < 2m |
1 tủ |
18.500.000 |
499.840 |
|
18.999.840 |
CS.2.08.22 |
- Chiều cao lắp đặt ≥ 2m |
1 tủ |
18.500 000 |
499.840 |
345.623 |
19.345.463 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
CS.3.01.10 LẮP DỤNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn |
|
|
|
|
|
CS.3.01.11 |
- Lắp bằng thủ công |
1 cột |
5.580.000 |
681.675 |
|
6.261.675 |
CS.3.01.12 |
- Lắp bằng cơ giới |
1 cột |
5.580.000 |
340.838 |
278.273 |
6.199.111 |
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.3.02.10 |
Lắp đặt đèn lồng |
1 bộ |
950.000 |
136.335 |
259.217 |
1.345.552 |
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.3.03.11 |
Lắp đặt đèn cầu |
1 bộ |
995.000 |
45.445 |
259.217 |
1.299.662 |
CS.3.03.12 |
Lắp đặt đèn nấm |
1 bộ |
950.000 |
68.168 |
259.217 |
1.277.385 |
CS.3.03.13 |
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ |
1 bộ |
590.000 |
136.335 |
|
726.335 |
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cần pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.4.01.11 |
Lắp đèn Bóng ốc ngang đường |
100 bóng |
3.758.100 |
908.900 |
1.728.116 |
6.395.116 |
CS.4.01.12 |
Lắp đèn Bóng ốc ngang ngã 3- ngã tư |
100 bóng |
3.941.800 |
1.363.350 |
2.592.174 |
7.897.324 |
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.4.01.21 |
Lắp đèn dây rắn ngang đường |
10m |
250.000 |
227.225 |
345.623 |
822.848 |
CS.4.01.22 |
Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3- ngã tư |
10m |
250.000 |
340.838 |
518.435 |
1.109.273 |
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
|
CS.4.02.11 |
- Độ cao H < 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
1.136.125 |
1.728.116 |
5.439.241 |
CS.4.02.12 |
- Độ cao H ≥ 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
1.476.963 |
2.592.174 |
6.644.137 |
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
|
CS.4.02.21 |
- Độ cao H < 3m |
10m |
250.000 |
227.225 |
172.812 |
650.037 |
CS.4.02.22 |
- Độ cao H ≥ 3m |
10m |
250.000 |
295.393 |
345.623 |
891.016 |
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
|
|
|
|
|
CS.4.03.11 |
- Độ cao H < 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
795.288 |
345.623 |
3.715.911 |
CS.4.03.12 |
- Độ cao H ≥ 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
1.136.125 |
691.246 |
4.402.371 |
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/1dây (100 bóng)
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây |
|
|
|
|
|
CS.4.03.21 |
- Độ cao H < 3m |
1 dây (100 b) |
2.500.000 |
22.723 |
43.203 |
2.565.926 |
CS.4.03.22 |
- Độ cao H ≥ 3m |
1 dây (100 b) |
2.500.000 |
45.445 |
51.843 |
2.597.288 |
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
|
CS.4.04.11 |
- Độ cao H < 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
908.900 |
1.382.493 |
4.866.393 |
CS.4.04.12 |
- Độ cao H ≥ 3m |
100 bóng |
2.575.000 |
1.181.570 |
2.073.739 |
5.830.309 |
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
|
CS.4.04.21 |
- Độ cao H < 3m |
10m |
250.000 |
227.225 |
259.217 |
736.442 |
CS.4.04.22 |
- Độ cao H ≥ 3m |
10m |
250.000 |
295.393 |
518.435 |
1.063.828 |
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
|
CS.4.04.31 |
- Độ cao H < 3m |
10m |
900.000 |
681.675 |
345.623 |
1.927.298 |
CS.4.04.32 |
- Độ cao H ≥ 3m |
10m |
900.000 |
908.900 |
691.246 |
2.500.146 |
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn pha trên cạn |
|
|
|
|
|
CS.4.05.11 |
- Độ cao H < 3m |
1 bộ |
1.500.000 |
227.225 |
259.217 |
1.986.442 |
CS.4.05.12 |
- Độ cao H ≥ 3m |
1 bộ |
1.500.000 |
295.393 |
309.776 |
2.105.169 |
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.4.05.20 |
Lắp đèn pha dưới nước |
1 bộ |
1.500.000 |
409.005 |
|
1.909.005 |
…………………..
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.10 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ |
1 bộ |
277.152 |
613.508 |
276.499 |
1.167.159 |
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2 M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.20 |
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ |
1 bộ |
809.264 |
681.675 |
311.061 |
1.802.000 |
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.30 |
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ |
1 bộ |
115.276 |
568.063 |
276.499 |
959.838 |
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.40 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sử, không dây bằng cơ giới |
1 bộ |
204.000 |
340.838 |
207.374 |
752.212 |
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG CÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.50 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công |
1 bộ |
204.000 |
681.675 |
|
885.675 |
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0.4M. 0,3, KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy |
|
|
|
|
|
CS.5.04.61 |
- Bộ xà dài 0,6m |
1 bộ |
118.700 |
272.670 |
207.374 |
598.744 |
CS.5.04.62 |
- Bộ xà dài 0,4m |
1 bộ |
92.800 |
272.670 |
207.374 |
572.844 |
CS.5.04.63 |
- Bộ xà dài 0,3 m |
1 bộ |
88.400 |
272.670 |
207.374 |
568.444 |
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.04.71 |
- Bộ xà dài 0,6m |
1 bộ |
118.700 |
499.895 |
|
618.595 |
CS.5.04.72 |
- Bộ xà dài 0,4m |
1 bộ |
92.800 |
499.895 |
|
592.695 |
CS.5.04.73 |
- Bộ xà dài 0,3m |
1 bộ |
88.400 |
499.895 |
|
588.295 |
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỢP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
|
|
|
|
|
CS.5.05.11 |
Thay cần đèn cao áp chữ L |
1 bộ |
1.384.000 |
568.063 |
292.437 |
2.244.500 |
CS.5.05.12 |
Thay cần đèn cao áp chữ S |
1 bộ |
1.073.000 |
795.288 |
292.437 |
2.160.725 |
CS.5.05.13 |
Thay chụp liền cần |
1 bộ |
1.200.000 |
795.288 |
292.437 |
2.287.725 |
CS.5.05.14a |
Thay chụp ống phóng đơn |
1 bộ |
475.000 |
795.288 |
292.437 |
1.562.725 |
CS.5.05.14b |
Thay chụp ống phóng kép |
1 bộ |
950.000 |
795.288 |
292.437 |
2.037.725 |
CS5.0S.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.05.21 |
Thay cần đèn cao áp chữ L |
1 bộ |
900.900 |
1.022.513 |
|
1.923.413 |
CS.5.05.22 |
Thay cần đèn cao áp chữ S |
1 bộ |
574.350 |
1.431.518 |
|
2.005.868 |
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.05.30 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy |
1 bộ |
589.000 |
454.450 |
345.623 |
1.389.073 |
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.05.40 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công |
1 bộ |
589.000 |
818.010 |
|
1.407.010 |
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay dây đồng một ruột bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a |
- Dây M6 |
40m |
770.994 |
454.450 |
293.780 |
1.519.224 |
CS.5.07.12a |
- Dây M10 |
40m |
1.612.835 |
568.063 |
293.780 |
2.474.678 |
CS.5 07.13a |
- Dây M16 |
40m |
2.528.974 |
568 063 |
293.780 |
3.390.817 |
CS.5.07.14a |
- Dây M25 |
40m |
3.947.213 |
568.063 |
293.780 |
4.809.056 |
CS.5.07.15a |
- Dây A16 |
40m |
1.494.080 |
568.063 |
293.780 |
2.355.923 |
CS.5.07.16a |
- Dây A25 |
40m |
2.312.576 |
568.063 |
293.780 |
3.174.419 |
CS5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b |
- Dây M6 |
40m |
770.994 |
818.010 |
|
1.589.004 |
CS.5.07.12b |
- Dây M10 |
40m |
1.612.835 |
1.022.513 |
|
2.635.348 |
CS.5,07.13b |
- Dây M16 |
40m |
2.528.974 |
1.022.513 |
|
3.551.487 |
CS.5.07.14b |
- Dây M25 |
40m |
3.947 213 |
1.022.513 |
|
4.969.726 |
CS.5.07.15b |
- Dây A16 |
40m |
1.494.080 |
1.022.513 |
|
2.516.593 |
CS.5.07.16b |
- Dây A25 |
40m |
2.312.576 |
1.022.513 |
|
3.335.089 |
CS.5.07.1C THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.07.1c |
Thay dây lên đèn |
40m |
776.400 |
1.136.125 |
864.058 |
2.776.583 |
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.07.2a |
Thay cáp treo bằng máy |
40m |
7.982.878 |
908.900 |
864.058 |
9.755.836 |
CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.07.2b |
Thay cáp treo bằng thủ công |
40m |
7.982.878 |
1.636.020 |
|
9.618.898 |
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay cáp ngầm |
|
|
|
|
|
CS.5.07.31 |
- Nền đất |
40m |
16.838.497 |
7.271.200 |
|
24.109.697 |
CS.5.07.32 |
- Hè phố |
40m |
16.838.497 |
9.089.000 |
|
25.927.497 |
CS.5.07.33 |
-Đường nhựa |
40m |
16.838.497 |
11.815.700 |
|
28.654.197 |
CS.5.07.34 |
- Bê tông atphal |
40m |
16.838.497 |
11.815.700 |
|
28.654.197 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.08.10 |
Thay tủ điện |
tủ |
18.200.000 |
908.900 |
345.623 |
19.454.523 |
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Nối cáp ngầm |
|
|
|
|
|
CS.5.09.11 |
- Nền đất |
mối nối |
1.667.550 |
1.136.125 |
|
2.803.675 |
CS.5.09.12 |
- Hè phố |
mối nối |
1.667.550 |
1.363.350 |
|
3.030.900 |
CS.5.09.13 |
- Đường nhựa |
mối nối |
1.667.550 |
1.476.963 |
|
3.144.513 |
CS.5.09.14 |
- Bê tông atphal |
mối nối |
1.667.550 |
1 590.575 |
|
3.258.125 |
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố mỏng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay cột đèn |
|
|
|
|
|
CS.5.10.11a |
- Cột BT ly tâm |
1 cột |
3.023.650 |
3.535.041 |
2.637.272 |
9.195.963 |
CS.5.10.11b |
- Cột BT chữ H |
1 cột |
1 933.650 |
3.535.041 |
2637.272 |
8.105.963 |
CS.5.10.12 |
- Cột sắt |
1 cột |
2.527.200 |
3.190.470 |
2 637.272 |
8.354.942 |
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gì, 2 nước sơn Bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.10 |
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
cột |
116.000 |
425.396 |
1.039.903 |
1.581.299 |
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.20 |
Sơn chụp, sơn cần đèn |
cột |
47.950 |
255.238 |
438.655 |
741.843 |
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT > 4M
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.30 |
Sơn cột đèn chùm bằng máy |
cột |
85.500 |
425.396 |
584.873 |
1.095.769 |
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.40 |
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công |
cột |
85.500 |
850.792 |
|
936.292 |
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.50 |
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
cột |
65.850 |
638.094 |
|
703.944 |
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.60 |
Sơn tủ điện cả giá đỡ |
tủ |
119.800 |
425.396 |
|
545.196 |
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 quả sứ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.12.10 |
Thay sứ cũ |
quả sứ |
5.000 |
78.698 |
172.812 |
256.510 |
CS5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
|
|
|
|
CS.5.13.11 |
- Độ cao H < 10m |
bộ |
5.350 |
63.809 |
120.968 |
190.127 |
CS.5.13.12 |
-Độcao 10m ≤ H < 12m |
bộ |
5.350 |
85.079 |
102.353 |
192.782 |
CS.5.13.13 |
- Độ cao 12m ≤ H < 18m |
bộ |
5.350 |
106.349 |
137.678 |
249.377 |
CS.5.13.14 |
- Độ cao 18m ≤ H < 24m |
bộ |
5.350 |
127.619 |
178439 |
311.408 |
CS5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 quả
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay quả cầu bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.14.11 |
- Quả cầu nhựa |
1 quả |
1.265.000 |
127.619 |
172.812 |
1.565.431 |
CS.5.14.12 |
- Quả cầu thủy tinh |
1 quả |
1.315.000 |
127.619 |
172.812 |
1.615.431 |
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 quả
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay quả cầu bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.14.21 |
- Quả cầu nhựa |
1 quả |
1.265.000 |
229.714 |
|
1.494.714 |
CS.5.14.22 |
- Quả cầu thủy tinh |
1 quả |
1.315.000 |
229.714 |
|
1.544.714 |
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.10 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công |
1 trạm/ ngày |
|
90.890 |
|
90.890 |
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.20 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
1 trạm/ ngày |
|
70.440 |
|
70.440 |
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.30 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU |
1 trạm/ ngày |
|
56.806 |
|
56.806 |
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.40 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối) |
1 trạm/ ngày |
|
104.524 |
|
104.524 |
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.50 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
1 trạm/ ngày |
|
77.257 |
|
77.257 |
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.60 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU |
1 trạm/ ngày |
|
59.079 |
|
59.079 |
Ghi chú:
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m |
Kl = 1,1 |
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m |
KI = 1,2 |
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m |
KI = 0,9 |
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m |
KI = 0,8 |
- Chiều dài tuyến trạm < 500m |
KI = 0,5 |
- Trạm trong ngõ xóm nội thành |
Kv = 1,2 |
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành |
Kv = 1,1 |
- Trạm ngoại thành |
Kv = 1,2 |
CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.70 |
Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng |
1 trạm/ ngày |
|
72.712 |
|
72.712 |
CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TRUNG TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.10 |
Thay Modem |
1 bộ |
1.500.000 |
147.883 |
|
1.647.883 |
CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master
- Lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.20 |
Thay PLC Master |
1 bộ |
2.500.000 |
318.860 |
|
2.818.860 |
CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU
- Lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC RTU mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.30 |
Thay PLC RTU |
1 bộ |
2.500.000 |
318.860 |
|
2.818.860 |
CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ
- Lắp và đấu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.40 |
Thay bộ đo điện áp và dòng điện |
1 bộ |
300.000 |
295.765 |
|
595.765 |
CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ
- Lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.50 |
Thay bộ đo dòng điện |
1 bộ |
500.000 |
147.883 |
|
647.883 |
CS.6.02.60 THAY COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ
- Lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay bộ đo dòng điện |
|
|
|
|
|
CS.6.02.61 |
- Ngoài lưới |
1 bộ |
300.000 |
318.860 |
526.386 |
1.145.246 |
CS.6.02.62 |
- Trong tủ điều khiển |
1 bộ |
300.000 |
159.430 |
|
459.430 |
CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.70 |
Thay tủ điều khiển khu vực |
1 bộ |
15.000.000 |
637.720 |
|
15.637.720 |
CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.10 |
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
1 bộ |
5.000.000 |
478.290 |
|
5.478.290 |
CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ
- Phần đoạn kiểm tra đường truyền thông
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.20 |
Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ. |
1 lần xử lý |
|
318.860 |
|
318.860 |
CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU .
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.30 |
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn) |
1 lần lựa chọn |
|
159.430 |
|
159.430 |
CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ
- Lắp đặt board mạch mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị
Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.40 |
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị |
1 lần lựa chọn |
1.200.000 |
159.430 |
|
1.359.430 |
CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực
Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.50 |
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
1 lần xử lý |
|
318.860 |
|
318.860 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH
STT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Giá (đồng) |
1 |
A dao |
kg |
13.000 |
2 |
Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
10.000 |
3 |
Bảng điện |
bảng |
40.000 |
4 |
Băng dính |
cuộn |
5.000 |
5 |
Băng vải cách điện |
cuộn |
30.000 |
6 |
Băng vải |
cuộn |
30.000 |
7 |
Bao nylon |
bao |
1.000 |
8 |
Bao tải cát |
bao |
8.000 |
9 |
Bạt phủ |
m2 |
5.000 |
10 |
Bicarbonat (NaHCO3) |
kg |
25.000 |
11 |
Bộ điện tiết kiệm điện |
bộ |
450.000 |
12 |
Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh |
bộ |
380.000 |
13 |
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh |
bộ |
350.000 |
14 |
Bộ mồi |
bộ |
318.150 |
15 |
Bokashi |
kg |
388.000 |
16 |
Bóng cao áp |
bóng |
268.400 |
17 |
Bóng đèn 75-100W |
bóng |
120.000 |
18 |
Bóng đèn ốc |
bóng |
36.000 |
19 |
Bóng đèn ống |
bóng |
92.000 |
20 |
Bóng đèn |
bóng |
12.000 |
21 |
Bu lông M16x250 |
bộ |
16.000 |
22 |
Bu lông M16x250 |
cái |
19.000 |
23 |
Bu lông M18x250 |
cái |
21.000 |
24 |
Bu lông |
cái |
9.000 |
25 |
Cần đèn D60, L ≤ 2,8m |
bộ |
447.000 |
26 |
Cần đèn D60, L ≤ 3,2m |
bộ |
507.000 |
27 |
Cần đèn D60, L ≤ 3,6m |
bộ |
607.000 |
28 |
Cần đèn cao áp chữ L |
cái |
858.000 |
29 |
Cần đèn cao áp chữ S |
cái |
547.000 |
30 |
Cần đèn chao cao áp |
bộ |
547.000 |
31 |
Cần đèn chữ S, L ≤ 2,8m |
bộ |
547.000 |
32 |
Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m |
bộ |
580.000 |
33 |
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m |
bộ |
350.000 |
34 |
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m |
bộ |
350.000 |
35 |
Cáp ngầm |
m |
405.628 |
36 |
Cáp |
m |
194.723 |
37 |
Cát vàng |
m3 |
155.000 |
38 |
Cầu chì đuôi cá |
cái |
38.400 |
39 |
Cây cảnh |
cây |
20.000 |
40 |
Cây chống D60 |
cây |
294.726 |
41 |
Cây giống |
cây |
20.000 |
42 |
Chấn lưu (hoặc bộ mồi) |
cái |
34.000 |
43 |
Chấn lưu |
cái |
400.000 |
44 |
Chậu cảnh |
chậu |
25.000 |
45 |
Choá đèn cao áp ở độ cao ≤ 12m |
bộ |
1.500.000 |
46 |
Choá đèn cao áp ở độ cao > 12m |
bộ |
1.500.000 |
47 |
Choá đèn chao cao áp |
bộ |
1.500.000 |
48 |
Choá huỳnh quang |
bộ |
70.000 |
49 |
Chổi sơn |
cái |
10.000 |
50 |
Chổi xe quét hút |
bộ |
9.100.000 |
51 |
Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤ 10,5m |
bộ |
1.200.000 |
52 |
Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m |
bộ |
1.200 000 |
53 |
Chụp đầu cột (tận dụng) |
bộ |
1.200.000 |
54 |
Chụp liền cần (mạ kẽm) |
cái |
1.200.000 |
55 |
Chụp ống phóng đơn |
cái |
475.000 |
56 |
Chụp ống phóng kép |
cái |
950.000 |
57 |
Cỏ giống |
m2 |
68.000 |
58 |
Cỏ lá tre |
kg |
60.000 |
59 |
Cỏ nhung |
kg |
68.000 |
60 |
Cọc tiếp địa có râu |
bộ |
590.000 |
61 |
Cọc tre |
m |
6.500 |
62 |
Cột bê tông chữ H |
cột |
1.140.000 |
63 |
Cột bê tông li tâm |
cột |
2.230.000 |
64 |
Cột đèn bê tông, chiều cao cột ≤ 10m |
cột |
2.400.000 |
65 |
Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m |
cột |
3.620.000 |
66 |
Cột đèn sân vườn |
cột |
5.580.000 |
67 |
Cột đèn sắt |
cột |
1.950.000 |
68 |
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 8m |
cột |
4.540.000 |
69 |
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 10m |
cột |
6.920.000 |
70 |
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 12m |
cột |
7.680.000 |
71 |
Coupler |
bộ |
300.000 |
72 |
Cửa cột |
cửa |
42.000 |
73 |
Củi đun |
kg |
1.000 |
74 |
Đá 1x2 |
m3 |
270.000 |
75 |
Đá 4x6 |
m3 |
170.000 |
76 |
Đá dăm cấp phối |
m3 |
105.000 |
77 |
Đất chôn lấp |
m3 |
38.000 |
78 |
Đất mùn đen trộn cát mịn |
m3 |
70.000 |
79 |
Đất phủ bãi hàng ngày |
m3 |
38.000 |
80 |
Đầu cốt đồng |
bộ |
8.800 |
81 |
Đầu cốt |
cái |
7.500 |
82 |
Dây fi 1,5 |
kg |
15.455 |
83 |
Dây A16 |
m |
36.800 |
84 |
Dây A25 |
m |
56.960 |
85 |
Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 |
m |
19.000 |
86 |
Dây dẫn |
m |
4.789 |
87 |
Dây điện 1x1 |
m |
4.789 |
88 |
Dây điện tiết diện 6-25mm2 |
m |
37.615 |
89 |
Dây điện tiết diện 26-50mm2 |
m |
68.000 |
90 |
Dây đồng D1,2mm-2mm |
m |
5.480 |
91 |
Dây kẽm 1mm |
kg |
20.100 |
92 |
Dây M6 |
m |
18.990 |
93 |
Dây M10 |
m |
39.725 |
94 |
Dây M16 |
m |
62.290 |
95 |
Dây M25 |
m |
97.222 |
96 |
Dây văng D4 |
m |
1.510 |
97 |
Đèn bóng 3W |
bóng |
25.000 |
98 |
Đèn bóng ốc |
bóng |
25.000 |
99 |
Đèn cầu |
bộ |
995.000 |
100 |
Đèn chiếu sáng thảm cỏ |
bộ |
590.000 |
101 |
Đèn dây rắn |
m |
25.000 |
102 |
Đèn lồng |
bộ |
950.000 |
103 |
Đèn nấm |
bộ |
950.000 |
104 |
Đèn ống |
m |
90.000 |
105 |
Đèn pha |
bộ |
1.500.000 |
106 |
Điện |
kWh |
1.864 |
107 |
Đinh |
kg |
25.000 |
108 |
Đui đèn ống |
đui |
3.000 |
109 |
Đui đèn |
đui |
4.000 |
110 |
Đui E40 hoặc E27 |
đui |
35.200 |
111 |
Đui E40 |
đui |
74.800 |
112 |
EM thứ cấp |
lít |
18.000 |
113 |
EnChoice |
lít |
150.000 |
114 |
Gas |
kg |
32.570 |
115 |
Ghíp kẹp dây |
cái |
59.620 |
116 |
Giá đỡ tủ |
bộ |
545.114 |
117 |
Giấy nháp |
tờ |
1.000 |
118 |
Giẻ lau |
cái |
5.000 |
119 |
Hoá chất diệt ruồi |
lít |
380.000 |
120 |
Hoa giống |
cây |
3.000 |
121 |
Hoa giỏ |
giỏ |
25.000 |
122 |
Hộp nối cáp ngầm |
hộp |
1.452.000 |
123 |
Khung >1x2m |
bộ |
740.000 |
124 |
Khung 1x2m |
bộ |
640.000 |
125 |
Lốp đèn đơn |
cái |
110.000 |
126 |
Lốp đèn kép |
cái |
250.000 |
127 |
Lưới bảo vệ 40x50 |
m2 |
15.000 |
128 |
Mạch hiển thị |
bộ |
1.200.000 |
129 |
Modem |
bộ |
1.500.000 |
130 |
Nẹp gỗ |
cây |
10.500 |
131 |
Nhựa bi tum |
kg |
12.650 |
132 |
Nước sạch |
m3 |
11.000 |
133 |
Nước thô |
m3 |
11.000 |
134 |
Nước tưới |
m3 |
11.000 |
135 |
Nước |
lít |
11 |
136 |
Ống cao su chịu áp lực D21 |
m |
50.000 |
137 |
Ống nhựa D100mm |
m |
55.000 |
138 |
Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
bộ |
5.000.000 |
139 |
Phân vi sinh |
kg |
15.000 |
140 |
PLC Master |
bộ |
2.500.000 |
141 |
PLC RTU |
bộ |
2.500.000 |
142 |
Quả cầu nhựa |
quả |
1.265.000 |
143 |
Quả cầu thủy tinh |
quả |
1.315.000 |
144 |
Que hàn |
kg |
38.000 |
145 |
Sắt D4 |
m |
1.670 |
146 |
Sơn bóng |
kg |
43.000 |
147 |
Sơn chống rỉ |
kg |
45.000 |
148 |
Sơn đen |
kg |
45.000 |
149 |
Sơn trắng |
kg |
45.000 |
150 |
Sơn xịt |
kg |
30.000 |
151 |
Sơn |
kg |
30.000 |
152 |
Sứ 102 |
cái |
5.000 |
153 |
Sứ |
cái |
5.000 |
154 |
Tắc te |
cái |
4.000 |
155 |
Tay bắt cần |
cái |
450.000 |
156 |
Than hoạt tính |
kg |
9.500 |
157 |
Thép buộc D1,5 mạ kẽm |
kg |
30.000 |
158 |
Thép văng D4 mạ kẽm |
m |
30.000 |
159 |
Thùng rác nhựa |
cái |
1.363.636 |
160 |
Thuốc trừ sâu |
lít |
30.667 |
161 |
Thuốc xử lý đất |
kg |
36.621 |
162 |
Thuốc xử lý rác |
lít |
40.909 |
163 |
Tiếp địa 6 cọc |
bộ |
3.106.044 |
164 |
Tiếp địa cho lưới điện cáp treo |
bộ |
590.000 |
165 |
TI |
bô |
500.000 |
166 |
Tranducer |
bộ |
300.000 |
167 |
Tủ điện điều khiển chiếu sáng |
bộ |
18.500.000 |
168 |
Tủ điện |
tủ |
18.200.000 |
169 |
Tủ điều khiển khu vực |
bộ |
15.000.000 |
170 |
Vôi bột |
kg |
4.000 |
171 |
Vôi bột |
tấn |
4.000.000 |
172 |
Vôi |
kg |
4.000 |
173 |
Xà dài 0,3m không sứ |
bộ |
50.400 |
174 |
Xà dài 0,4m không sứ |
bộ |
54.800 |
175 |
Xà dài 0,6m có sứ |
bộ |
80.700 |
176 |
Xà dài 0,6m không sứ |
bộ |
80.700 |
177 |
Xà dọc |
bộ |
91.300 |
178 |
Xà đơn dài 1,2m - 4 sứ |
bộ |
202.000 |
179 |
Xà đơn dài 1,2m không sứ |
bộ |
162.000 |
180 |
Xà kép dài 1,2m - 4 sứ |
bộ |
182.000 |
181 |
Xà ngang ≤ 1m |
bộ |
134.600 |
182 |
Xà ngang > 1m |
bộ |
269.200 |
183 |
Xà phòng |
kg |
35.000 |
184 |
Xăng |
kg |
31.851 |
185 |
Xăng |
lít |
23.570 |
186 |
Xi măng PCB30 |
kg |
1.440 |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH HÀ TĨNH PHẦN CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
STT |
Tên nhân công |
Đơn vị |
Giá (đồng) Vùng 3 |
Giá (đồng) Vùng 4 |
1 |
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công ích |
công |
220.062 |
198.170 |
2 |
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 công ích |
công |
236.824 |
212.698 |
3 |
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 công ích |
công |
253.587 |
227.225 |
4 |
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công ích |
công |
250.148 |
224.245 |
5 |
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công ích |
công |
267.340 |
239.145 |
6 |
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công ích |
công |
284.533 |
254.045 |
7 |
Kỹ sư bậc 4,0/8 công ích |
công |
332.671 |
295.765 |
8 |
Kỹ sư bậc 5,0/8 công ích |
công |
359.319 |
318.860 |
BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH HÀ TĨNH
STT |
Tên máy thi công |
Đơn vị |
Giá (đồng) Vùng 3 |
Giá (đồng) Vùng 4 |
1 |
Bơm điện 3kW |
ca |
22.106 |
22.106 |
2 |
Cần trục ô tô 3T |
ca |
1.414.045 |
1.391.367 |
3 |
Lò đốt rác y tế bằng gas 7T/ ngày |
ca |
9.660.150 |
9.609.609 |
4 |
Lò đốt Sankyo |
ca |
546.872 |
546.872 |
5 |
Máy bơm chìm 30KVA |
ca |
468.797 |
456.693 |
6 |
Máy bơm điện 5kW |
ca |
257.916 |
247.720 |
7 |
Máy bơm điện 24kW |
ca |
132.972 |
132.972 |
8 |
Máy bơm nước điện 1,5kWh |
ca |
236.143 |
225.947 |
9 |
Máy bơm nước điện 22kWh |
ca |
132.972 |
132.972 |
10 |
Máy bơm nước động cơ xăng 5CV |
ca |
100.174 |
100.174 |
11 |
Máy bơm nước xăng 3CV |
ca |
55.215 |
55.215 |
12 |
Máy cắt cỏ 3CV |
ca |
12.389 |
12.389 |
13 |
Máy cưa cầm tay |
ca |
24.662 |
24.662 |
14 |
Máy đầm 290CV |
ca |
5.113.014 |
5.085.946 |
15 |
Máy đào 0,8m3 |
ca |
2.529.576 |
2.517.472 |
16 |
Máy hàn điện 14kW |
ca |
335.400 |
323.296 |
17 |
Máy hàn điện 23kW |
ca |
383.992 |
371.888 |
18 |
Máy lu 10T |
ca |
1.107 283 |
1.095.179 |
19 |
Máy phát điện 30KVA |
ca |
802.726 |
792.530 |
20 |
Máy tời 3,7T |
ca |
286.193 |
275.997 |
21 |
Máy ủi 110CV |
ca |
1.799.119 |
1.787.015 |
22 |
Máy ủi 140CV |
ca |
2.461.872 |
2.449.768 |
23 |
Máy ủi 170CV |
ca |
3.070.080 |
3.057.976 |
24 |
Máy ủi 220CV |
ca |
3.070.080 |
3.057.976 |
25 |
Máy xúc 16T/giờ |
ca |
4.279.956 |
4.267.852 |
26 |
Ô tô có cẩu tự hành 2,5T |
ca |
1.414.045 |
1.391.367 |
27 |
Ô tô quét hút 5m3 - 7m3 |
ca |
2.222,586 |
2.211.436 |
28 |
Ô tô tải 2T |
ca |
714.874 |
703.724 |
29 |
Ô tô tải 2,5T |
ca |
769.482 |
758.332 |
30 |
Ô tô tải 5T |
ca |
1.040.776 |
1.029.626 |
31 |
Ô tô tải 10T |
ca |
1.519.473 |
1.508.323 |
32 |
Ô tô tự đổ 1,2T |
ca |
630 188 |
619.038 |
33 |
Ô tô tự đổ 2T |
ca |
934.558 |
923.408 |
34 |
Ô tô tự đổ 2,5T |
ca |
934.558 |
923.408 |
35 |
Ô tô tự đổ 4T |
ca |
1.461.654 |
1.450.504 |
36 |
Ô tô tưới nước 7m3 |
ca |
1.283.988 |
1.270.759 |
37 |
Ô tô tưới nước 16m3 |
ca |
1.740.844 |
1727.615 |
38 |
Ô tô vận tải thùng 10T |
ca |
1.519.473 |
1.508.323 |
39 |
Xe bồn 5m3 |
ca |
1.106.597 |
1.093.368 |
40 |
Xe bồn 6m3 |
ca |
1.184.667 |
1.171.438 |
41 |
Xe bồn 7m3 |
ca |
1.283.988 |
1.270.759 |
42 |
Xe bồn 8m3 |
ca |
1.283.988 |
1.270.759 |
43 |
Xe bồn 10m3 |
ca |
1.492.287 |
1.479.058 |
44 |
Xe bồn 16m3 |
ca |
1.740.844 |
1.727.615 |
45 |
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3T) |
ca |
967.602 |
956.452 |
46 |
Xe ép rác 4T |
ca |
1.668.246 |
1.657.096 |
47 |
Xe ép rác 7T |
ca |
1.935.966 |
1.924.816 |
48 |
Xe ép rác 10T |
ca |
2.321.121 |
2.307.892 |
49 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) |
ca |
2.466.130 |
2.452.901 |
50 |
Xe hút chân không 4T |
ca |
1.751.830 |
1.740.680 |
51 |
Xe hút chân không 8T |
ca |
2.017.292 |
2.004.063 |
52 |
Xe nâng 9m |
ca |
1.268.504 |
1.245.826 |
53 |
Xe nâng 12m |
ca |
1.484.861 |
1.462.183 |
54 |
Xe nâng 18m |
ca |
1.743.657 |
1.720.979 |
55 |
Xe nâng 24m |
ca |
2.005.330 |
1.982.652 |
56 |
Xe phun nước phản lực |
ca |
1.024.280 |
1.013.130 |
57 |
Xe tải 7T |
ca |
1.268.159 |
1.257.009 |
58 |
Xe tải 10T |
ca |
1.519.473 |
1.508.323 |
59 |
Xe tải cẩu 4T |
ca |
1.466.466 |
1.443.788 |
60 |
Xe tải có cần cẩu 3T |
ca |
1.414.045 |
1.391.367 |
61 |
Xe tải thùng kín 1,5T |
ca |
991.667 |
980.517 |
62 |
Xe téc chở bùn 4T |
ca |
1.338.228 |
1.324.999 |
63 |
Xe téc chở nước 4m3 |
ca |
981.296 |
970.146 |
64 |
Xe thang 9m |
ca |
1.750.794 |
1.728.116 |
65 |
Xe thang 12m |
ca |
2.102.484 |
2.079.806 |
66 |
Xuồng vớt rác 4cv |
ca |
566.892 |
544.592 |
67 |
Xuồng vớt rác 24CV |
ca |
869.498 |
845.071 |
MỤC LỤC
Mã hiệu |
Nội dung |
Trang |
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
|
I |
ĐÔ THỊ LOẠI II |
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị |
|
Chương I |
Nạo vét bùn cống bằng thủ công |
|
Chương II |
Nạo vét bùn bằng cơ giới |
|
Chương III |
Vận chuyển bùn bằng cơ giới |
|
Chương IV |
Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước |
|
|
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị |
|
Chương I |
Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công |
|
Chương II |
Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới |
|
Chương III |
Công tác xử lý rác |
|
Chương IV |
Công tác xử lý rác y tế |
|
Chương V |
Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới |
|
|
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị |
|
Chương I |
Duy trì thảm cỏ |
|
Chương II |
Duy trì cây trang trí |
|
Chương III |
Duy trì cây bóng mát |
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị |
|
Chương I |
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn |
|
Chương II |
Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp của cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện |
|
Chương III |
Lắp đặt các loại đèn sân vườn |
|
Chương IV |
Lắp đặt đèn trang trí |
|
Chương V |
Duy trì lưới điện chiếu sáng |
|
Chương VI |
Duy trì trạm đèn |
|
II |
ĐÔ THỊ LOẠI III-IV |
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị |
|
Chương I |
Nạo vét bùn cống bằng thủ công |
|
Chương II |
Nạo vét bùn bằng cơ giới |
|
Chương III |
Vận chuyển bùn bằng cơ giới |
|
Chương IV |
Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước |
|
|
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị |
|
Chương I |
Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công |
|
Chương II |
Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới |
|
Chương III |
Công tác xử lý rác |
|
Chương IV |
Công tác xử lý rác y tế |
|
Chương V |
Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới |
|
|
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị |
|
Chương I |
Duy trì thảm cỏ |
|
Chương II |
Duy trì cây trang trí |
|
Chương III |
Duy trì cây bóng mát |
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị |
|
Chương I |
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn |
|
Chương II |
Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp của cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện |
|
Chương III |
Lắp đặt các loại đèn sân vườn |
|
Chương IV |
Lắp đặt đèn trang trí |
|
Chương V |
Duy trì lưới điện chiếu sáng |
|
Chương VI |
Duy trì trạm đèn |
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU |
|
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG |
|
|
BẢNG GIÁ CA MÁY |
|
|
MỤC LỤC |
|