Quyết định 4695/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
Số hiệu | 4695/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 04/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 04/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Phạm Lê Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4695/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 49 thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi
nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
STT |
Mã số thủ tục |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1. |
B-BYT-255046-TT |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS; |
TTHC được ban hành tại Thông tư 42/2013/TT- BYT ngày 29/12/2013 |
|
2. |
B-BYT-255050-TT |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS - Bộ Y tế; |
||
3. |
B-BYT-255052-TT |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS; |
||
4. |
B-BYT-255054-TT |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS; |
||
5. |
B-BYT-255055-TT |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS; |
||
6. |
B-BYT-255058-TT |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS; |
||
7. |
B-BYT-184610-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 29/2011/TT- BYT ngày 30/6/2011 |
|
8. |
B-BYT-184619-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
9. |
B-BYT-184681-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
10. |
B-BYT-184685-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
11. |
B-BYT-184691-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
12. |
B-BYT-184763-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
13. |
B-BYT-184769-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
14. |
B-BYT-184700-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
15. |
B-BYT-184726-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
16. |
B-BYT-184735-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
17. |
B-BYT-184741-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
18. |
B-BYT-184746-TT |
Đăng ký lưu hành lại đối với hóa chất là nguyên liệu để sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn |
Cục Quản lý môi trường y tế |
|
19. |
B-BYT-184832-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
20. |
B-BYT-184838-TT |
Cục Quản lý môi trường y tế |
||
21. |
B-BYT-245126-TT |
Cục Y tế dự phòng; |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 29/2012/TT- BYT ngày 04/12/2012 |
|
22. |
B-BYT-245083-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV |
Cục Y tế dự phòng; |
|
23. |
B-BYT-245321-TT |
Cục Y tế dự phòng; |
||
24. |
B-BYT-245324-TT |
Cục Y tế dự phòng; |
||
25. |
B-BYT-262902-TT |
Cục Y tế dự phòng; |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 43/2011/TT- BYT ngày 05/12/2011 |
|
1. |
B-BYT-184579-TT |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Cục phòng chống tệ nạn xã hội; Cục Y tế giao thông vận tải; |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 |
2. |
B-BYT-184585-TT |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Cục phòng chống tệ nạn xã hội; Cục Y tế giao thông vận tải; |
|
3. |
B-BYT-184587-TT |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; |
|
4. |
B-BYT-184597-TT |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; |
|
5. |
B-BYT-247994-TT |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
Sở Y tế |
Thông tư số 06/2012/TT- BYT |
6. |
B-BYT-253523-TT |
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Sở Y tế; |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 12/2013/TT- BYT ngày 12/4/2013 |
7. |
B-BYT-253519-TT |
Sở Y tế; |
||
8. |
B-BYT-253525-TT |
Sở Y tế; |
||
9. |
B-BYT-253528-TT |
Sở Y tế; |
||
10. |
B-BYT-253531-TT |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện; |
||
11. |
B-BYT-253533-TT |
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện; |
|
12. |
B-BYT-253532-TT |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; |
||
13. |
B-BYT-255043-TT |
Sở Y tế; |
TTHC được ban hành tại Thông tư 42/2013/TT- BYT ngày 29/12/2013 |
|
14. |
B-BYT-279279-TT |
Sở Y tế; |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 08/2012/TT- BYT |
|
15. |
B-BYT-245327-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I. |
Sở Y tế; |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 29/2012/TT- BYT ngày 04/12/2012 |
16. |
B-BYT-245331-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
Sở Y tế; |
|
17. |
B-BYT-245332-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn |
Sở Y tế; |
|
18. |
B-BYT-245333-TT |
Sở Y tế; |
||
19. |
B-BYT-245334-TT |
Sở Y tế; |
||
20. |
B-BYT-259958-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế; |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 12/2014/TT- BYT ngày 20/3/2014 |
21. |
B-BYT-259960-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế; |
|
22. |
B-BYT-259962-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế; |
|
23. |
B-BYT-260026-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế; |
|
24. |
B-BYT-260027-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế; |